I/ Mục tiêu:
- Hs biết so sánh hai số nguyên
- Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
II/ Chuẩn bị:
Sgk, bảng phụ vẽ sẵn trục số
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Dạy bài mới
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 6 tuần 15 năm học 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 15 Tiết: 43
NS: ND:
§3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
I/ Mục tiêu:
- Hs biết so sánh hai số nguyên
- Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
II/ Chuẩn bị:
Sgk, bảng phụ vẽ sẵn trục số
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: So sánh hai số nguyên.
* GV vẽ trục số yêu cầu hs nhắc lại cách so sanh hai số tự nhiên.
* Đối với số nguyên cũng vậy. Ví dụ -2 < -1 ( vì -2 nằm bên trái so với -1).
- 1hs đọc phần in đậm
* gv treo bảng phụ yêu cầu hs làm ?1
* yêu cầu hs đọc chú ý trong sgk
* yêu cầu 3 hs lên bảng thực hiện ?2.
* yêu cầu 1 hs đọc nhận xét.
HĐ2: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
* gv treo bảng phụ. Ta thấy khoảng cách từ 0 đến 3 bằng 3 đv, như vậy ta nói GTTĐ của 3 bằng 3. tương tự tự đối với -3
* yêu cầu hs làm ?3 sau đó rút ra kết luận
* ?4: yêu cầu hs tự làm và đọc nhận xét.
* Với hai số tự nhiên trên trục số điểm nào nằm bên trái thì nhỏ hơn điểm còn lại.
* hs đọc kết luận
* Đáp:
a/ ...bên trái ...nhỏ hơn...<...
b/ ...bên phải ...lớn hơn...>...
c/ tương tự
* 1 hs đọc chú ý.
a/ 2 -7
c/ -4 < 2 d/ -6 < 0
e/ 4 > -2 g/ 0 < 3
* 1 hs đọc nhận xét.
* nghe gv trình bày
* Khoảng cách từ 0 đến -3 bằng 3 đv, như vậy ta nói GTTĐ của -3 cũng bằng 3
* hs phát biểu định nghĩa
* Đáp : 1; 5 ; 3 ; 2; 0
- 1hs rút ra kl trong sgk
* hs làm ?4 tại lớp.
hs đọc nhận xét
1. So sánh hai số nguyên.
0 1 2 3 4 5 6
* ví dụ:
-2 < -1 ( vì -2 nằm bên phải so với -1)
* kết luận: sgk
?1: sgk
* Chú ý: sgk
?2 : sgk
* Nhận xét: sgk
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
3 đơn vị 3 đơn vị
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3
* Định nghĩa: sgk
?3 : sgk
* Kết luận:sgk
* GTTĐ của số a kí hiệu là: ׀ a׀
VD: = 13 ;
?4: sgk
* Nhận xét: sgk
4/ Củng cố:
Bài tập 11:
3 -5
4 > -6 10 > -10
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần: 15 Tiết: 44
NS: ND:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Nắm vững lại các số nguyên âm, nguyên dương, so sánh hai số nguyên, giá trị tuyệt đối.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, so sánh các số nguyên.
II/ Chuẩn bị:
Sgk, bảng phụ
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Gv: yêu cầu hs chữa bài tập 12 a/
Hs: -17 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5
3/ Luyện tập
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: Bài tập 16, 20
* yêu cầu 1 hs đọc đề bài tập 16
* Yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài tập 16
* yêu cầu 1 hs đọc đề bài tập 20.
* g vhd: câu a, sau đó cho hs làm câu b/ c/.
* Gv yêu cầu hs đọc đề bài tập 21
* sau đó yêu cầu 1 hs lên bảng làm
HĐ2: Bài tập 19, 22
* GV yêu cầu 1 hs đọc đề bài tập 19
* yêu cầu 1 hs lên bảng làm
* yêu cầu hs làm bài tập 22
* 1 hs đọc đề.
* 1 hs lên bảng trình bày bài tập 16
* 1 hs đọc đề bài tập 20.
* Nghe gv hd sau đó 1 hs lên trình bày
* Hs đọc đề bài tập 21.
* Số đối của : - 4 là 4
6 là -6; ׀-5׀ là -5 ; 4 là -5
* 1 hs đọc đề bài tập 19
* Một hs lên bảng trình bày
* Số liền sau của số:
2 là số 3
- 8 là số -7
0 là số 1
- 1 là số 0
Bài tập 16
7 N đ
7 Z đ
0 N đ
0 Z đ
-9 N s
11.2 N s
-9 Z đ
Bài tập 20
Câu b/ c/ d/
sgk
Bài tập 19
* a/ 0 < + 2
b/ - 15 < 0
c/ - 10 < -6
d/ + 3 < + 9
- 3 < + 9
Bài tập 22
sgk
tr74
4/ Củng cố:
Bài tập 15
Đáp:
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần:15 Tiết: 45
NS: ND:
§4 Phép cộng hai số nguyên cùng dấu
I/ Mục tiêu:
- Hs biết cộng hai số nguyên cùng dấu.
- Bước đầu có thể hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi của hai hướng ngược nhau
II/ Chuẩn bị:
Sgk,
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: Cộng hai số nguyên cùng dấu.
* Cộng hai số nguyên cùng dấu chính là cộng hai số tự nhiên khác 0.
* Tính (+4) + (+1) = 5
* Yêu cầu 1 hs cho vd
HĐ2 Cộng hai số nguyên khác dấu
* Trong thực tế có nhiều đại lượng thay đổi theo hai hướng ngược nhau.
* yêu cầu 1 hs đọc vd
ta có thể coi giảm 20C nghĩa là tăng -20C
- hd: trên trục số sau đó yêu cầu hs cho biết kết quả
* yêu cầu hs làm ?1
- rút ra quy tắc.
* Yêu cầu hai hs lên bảng làm ?2
* nghe gv trình bày
* vd: 14 + 6 = 20
* nghe gv giới thiệu
* Hs đọc ví dụ
ta có : (-3) +( -2) = ?
* Trả lời:
(-3) + ( -2) = -5
Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là -50C
* (-4) + (-5) = - 9
׀ -4 ׀ + ׀-5׀ = 4 + 5 = 9
* 1 hs rút ra quy tắc.
a/ (+37) + (+81)
= 118
b/ (-23) + (-17)
= - 40
1. Cộng hai số nguyên cùng dấu.
* Minh họa trên trục số:
+4
+2
-1 0 1 2 3 4 5 6
+ 6
2. Cộng hai số nguyên khác dấu
* Ví dụ sgk
* Nhận xét: sgk
- 3
-2
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1
-5
?1: sgk
* Quy tắc: sgk
* Ví dụ:
(-17) + (-54)
= -(17 + 54) = -71
?2: sgk
4/ Củng cố:
Bài tập 23 :
a/ 2763 + 152
b/ (-7) + (-14) = - 21
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần:15 Tiết: 46
NS: ND:
§5 Cộng hai số nguyên khác dấu
I/ Mục tiêu:
- Hs biết cộng hai số nguyên cùng dấu.
- Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
II/ Chuẩn bị:
Sgk, dụng cụ đo và vẽ, bảng phụ
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
Gv: yêu cầu hs lên bảng làm bài tập 26
Hs: Khi giảm 70C Nhiệt độ sẽ là : ( - 5) + ( - 7 ) = - 12
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: Ví dụ:
* yêu cầu 1 hs đọc ví dụ trong sgk
- Gv trình bày trên trục số cho hs thấy
- Giảm 50C có nghĩa là tăng -50C
* yêu cầu hs làm ?1
* yêu cầu 1 hs đọc ?2
- dựa vào trục số nguyên để tìm.
* Dựa vào ? 2 này ta có thể rút ra được kết luận gì ?
HĐ2: Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
* yêu cầu 1 hs phát biểu quy tắc.
gv trình bày ví dụ trong sgk
* cuối cùng gv có thể cho hs chia làm 4 nhóm chữa ?3
* 1hs đọc ví dụ
* Nghe gv trình bày
* Ta có:
(+3) + ( - 5) = -2
Kl: nhiệt độ trong phòng ướp lạnh là -20 C
* ta có: (-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0
(-3) + (+3) = (+3) + (-3)
* hs đọc ?2
a/ 3 + (-6) = -3
׀-6׀-׀3׀ = 6 - 3 = 3
b/ (-2) + (+4) = - 2
׀+4׀ - ׀-2׀ = 2
Hai kết quả là số đối của nhau
* 1 hs phát biểu quy tắc
xem gv trình bày
a/ (-38) + 27 = - ( 38 - 27) = - 11
b/ 273 + ( -123)
= 273 - 123
= 150
1. Ví dụ:
+3
-5
-3 -2 -1 0 +1 +2 +3 +4
-2
?1: sgk
?2: sgk
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
* Quy tắc: sgk
Ví dụ:
(-273) + 55 = - (273 - 55) = -218
?3: sgk
4/ Củng cố:
Bài tập 27
Đáp:
a/ 26 + ( - 6 ) = 26 - 6 = 20
b/ ( - 75 ) + 50 = - ( 75 - 50 ) = - 25
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tuan 15.doc