I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; nếu
a = b thì b = a
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào giải bài tập.
- Làm được các bài tập trong SGK.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Chiếc cân bàn hai quả can 1kg, Hai nhóm vật có khối lượng bằng nhau.
- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà.
131 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1178 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại Số - Lớp 6 - Tuần 20 đến tuần 35, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20 Ngày soạn:
Tiết: 59 Ngày dạy:
§9 QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Tên bài dạy:
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; nếu
a = b thì b = a
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào giải bài tập.
- Làm được các bài tập trong SGK.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Chiếc cân bàn hai quả can 1kg, Hai nhóm vật có khối lượng bằng nhau.
- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà.
III/ Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
Kiểm tra trong giờ học
3/ Bài mới:
HĐ1. Tìm hiểu tính chất của đẳng thức:
- Yêu cầu HS làm ?1
? Quan sát H.50 rút ra kết luận gì
? Khi cân thăng bằng nếu cho thêm hai vật có khối lượng như nhau vào hai đĩa cân thì hai đĩa cân như thế nào
? Nếu bớt ở hai đĩa cân đi hai vật bằng nhau thì hai đĩa cân như thế nào
- GV giới thiệu các tính chất của qui tắc
- GV lấy ví dụ minh hoạ
? Cho biết các vế của đẳng thức trên
? Làm thế nào để VT của đẳng thức chỉ còn x
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- GV từ đẳng thức x + 4 =-2
ta được x = -2 – 4
? Rút ra nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức.
HĐ2. Quy tắc chuyển vế
- Gọi HS đọc quy tắc chuyển vế
- GV đưa ra ví dụ minh hoạ
- Yêu cầu HS làm ?3
4/ Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài 61
? Muốn chuyến một số từ vế này sang vế kia của đẳng thức làm như thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Yêu cầu HS làm bài 64
- Gọi 2 HS lên bảng làm
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc chuyển vế
- Xem lại các bà tập đã chữa
- Làm bài 63, 65,68,70 (SGK – 87)
LT báo cáo sỉ số
- HS làm ?1
- Khi cân thăng bằng nếu thêm hai vật có khối lượng bằng nhau vào hai đã cân thì cân vẫn thăng bằng
- Nếu bớt đồng thời ở hai đĩa cân hai vật bằng nhau thì cân vẫn thăng bằng
- HS lắng nghe
VT = x – 3
VP = 4
Thêm 3 vào hai vế
- HS làm ?2
- HS lên bảng thực hiện
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia thì phải đổi dấu số hạng đó
- HS đọc quy tắc chuyển vế
- HS lắng nghe
- HS làm ?3
- HS trả lời quy tắc
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài 64
- 2 HS lên bảng làm
1. Tính chất của đẳng thức
?1.
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
2. Ví dụ:
Tìm số nguyên x biết: x – 3 = 4
Giải:
x -3 = 4
x – 3 + 3 = 4 + 3
x = 7
?2 Tìm số nguyên x biết:
x + 4 = -2
x + 4 – 4 = -2 – 4
x = -6
3. Quy tắc chuyển vế
Quy tắc (SGK)
Ví dụ: Tìm số nguyên x biết x – (-3) = 4
Giải
x - (-3) = 4
x + 3 = 4
x = 4 – 3
x = 1
?3 Tìm sô nguyên x
x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 – 8
x = -9
4. Luyện tập
Bài 61/87
Tìm số nguyên x biết
a) 7 – x = 8 – (-7)
7 – x = 15
-x = 15 – 7
-x = 8
x = -8
b) x – 8 = (-3) – 8
x = (-3) – 8 + 8
x = -3
Bài 64/87
a) a + x = 5
x = 5 – a
b) a – x = 2
x = a - 2
IV. Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 20 Ngày soạn:
Tiết: 60 Ngày dạy:
Tên bài dạy:
LUỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; nếu
a = b thì b = a
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào giải bài tập.
- Làm được các bài tập trong SGK.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Chiếc cân bàn hai quả can 1kg, Hai nhóm vật có khối lượng bằng nhau.
- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động GV
Hoạt dộng HS
Nội dung ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
Áp dung quy tắc vừa học ta giải một số BT sau
Lt báo cáo sỉ số
- Yêu cầu HS làm bài 61
? Muốn chuyến một số từ vế này sang vế kia của đẳng thức làm như thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Yêu cầu HS làm bài 64
- Gọi 2 HS lên bảng làm
4/ Củng cố:
Gọi 2 Hs phát biểu quy tắc
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc chuyển vế
- Xem lại các bà tập đã chữa
- Làm bài 63, 65,68,70 (SGK – 87)
- HS trả lời quy tắc
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài 64
- 2 HS lên bảng làm
2-3 HS phát biểu
4. Luyện tập
Bài 61/87
Tìm số nguyên x biết
a) 7 – x = 8 – (-7)
7 – x = 15
-x = 15 – 7
-x = 8
x = -8
b) x – 8 = (-3) – 8
x = (-3) – 8 + 8
x = -3
Bài 64/87
a) a + x = 5
x = 5 – a
b) a – x = 2
x = a - 2
IV. Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 20 Ngày soạn:
Tiết: 61 Ngày dạy:
§10 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Tên bài dạy:
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2. Kỹ năng:
- Tính đúng tính chất của hai số nguyên khác dấu.
- Làm được các bài tập đơn giản.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài tập 76
- HS: Ôn lại giá trị tuyệt đối của số a
III/ Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc chuyển
áp dụng: Tim x biết :
x +12 = 0
3/ Bài mới:
HĐ1. Nhận xét mở đầu
- Yêu cầu HS làm ?1
? Viết (-3).4 thành dạng tổng
? Cộng hai số nguyên âm ta làm thế nào
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Yếu cầu HS tính
? Có nhận xét gì về GTTĐ của một tích và tích của hai GTTĐ
? Nhận xét gì về tích hai số nguyên khác dấu
HĐ2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Gọi 1 HS đọc quy tắc
- GV chốt lại:
+ Nhân GTTĐ với nhau
+ Đặt dấu (-) trước kết quả
- Yêu cầu HS tính: 2.0 = ?
(-3).0 = ?
? Tích của số nguyên a với số o bằng bao nhiêu
- Gọi 1 HS đọc ví dụ
? Tính số tiền lương tháng vừa qua của anh CAN làm như thế nào
- Yêu cầu HS làm ?4
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại
4/ Củng cố và luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài 73/89
- Gọi 4 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chốt lại
- GV treo bảng phụ bài 76
x +12 = 0
x = 0 – 12
x = -12
(-3).4 = (-3)+(-3)+(-3)+(-3)
- Cộng hai giá trị tuyệt đối và đặt trước kết quả dấu (-)
- HS thực hiện
- HS HĐ cá nhân làm ?2
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS tính
Bằng nhau
Luôn mang dấu âm (-)
- HS đọc quy tắc
- HS lắng nghe và ghi vào vở
- HS tính: 2.0 = 0
(-3).0 = 0
Bằng 0
- HS đọc ví dụ
Lấy số tiền nhận được trừ đi số tiền bị phạt
- HS HĐ cá nhân làm ?4
- 2 HS lên bảng làm
- HS làm bài 73
- 4 HS lên bảng làm
1. Nhận xét
?1. Hoàn thành phép tính
(-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -(3+3+3+3) = 12
? 2
(-5).3 = (-5) + (-5) + (-5)
= -(5 + 5 + 5) = -15
2.(-6) = (-6) + (-6) = -(6 + 6) = 12
?3
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Quy tắc( SGK-88)
+ Nhân GTTĐ với nhau
+ Đặt dấu (-) trước kết quả
Ví dụ
Lương công nhân A tháng vừa qua là:
40.20000 – 10.10000 = 700000
Đáp số:700000
?4
a) 5.(-14) = -(5.14) = -70
b) (-25).12 = -(25.12) =
-300
3. Luyện tập
Bài 73/89
a) (-5).6 = -30
b) 9.(-3) = -27
c) (-10).11 = -110
d)150.(4) = -600
Bài 76/89
Yêu cầu HS quan sát và làm
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180
-1000
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Làm bài tập: 74,75,77 (SGK-89)
IV. Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 21 Ngày soạn:
Tiết: 62 Ngày dạy:
§11 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Tên bài dạy:
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Làm được các bài tập một cách thành thạo.
- Vận dụng được quy tắc dấu để làm bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà
III/ Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
áp dụng:
4 . (-6) =
(-13) . 20 =
3/ Bài mới:
HĐ1. Nhân hai số nguyên dương
- GV nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0
- Yêu cầu HS thực hiện ?1
? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên dương
HĐ2. Nhân hai số nguyên âm
- GV treo bảng phụ nội dung ?2
? Ở vế trái thừa số nào không thay đổi, thừa số nào thay đổi và thay đổi như thế nào
? Ở vế phải các số tăng bao nhiêu đơn vị
- Yêu cầu HS dự đoán kết quả hai số cuối
? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào
- Yêu cầu HS đọc quy tắc
? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm
- Yêu cầu HS làm ?3
- Gọi 2 HS lên bảng làm
HĐ3. Kết luận:
? Tích của một số nguyên vơi sô 0 là bao nhiêu
? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu, ta làm thế nào
- GV giới thiệu phần chú ý
4/ Củng cố:
- Yêu cầu HS làm bài 78/91
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS làm bài 80
- Gọi 2 HS lên bảng làm
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Làm bài tập: 78c,e; 79;82;84;85;86;88 (SGK-93)
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập
áp dụng:
4 . (-6) = - (4.6) = -24
(-13) . 20 = -(13.20)=-260
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Thừa số thứ hai không đổi
Thừa số thứ nhất thay đổi giảm 1 đơn Vỵ
Tăng 4 đơn vị
- HS dự đoán
Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối
- HS đọc quy tắc
Tích của hai số nguyên âm cho ta một số nguyên âm
- HS làm ?3
- 2 HS lên bảng làm
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS làm bài 78
- 3 HS lên bảng làm
- HS làm bài 80
- 2 HS lên bảng làm
1. Nhân hai số nguyên dương
?1. Tính
12 . 3 = 36
5 . 120 = 600
2. Nhân hai số nguyên âm
?2
3 . (-4) = -12
2 . (-4) = - 8
1 . (-4) = - 4
0 . (-4) = - 0
(-1) . (-4) = 4
(-2) . (-4) = 8
Quy tắc(SGK-90)
?3. Tính
a) 5 . 17 = 85
b) (-15) . (-6) = 15.6 = 90
3. Kết luận
+) a . 0 = 0
+) Nếu a, b cùng dấu
a . b =
+) Nếu a, b khác dấu
a . b = -()
Chú ý (SGK-91)
4. Luyện tập
Bài 78/91
a) (+3) . (+9) = 3.9 = 27
b) (-3) . 7 = -(3.7) = -21
d) (-150).(-4) = 150.4 = 600
Bài 80/91
a) a 0 => b < 0
(b là số nguyên âm)
b) a b > 0
(b là số nguyên dương)
IV. Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 21 Ngày soạn:
Tiết: 63 Ngày dạy:
LUYỆN TẬP §10+§11
Tên bài dạy:
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu cho HS kiến thức nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập.
- Làm được các bài tập trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài tập 84, 86 + MTBT
- HS: MTBT
III/ Các hạo động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
? Phát biểu quy tăc nhân hai số nguyên cùng dấu
áp dụng:
a) (-25).8 =
b) (-15).(-4) =
3/ Bài mới:
HĐ1. Sửa Bài 84/92
- GV treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát và làm bài tập 92
áp dụng:
a) (-25).8 = -(25.8) = -200
b) (-15).(-4) = 15.4 = 60
- HS quan sát bảng phụ và làm bài tập 92
Bài 84/92
- Yêu cầu HS xét dấu của
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của a.b2
a.b và a.b2
+
+
+
+
- GV: a.b2 = a.b.b
+
-
-
+
- Gọi 2 HS lên bảng điền
-
+
-
-
-
-
+
-
- Yêu cầu HS làm bài 86
Bài 86/92
- Yêu cầu HS HĐ nhóm
a
-15
13
-4
9
-1
trong 3 phút
b
6
-3
-7
-4
-8
- Gọi đại diện 2 nhóm báo
a.b
-90
-39
28
36
8
cáo
- Gọi 2 nhóm còn lại nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại
- HĐ2. Sửa Bài 88/93
? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì
? Có những khẳ năng nào xẩy ra đối với x
? Nếu x < 0 thì(-5)x như thế nào với 0
- Đại diện nhóm nhận xét
- HS lắng nghe
- HS làm bài 88
Cho xZ
So sánh (5)x và 0
Có thể: x < 0
x = 0
x > 0
- Nếu x > 0 => (-5)x < 0
Bài 88/93
Cho xZ. sánh (-5)x và 0
- Nếu x > 0 => (-5)x < 0
x = 0 => (-5)x = 0
x (-5)x > 0
? Nếu x = 0 thì(-5)x như thế nào với 0
? Nếu x > 0 thì(-5)x như thế nào với 0
- GV treo bảng phụ và yều cầu HS làm bài 89
- GV hướng dẫn HS tính
- Gọi 3 HS lên bảng tính
- Gọi 3 HS nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại
4/ Củng cố:
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu
- Làm bài tập: 126, 127, 128, 129 (SBT)
- Nghiên cứu trước bài: Tính chất của phép nhâ
- Nếu x = 0 => (-5)x = 0
- Nếu x (-5)x > 0
- HS quan sát bảng phụ và làm bài 89
- HS làm theo hướng dẫn của GV
- 3 HS lên bảng tính
- 3 HS nhận xét
- HS lắng nghe
Bài 89/93
a) (-1356).17 = - 23052
b) 39.(-152) = - 5928
c) (-1909).(-75) = 143175
IV. Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 21 Ngày soạn:
Tiết: 64 Ngày dạy:
§12 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
Tên bài dạy:
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân và phép cộng.
- Biết tìm dấu và tích của nhiều số nguyên
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được các tính chất trong tính toán.
- Làm được các bài tập trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn lạ các tính chất cơ bản của phép nhân.
III/ Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
? Nhắc lại các tính chất của phép nhân trong N
- GV nhận xét và chốt lại
- GV phép nhân trong Z cũng có các tính chất đó
3/ Bài mới:
HĐ1. Các tính chất phép nhân các số nguyên
- GV giới thiệu tính chất 1
- GV lấy ví dụ minh hoạ
- GV giới thiệu tính chất 2
- GV lấy ví dụ minh hoạ
- GV đưa ra chú ý
- Yêu cầu HS làm ?1 và ?2
- GV giới thiệu tính chất 3
- Yêu cầu HS làm ?3
- Yêu cầu hS làm ?4
? Bình nói có đúng không, lấy ví dụ minh hoạ
- GV giới thiệu tính chất 4và đưa ra chú ý
- Yêu cầu HS làm ?5
4/ Củng cố:
- Yêu cầu HS làm bài 90
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS làm bài 91
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các tính chất của phép nhân các số nguyên
- Làm bài tập: 91b, 93, 94, 96, 97, 98, 99 (SGK-96)
+ TC giao hoán
+ TC kết hợp
+ TC nhân với số 1
+ TC phân phối phép nhân đối với phép cộng
- HS lắng nghe
- HS lăng nghe
- HS lắng nghe và ghi vào vở
- HS quan sát
- HS lắng nghe và ghi vào vở
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- HS làm ?1và ?2
- HS lắng nghe và ghi vào vở
- HS làm ?3
- HS làm ?4
Bình nói đúng
- HS lắng nghe và ghi vào vở
- HS làm ?5
- HS làm bài 90
- 2 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS làm bài 91
1. Tính chất giao hoán
Ví dụ:
(-5).2 = 2.(-5) = -10
(-7).(-8) = (-8).(-7) = 56
2. Tính chất kết hợp
Ví dụ:
(2.7).5 = 2.(7.5) = 70
Chú ý (SGK-94)
?1
Tích của một số chẵn các số nguyên âm cho ta số nguyên dương
?2
Tích của một số lẻ các số nguyên âm cho ta số nguyên âm
3. Nhân với số 1
?3
?4. Bình nói đúng
VD: 2 -2
22 = (-2)2 = 4
4. Tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng
Chú ý:
a(b – c) = a.b – a.c
?5
a) (-8).(5+3) = (-8).8 = -64
(-8).(5+3) = (-8).5 + (-8).3 = -40 – 24 = -64
b) (-3 + 3).(-5) = 0.(-5) = 0
(-3 + 3).(-5) = (-3).(-5) + 3.(-5) = 15 – 15 = 0
5. Luyện tập
Bài 90/95
a) 15.(-2).(-5).(-6)
= [15.(-2)].[(-5).(-6)]
= -30.30 = -900
b) 4.7.(-11).(-2)
= (4.7).[(-11).(-2)]
= 28.22 = 616
Bài 91/95
a)(-57) 11 = (-57).(10 + 1)
=(-57).10 – 57
-570 – 57 = -627
IV. Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 22 Ngày soạn:
Tiết: 65 Ngày dạy:
LUYỆN TẬP §12
Tên bài dạy:
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các tính chất phép cộng các số nguyên
2. Kỹ năng:
- Biết áp dụng các tính chất của phép cọng trong Z vào giải các bài tập một cách hợp lý
- Làm được các bài tập trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khoa học
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: Làm bài tập
III/ Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
? Nêu các tính chất của phép cộng trong Z
áp dụng:
a) -57(10 + 1) =
b) 25.(-7).4 =
3/ Bài mới
HĐ1. Sửa Bài 93/95. Tính nhanh
- Yêu cầu HS làm bài 93
? Tính nhanh phép tính trên làm thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại
HĐ2: Sửa Bài 98/96. Tính giá trị biểu thức
- GV yêu cầu HS làm bài 98
? Tính giá trị biểu thức ta làm thế nào
- Gọi HS lên bảng thực hiện
? Tính giá trị biểu thức ta làm thế nào
HĐ3: Sửa Bài 99/96. Điền vào chỗ trống cho thích hợp
- Yêu cầu HS làm bài 99
- áp dụng tính chất
a(b – c) = a.b – a.c
HĐ4: Sửa Bài 94/95. Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa
- Yêu cầu HS làm bài 94
Gọi 2 HS lên bảng viết
4/ Củng cố:
5/ Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại các tính chất của phép cộng các số nguyên
- Ôn lại các bội và ước của một số tự nhiên
- Làm bà tập: 96, 97, 100 (SGK – 95,96)
- Nghiên cứu trước bài Bội và ước của một số nguyên
áp dụng:
a) -57(10 + 1) = -57.10 – 57 = -627
b) 25.(-7).4 = (25.4).(-7) = 100.(-7) = -700
+ Nhóm các thừa số thích hợp
+ Thực hiện phép tính
- 2 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS làm bài 98
Thay a = 8 vào biểu thức rồi tính
- 1 HS lên bảng thực hiện
Thay b = 20 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
- HS làm bài 99/96
- HS làm bài 94
- 2 HS lên bảng viết
Bài 93/95. Tính nhanh
a) (4).(+125).(-25).(-6).(-8)
= [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6)
=100.(-1000).(-60
b) (-98)(1-246)-246.98
= -98 + 246.98 – 246.98
= -98
Bài 98/96. Tính giá trị biểu thức
a) 9-125).9-13).(-a) với a=8
Ta có:
(-125).(-13).(-8) = [(-125).
(-8)].(-13) = 1000(-13)
= -13000
b) (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b = 20
Ta có:
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= (-120).20 = -240
Bài 99/96. Điền vào chỗ trống cho thích hợp
Bài 94/95. Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa
a) (-5). (-5). (-5). (-5). (-5)
= (-5)5
b) (-2). (-2). (-2). (-3). (-3)
= (-2)3. (-3)2
IV. Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 22 Ngày soạn:
Tiết: 66 Ngày dạy:
§13 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Tên bài dạy:
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”
- Hiểu được ba tính chất liên quan tới khái niệm “chia hết cho”
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo khái niệm ước và bội vào giải bài tập.
- Làm được các bài tập trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính sác khi làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV:
- HS: Ôn lại khái niệm ước và bội của một số nguyên, cách tìm bội và ước của một số nguyên.
III/ Các hoạt động
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
3/ Bài mới
HĐ1. Bội và ước của một số nguyên
- Yêu cầu HS làm ?1
? Viết các số 6, -6 thành tích của hai số nguyên
- Yêu cầu HS làm ?2
? Cho a, b N, b0 khi nào thì a chia hết cho b
? Cho a, b Z, b0 khi nào thì a chia hết cho b
- Yêu cầu HS làm ?3
? Bội của 6 là số nào
? Ước của 6 là số nào
GV đưa ra chú ý và ví dụ minh hoạ
HĐ2. Tìm hiểu tính chất
? 18 9 và 9 3 => 18 có 3 không
? a b và b c => điều gì
? 16 4 => 16.5 4 không
? ab => a.m b không
? 5 5, 10 5 => 5 + 10 5 không
? a c, b c => a + b c không và a – b c không
- Yêu cầu HS làm ?4
4/ Củng cố :
- Yêu cầu HS làm bài 101
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS làm bài 102
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
HS1: Ư(-3), Ư(6)
HS2: Ư(11), Ư(-1)
- GV nhận xét và chốt lại
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại cách tìm bội và ước của một số nguyên.
- Làm bài tập: 104; 105; 106 (SGK-97)
- Chuẩn bị: Câu hỏi ôn tập chương II
- HS HĐ cá nhân làm ?1
qN: a = b.q => a chia hết cho b a, b N, b0
qZ: a = b.q => a chia hết cho b a, b Z, b0
- HS HĐ cá nhân làm ?3
Bội của 6 là 6; -6; 12…
Ước của 6 là 1, 2, 3, 6
- HS quan sát và ghi vào vở
18 9 và 9 3 => 18 3
a b và b c => a c
16 4 => 16.5 4
5 5, 10 5 => 5 + 10 5
- HS HĐ cá nhân làm ?4
- HS làm bài 101
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS lắng nghe
- HS làm bài 102
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS lắng nghe
1. Bội và ước của một số nguyên
?1
6 = 2.3 = (-2)(-3) = 1.6 =…
-6 = (-2).3 = (2)(-3) = (-1).6 =…
?2
qN: a = b.q => a chia hết cho b a, b N, b0
* Khái niệm: (SGK-96)
a b khi a = b.q
a là bội của b
b là ước của a
?3
Bội của 6 là 6; -6; 12…
Ước của 6 là 1, 2, 3, 6
* Chú ý(SGK-96)
2. Tính chất
a)
a b và b c => a c a b và b c => a c
b)
ab => a.m b
c)
a c, b c => a + b c
a – b c
?4
Bội của -5 là: 0; 5; -5; 10;
-10; ….
Các ước của -10 là: 1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10
3. Luyện tập
Bài 101/97
- Năm bội của 3 là: 3; -3; 6; 9; -9
- Năm bội của -3 là: 3; -3; 6; 9; -9
Bài 102/97
Ư(-3) =
Ư(6) =
Ư(11) =
Ư(-1) =
IV. Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 22 Ngày soạn:
Tiết: 67 Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Tên bài dạy:
I. Mục Tiêu:
- Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
1/ GV:
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
- Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ ghi: Quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; Quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên; Các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên
2/ HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết
III. Các hoạt động:
Hoạt dộng GV
Hoạt động HS
Nội dung
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc ôn tập.
3. Nội dung
Hoạt động 1: (12‘)
GV cho 3 HS lên bảng
Hoạt động 2: (10‘)
– 8 < x < 8 thì x là những giá trị nào?
GV cho HS tính tổng các số vừa tìm.
Ba HS lên bảng làm các bài tập của bài 1, các HS khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
x = -7; -6; ……; 6; 7
Hs tính tổng.
Bài 1:
a) 215 + (-38) – (-58) – 15
= 215 + (-38) + 58 – 15
= (215 – 15) + (58 – 38)
b) 231 + 26 – (209 + 26)
= 231 + 26 – 209 – 26
= 231 – 209 = 22
c) 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)
= 5 . 9 + 112 – 40
= (45 – 40) + 112 = 117
Bài 114:
a) – 8 < x < 8
Ta có: x = -7; -6; ……; 6; 7
Tổng = (-7)+(-6)+ … +6+7
= (-7+7) + (-6+6) + … = 0
Câu b GV thực hiện tương tự như câu a.
Hoạt động 3: (10‘)
GV cho HS nhắc lại quy tắc chuyển vế.
Hoạt động 4: (10‘)
GV nhắc lại thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
4. Củng Cố:
Xen vào lúc ôn tập.
5. Dặn Dò: ( 3’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập chu đáo tiết sau kiểm tra một tiết.
HS nhắc lại quy tắc chuyển vế và 4 HS lên bảng làm bài 118.
HS chú ý theo dõi và lên bảng làm các câu của bài 115.
b) -6 < x < 4
Ta có: x = -5; -4; …; 1; 2; 3
Tổng =(-5) + (-4) + [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + … = -9
Bài 118:
a) 2x – 35 = 15
2x = 15 + 35
2x = 50
x = 50 : 2 = 25
b) x = -5
c) x = -1
d) x = 5
Bài 115:
a) = 5
a = 5 hoặc a = -5
b) = 0
a = 0
c) = -3
Không có a nào thỏa mãn vì là số không âm.
d) =
= = 5 => a = ± 5
e) 11. = 22
= 2 => a = ± 2
IV. Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 23 Ngày soạn:
Tiết: 68 Ngày dạy:
KIỂM TRA CHƯƠNG II
Tên bài dạy:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục Tiêu:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương II của HS. Từ đó, có những điều chỉnh hợp lý hơn trong phần giảng dạy sau này.
II. Chuẩn Bị:
- GV:Đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập chu đáo.
- Phương pháp: Quan sát.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
2. Nội dung kiểm tra:
I. TRẮC NGIỆM (2đ)
Em hãy đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng
Câu
Nội Dung
Đúng
Sai
1
Số nguyên là tập hợp các số nguyên âm và số nguyên dương
2
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là một số nguyên dương
3
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
4
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – ” đằng trước thì dấu của các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
II. TỰ LUẬN (8đ)
Câu 1: Tính
(–7) +(–13) =
26 + (– 6 ) =
5 – 9 =
(–3) – (–13) =
Câu 2: Tính
(– 25).8 =
(–7).( –5) =
(–3).| –5| =
A= – (–6 + 10).( –5) – [(–9) + (–11)].3
Câu 3: Tìm x
x – 8 = 12
5 – x = 20
Câu 4: Buổi trưa, nhiệt độ ở Bắc Kinh là –40C, đến buổi chiều, nhiệt độ gấp 2 lần buổi trưa, tới buổi tối nhiệt độ giảm đi 100C so với buổi chiều. Em hãy tính nhiệt độ ở Bắc Kinh vào buổi tối.
----------Hết---------
3. Đáp án:
I. Trắc nghiệm: 1S 2Đ 3Đ
File đính kèm:
- GA DAI SO 6 HKII 3 cotKien Giang.doc