Giáo án Đại số lớp 8 năm học 2004- 2005 Tiết 28 Phép trừ các phân thức đại số

A/ Mục tiêu :

 - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức .

 - HS nắm vững quy tắc đổi dấu

 - HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ .

B/ Chuẩn bị của GV và HS :

 - GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu) ; phấn màu .

 - HS : Giấy trong bút dạ .

C/ Tiến trình tiết dạy :

 1/ Ổn định :

 2/ Kiểm tra bài cũ :

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 năm học 2004- 2005 Tiết 28 Phép trừ các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A/ Mục tiêu : - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức . - HS nắm vững quy tắc đổi dấu - HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ . B/ Chuẩn bị của GV và HS : - GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu) ; phấn màu . - HS : Giấy trong bút dạ . C/ Tiến trình tiết dạy : 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ : - HS 1 : a/ Phát biểu qui tắc cộng nhiều phân thức . b/ Thực hiện phép cộng : 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Thế nào là hai số đối nhau ? Em hãy cho ví dụ . - Em có nhận xét gì về kết quả của phép tính cộng trên ? - Ta nói đó là hai phân thức đối nhau . Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ? - GV : Phân thức có thể viết . Vậy phân thức là phân thức đối của phân thức và ngược lại . - Cho phân thức . Hãy tìm phân thức đối của phân thức . Giải thích ? - Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ? - Vậy và là hai phân thức đối nhau . - GV giới thiệu : Phân thức đối của phân thức được kí hiệu là - Vậy - = ? ; - = ? - GV yêu cầu HS thực hiện ?2 và giải thích . - Em có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này ? - GV yêu cầu các nhóm tìm hai phân thức đối nhau . - GV kiểm tra một số nhóm . - Phân thức và có là hai phân thức đối nhau không ? giải thích ? - Vậy phân thức còn có phân thức đối là hay -== - GV đưa đề bài 28 sgk / 49 lên bảng phụ , yêu cầu HS làm . - Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số . Nêu dạng tổng quát . - GV giới thiệu : tương tự như vậy đối với phép trừ hai phân thức . - GV yêu cầu vài HS đọc lại quy tắc sgk / 49 . - GV : Kết quả phép trừ hai phân thức được gọi là hiệu của chúng . - GV đưa ví dụ sgk / 49 lên bảng phụ . HS làm theo hướng dẫn của GV . - GV yêu cầu HS làm ?3 sgk / 49 . - Gv cho HS nhân xét bài làm của bạn và sửa chữa các sai sót . - là hai số có tổng bằng 0 . Ví dụ : 5 và -5 ; và - - Tổng bằng 0 - Là hai phân thức có tổng bằng 0 . - Phân thức có phân thức đối là vì += 0 - Phân thức có phân thức đối là . + - = ; - = - Phân thức đối của phân thức là vì + = - Có mẫu bằng nhau và tử đối nhau . - Viết vào bảng nhóm hai phân thức đối nhau . - Phân thức và là hai phân thức đối nhau vì : +=+= 0 a/ = b/ == = 1/ Phân thức đối : sgk / 48 Phân thức đối của phân thức được kí hiệu - - = và - = 2/ Phép trừ : sgk / 49 4/ Củng cố : - Cho HS làm theo nhóm bài 29 sgk / 50 . Đại diện nhóm lên bảng trình bày . - GV đưa bài tập sau lên bảng phụ : Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau : Hỏi bạn Sơn làm đúng hay sai ? Nếu cho là sai , theo em phải giải thế nào ? (Sai . Vì đây là một dãy tính trừ , ta phải thực hiện phép tính từ trái sang phải ) = - GV lưu ý HS : Phép trừ không có tính chất kết hợp . - GV yêu cầu HS nhắc lại : + Định nghĩa hai phân thức đối nhau . + Quy tắc phép trừ . 5/ Hướng dẫn về nhà : - Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau . - Quy tắc trừ phân thức . Viết được dạng tổng quát . - Bài tập : 30 ; 31 ; 32 ; 33 sgk / 50 và 24 ; 25 sbt / 21 ; 22 - Tiết sau luyện tập.

File đính kèm:

  • docDai so - Phep tru cac PTDS (tiet 28).doc