Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thùy Linh

-Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?

-Áp dụng : Tìm x và y biết:

 7x = 3y và x – y = 16

Gọi HS nhận xét đánh giá – GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm +HS suy nghĩ và làm bài

+1HS lên bảng; HS khác làm vào vở nháp - Viết đúng tính chất như sgk

Ta có: 7x = 3y

-Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức

Vậy:x = -12; y = -28

B.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP(30p)

Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.

-Nhắc lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?

Treo bảng phụ ghi các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

 +HS lắng nghe và suy nghĩ

+HS lên bảng làm 1.Kiến thức cần nhớ:

+Nếu: ( b, d 0 b d)

+Nếu = thì ta suy ra = = =

(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

 

docx6 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 472 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thùy Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/10/2020 Ngày dạy: 12/10/2020 Tiết 12: LUYỆN TẬP I .MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, của tỉ lệ thức 2. Kỹ năng:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên; tìm x trong tỉ lệ thức; giải bài toán về chia tỉ lệ 3.Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, chính xác ,hợp lý 4. Năng lực: - Tự học, thẩm mỹ, thuyết trình, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tinh toán. - Bồi dưỡng năng lực tưởng tượng, sáng tạo. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên - Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ ghi tóm tắt các công thức của tỉ lệ thức, ghi bài 58;64 SGK - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn 2.Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập:Định nghĩa ,tính chất tỉ lệ thức,làm các bài tập cho về nhà. - Dụng cụ học tập: Thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định lớp (1p) 2.Bài mới: A.HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU(5p) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt -Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? -Áp dụng : Tìm x và y biết: 7x = 3y và x – y = 16 Gọi HS nhận xét đánh giá – GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm +HS suy nghĩ và làm bài +1HS lên bảng; HS khác làm vào vở nháp - Viết đúng tính chất như sgk Ta có: 7x = 3y -Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức Vậy:x = -12; y = -28 B.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP(30p) Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ. -Nhắc lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Treo bảng phụ ghi các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. +HS lắng nghe và suy nghĩ +HS lên bảng làm 1.Kiến thức cần nhớ: +Nếu:( b, d0 bd) = +Nếu = thì ta suy ra === (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Hoạt động 2: Luyện tập Dạng1: Đưa về tỉ số của 2 số nguyên Bài 59 SGK tr.31 Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a) 2,04 : (- 3,12) b) (- 1):1,25 -Gọi HS nêu cách làm - Gọi 2 HS lên bảng trình bày -Nhận xét, sửa sai. Dạng 2:Tìm số hạng của tỉ lệ thức. Bài 61 SGK tr.31 Tìm ba số x, y, z biết: và x + y – z = 10 - Từ hai tỉ lệ thức làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau? - Gọi HS lên bảng giải. - Gọi vài HS nhận xét , góp ý bài làm của bạn Bài 62 SGK tr.31 Tìm các số x,y biết rằng : và x.y = 10 - Bài này không cho biết x +y hoặc x – y mà cho xy. - Nếu thì có bằng hay không? - Gợi ý bằng ví dụ cụ thể nếu HS không trả lời được - Hướng dẫn HS cách làm Dạng 3: Bài toán chia tỉ lệ Bài 57 SGK tr.30 -Yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt bài toán dưới dạng phép toán. -Hướng dẫn HS cách chon chữ làm đại diện cho số bi của mỗi bạn và lập tỉ số - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Nhận xét,bổ sung,sửa chữa -Mở rộng:Thay đổi điều kiệnbài toánTa có: và c - b = 4 tương tự như trên ta giải được bài toán này. Bài 64 SGK tr.31 -Treo bảng phụ nêu đề bài -Yêu cầu HS đọc và tóm tắc nôi dung đề bài -Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo kỹ thuật “khăn trải bàn” trong 6 phút -Gọi HS nhận xét kết quả của các nhóm,góp ý, bổ sung -Nhận xét bài làm của từng nhóm, đánh giá, động viên -Chốt lại : Đối với dạng toán chia tỉ lệ ta làm như sau: + Gọi điều phải tìm là a, b, c (hoặc x, y ,z ) + Dựa vào đề cho lập dãy tỉ số bằng nhau. + Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tìm a , b, c .. + Kết luận. Dạng 4: Chứngminh tỉ lệ thức Bài 63 SGK tr.31 Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức: ta có thể suy ra -Gợi ý: +Từ,áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra ? +Từ , áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta suy ra? Đọc và ghi đề bài -Vài HS xung phong nêu cách làm bài HS.TB lên bảng thực hiện, cả lớp làm bài vào vở - Ta phải biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức có hai tỉ số cùng bằng tỉ số thứ 3. - HS.TBK lên bảng trình bày - Vài HS nhận xét , góp ý bài. Cả lớp suy nghĩ trả lời ≠ -HS lắng nghe. -HS làm theo yêu cầu. -HS làm bài vào vở. Gọi a,b,c lần lượt là số học sinh của lớp 7A; 7B; 7C, ta có: -Đọc đề và tóm tắt bài toán dưới dạng phép toán. -Lắng nghe và ghi vào vở -HS.TBK:lên bảng trình bày 2. Luyện tập Dạng 1: Đưa về tỉ số của 2 số nguyên Bài 59 SGK tr.31 a) b) Dạng2:Tìm số hạng của tỉ lệ thức. Bài 61 SGK tr.31 Þ x = 8.2 = 16 y = 12.2 = 24 z = 15.2 = 30 Bài 62 SGK tr.31 Đặt Do đó xy = 2k.5k = 10k2 = 10 Þ k2 =1Þ k = ±1 Với k =1 Þ x = 2; y = 5 Với k = -1 Þ x = -2; y = -5 Dạng 3: Bài toán chia tỉ lệ Bài 57 SGK tr.30 Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c. Ta có: và a+b+c =54 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: ta suy ra: =. Suy ra: Bài 64 SGK tr.31 Gọi số học sinh của các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d. Theo đề bài ta có: và b – d = 70 = a = 315; b = 280 c = 245; d = 210 Vậy số học sinh của các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là 315hs, 280hs; 245hs; 210hs. Dạng 4:chứng minh tỉ lệ thức Bài 63 SGK tr.31 Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG(7p) Yêu cầu HS vẽ bản đồ tư duy về tỉ lệ thức theo nhóm trong 5 phút - Thu và treo bảng phụ của vài nhóm thực hiện đúng thời gian quy định -Gọi đại diện các nhóm khác nhận xét bổ sung - Nhận xét, đánh giá , bổ sung , và treo bảng phụ vẽ bản đồ tư duy về tỉ lệ thức cho HS tham khảo -HS hoạt động nhóm, vẽ sơ đồ tư duy. 3)Hướng dẫn về nhà (2p) -Ra bài tập về nhà:+ Làm các bài tập 61, 62 SGK; bài 74, 75, 76, 80 SBT -Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, + Đọc trước bài §9 số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần hoàn. +Chuẩn bị thước , máy tính cầm tay. *RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_12_luyen_tap_tinh_chat_cua_day_ti.docx
Giáo án liên quan