I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức : Giúp học sinh
ã Hiểu khái niệm các hàm số y = sinx , y = cosx, y=tanx, y=cotx . Trong đó x là số thực và là số đo rađian của góc ( cung ) lượng giác
ã Nắm được tính tuần hoàn hàm số LG
2. Về kỹ năng : Giúp học sinh
ã Biết tìm TXĐ, tính chẵn lẻ của hs LG, chu kì và tính tuần hoàn.
3. Về tư duy – Thái độ :
ã Rèn tư duy lôgíc
ã Tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới
4. Trọng tâm: Cácđịnh nghĩa hàm số LG.
II. Chuẩn bị của thầy và trò :
ã Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án – Phấn màu
ã Chuẩn bị của học sinh : Sách giáo khoa, vở ghi
III. Phương pháp dạy học :
ã Gợi mở vấn đáp – Hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định lớp
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 11 - Tiết 1 (Định nghĩa, tính tuần hoàn hàm số lượng giác), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Tân Yên 2
Tổ Toán
Tiết theo phân phối chương trình : 1.
Chương 1: Hàm Số Lượng Giác - PTLG
Bài 1: hàm số lượng giác ( 3 tiết)
Ngày soạn: 20/8/2010
Tiết 1
(Định nghĩa, tính tuần hoàn hàm số lượng giác)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức : Giúp học sinh
Hiểu khái niệm các hàm số y = sinx , y = cosx, y=tanx, y=cotx . Trong đó x là số thực và là số đo rađian của góc ( cung ) lượng giác
Nắm được tính tuần hoàn hàm số LG
2. Về kỹ năng : Giúp học sinh
Biết tìm TXĐ, tính chẵn lẻ của hs LG, chu kì và tính tuần hoàn.
3. Về tư duy – Thái độ :
Rèn tư duy lôgíc
Tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới
4. Trọng tâm: Cácđịnh nghĩa hàm số LG.
II. Chuẩn bị của thầy và trò :
Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án – Phấn màu
Chuẩn bị của học sinh : Sách giáo khoa, vở ghi
III. Phương pháp dạy học :
Gợi mở vấn đáp – Hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học :
1. ổn định lớp
2. Bài mới
I- Định nghĩa
Hoaùt ủoọng 1 (5’)
GV treo baỷng phuù , yeõu caứu hoùc sinh ủieàn vaứo oõ troỏng.
Cung
GTLG
sinx
cosx
tanx
cotx
*GV cho hoùc sinh thửùc haứnh maựy tớnh boỷ tuựi ủeồ thửùc hieọn H1
X
1,5
2
3,1
4,25
5
sinx
cosx
Tieỏp theo Gv cho HS thửùc hieọn xaực ủũnh ủieồm cuoỏi cuỷa cung coự caực soỏ ủo treõn.
Hoaùt ủoọng 2 :
1. Hàm số sin và cosin
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
TG
Noọi dung ghi baỷng
+ GV treo hỡnh 1 vaứ dieón giaỷng
Coự theồ ủaởt tửụng ửựng moói soỏ thửùc x vụựi moọt ủieồmM duy nhaỏt treõn ủửụứng troứn lửụùng giaực maứ soỏ ủo cuỷa cung AM baống x ( rad). ẹieồm M coự tung ủoọ hoaứn toaứn xaực ủũnh ủoự chớnh laứ giaự trũ sinx.
+ GV neõu haứm soỏ sin
+ Gv neõu haứm soỏ cosin
+Gv neõu caõu hoỷi : 2 coự phaỷi laứ giaự trũ naứo cuỷa haứm soỏ y = sinx ; y = cosx
+GV neõu chuự yự
+HS nghe hieồu
+ HS naộm ủửụùc khaựi nieọm haứm soỏ y=sinx
+ HS naộm ủửụùc haứm soỏ y=cosx
+ nghe vaứ traỷ lụứi
+ Naộm ủửụùc taọp giaự trũ haứm Sin vaứ Cos
15’
a) Hàm số sin
sin: R R
x y = sinx
- Tập xỏc định của hàm số sin là R
- Tập giỏ trị của hàm số sinx là [ -1;1]
b) Hàm số cos
cos: R R
x y = cosx
- Tập xỏc định của hàm số là R
- Tập giỏ trị của hàm số là [-1;1]
* Chuự yự : " ẻ R ta coự sinx, cox nhaọn giaự trũ trong ủoaùn
[-1;1]
Hoaùt ủoọng 3 :
2. Hàm số tang và cotang
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
TG
Noọi dung ghi baỷng
+ Gv neõu haứm soỏ tang
cosx ạ 0 khi naứo ? Neõu taọp xaực ủũnh cuỷa haứm soỏ y = tanx
+Gv neõu haứm soỏ coõtang
sinx ạ 0 khi naứo ? Neõu taọp xaực ủũnh cuỷa haứm soỏ y = cotx
* Thửùc hieọn Hẹ2: Gv neõu caõu hoỷi
Haừy so saựnh sin vaứ sin(-) ;
cos vaứ cos (-)
* Neõu nhaọn xeựt
+ HS traỷ lụứi
+ HS naộm ủửụùc kn haứm soỏ y=tanx, TXẹ, TGT.
+HS traỷ lụứi
+ HS naộm ủửụùc kn haứm soỏ y=cot x, TXẹ, TGT.
+ Thửùc hieọn Hẹ2
+ naộm ủửụùc tớnh chaỹn leỷ caực haứm soỏ LG
10’
a) Hàm số tang
- Là hàm số xỏc định bởi cụng thức
(cosx ≠ 0)
- Tập xỏc định
- Tập giỏ trị R
b) Hàm số cotang
- Là hàm số xỏc định bởi cụng thức
(sinx # 0)
- Tập xỏc định
- Tập giỏ trị R
*nhận xột
- Hàm số y = sinx; y = tanx; y = cotx là cỏc hàm số lẻ
- Hàm số y = cosx là hàm số chẵn
II. Tính tuần hoàn của Hàm số LG
Hoaùt ủoọng 4
+)GV cho HS thửùc hieọn Hẹ3
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
TG
Noọi dung ghi baỷng
+ Haừy chổ ra moọt vaứi soỏ T maứ sin(x + T) = sinx
+ Haừy chổ ra moọt vaứi soỏ T maứ cos(x + T) = cosx
+ Haừy chổ ra moọt vaứi soỏ T maứ tan(x + T) = tanx
+ Haừy chổ ra moọt vaứi soỏ T maứ cot(x + T) = cotx
+) GV neõu keỏt luaọn
+ Theo tớnh chaỏt cuỷa giaự trũ lửụùng giaực ta coự nhửừng soỏ T coự daùng 2p, 4p. . .k2p
+Theo tớnh chaỏt cuỷa giaự trũ lửụùng giaực ta coự nhửừng soỏ T coự daùng p, 2p. . .kp
10’
keỏt luaọn : ngửụứi ta chửựng minh ủửụùc raống T = 2p laứ soỏ dửụng nhoỷ nhaỏt thoaỷ maừn ủaỳng thửực sin(x +T)= sinx, "ẻ R. Haứm soỏ y = sinx thoaỷ maừn ủaỳng thửực treõn ủửụùc goùi laứ haứm soỏ tuaàn hoaứn vaứ 2p ủửụùc goùi laứ chu kyứ cuỷa noự.
Haứm soỏ y = cosx laứ haứm soỏ tuaàn hoaứn vụựi chu kyứ 2p.
Caực haứm soỏ y = tanx vaứ y = cotx laứ nhửừng haứm soỏ tuaàn hoaứn vụựi chu kyứ p
3. Củng cố(5’)
+Hệ thống húa về tập xỏc định, tập giỏ trị, tớnh chẵn, lẻ và tớnh tuần hoàn của hàm số lượng giỏc
+ Hs nhớ lại và khẳng định về tập xỏc định, tập giỏ trị, tớnh chẵn, lẻ và tớnh tuần hoàn của từng hàm số lượng giỏc: sinx, cosx, tanx, cotx.
+ Yeõu caàu hoùc sinh veà laứm BTVN
File đính kèm:
- DS T1.doc