I) Mục tiêu:
Hệ htống các kiến thức đã học trong chương
Củng cố các kiến thức đã học một cách có hệ thống
Rèn luyện kỹ năng tính toán ,áp dụng kiến thức đã học vào giải toán
II) Chuẩn bị và phương pháp:
Giáo viên: Cung cấp cho học sinh đề cương ôn tập, giao bài tập cho học sinh chuẩn bị
Thu bài chuẩn bị của học sinh
Học sinh: Lập bảng kiến thức cần nhớ và học thuộc
Làm bài tập ở nhà
Phương pháp: Gợi mở vấn đáp và thảo luận cả lớp
III) Tiến trình bài học:
Kiểm tra bài cũ:
1) Nêu các tính chất cơ bản của các hàm số lương giác (một h/ s trả lời, cả lớp nhận xét và bổ sung)
2) Viết công thức nghiệm của ptlg cơ bản. Tìm nghiệm pt : 3sinx + 2 = 0
Nêu các dạng pt lượng giác đơn giản và
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 11 - Tiết 16: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 ÔN TẬP
Mục tiêu:
Hệ htống các kiến thức đã học trong chương
Củng cố các kiến thức đã học một cách có hệ thống
Rèn luyện kỹ năng tính toán ,áp dụng kiến thức đã học vào giải toán
Chuẩn bị và phương pháp:
Giáo viên: Cung cấp cho học sinh đề cương ôn tập, giao bài tập cho học sinh chuẩn bị
Thu bài chuẩn bị của học sinh
Học sinh: Lập bảng kiến thức cần nhớ và học thuộc
Làm bài tập ở nhà
Phương pháp: Gợi mở vấn đáp và thảo luận cả lớp
Tiến trình bài học:
Kiểm tra bài cũ:
Nêu các tính chất cơ bản của các hàm số lương giác (một h/ s trả lời, cả lớp nhận xét và bổ sung)
Viết công thức nghiệm của ptlg cơ bản. Tìm nghiệm pt : 3sinx + 2 = 0
Nêu các dạng pt lượng giác đơn giản và phương pháp giải
Bài học:
Hoạt động của giào viên
Hoạt đông của học sinh
t/g
Hoạt động 1: bài tập 43
Cho học sinh đọc câu hỏi và trả lời,
Theo dõi câu trả lời của bạn và nhận xét. Bổ sung
Hoạt động 2: bài tập 44, 45
H1: Cách xét tính chẵn lẻ của hàm số?
H2: Nhắc lại công thức cộng?
Chia bảng làm hai phần gọi hai học sinh lên làm hai bài tập
Theo dõi trả lời hai câu hỏi của gv, và theo dõi bài làm của bạn để bổ sung
Hoạt động 3: bài tập 46, 47
H1: nhận xét về dạng từng pt trong hai bài tập 46, 47. Nêu cách giải?
Gọi hai học sinh lên bảng giải bài tập
Để ý rằng các pt ở bài 47 có thể đưa về pt bậc nhất theo sinx, cosx có thể đưa về pt bâc hai thuần nhất
Theo dõi trả lời câu hỏi của gv, và theo dõi bài làm của bạn để bổ sung
sin2x + sin2x = 0,5 2sin2x +1 – cos2x = 1
sin2x + sin2x = 0,5sin2x+ 2sinxcosx -0,5 = 0
Hoạt động 4: bài tập 48, 49
H1: Hãy viết lại sin = sin ?
Yêu cầu hai học sinh lên bảng giải hai bài tập
Theo dõi trả lời câu hỏi của gv, và theo dõi bài làm của bạn để bổ sung
2sinx – 2cos = 1 -
2sin = 1 -
sin = = sin
Hoạt động 5: bài tập 50
H1: Nêu cách giải câu a)
H2: Để đặt tanx = t giải pt đã cho ta phải biến đổi pt đã cho như thế nào?
Thay giá trị x= vào pt rồi kiểm tra
Biến đổi pt theo tanx, bằng cách : đưa cos2x về cos2x – sin2x chia tử và mẫu cho cos3x
File đính kèm:
- Tiet 21.doc