A/ Mục tiêu :
- Tiếp tục rèn luyện cho HS kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình , HS biết cách chọn ẩn khác nhau hoặc biểu diễn bằng các đại lượng theo các cách khác nhau , rèn luyện kĩ năng trình bày bài , lập luận chuẩn xác .
B/ Chuẩn bị của GV và HS :
- GV : Phiếu học tập có bảng kẻ sẵn ; phấn màu .
- HS : Chuẩn bị bài tập ở nhà .
C/ Tiến trình tiết dạy :
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- HS 1 : Giải bài toán cổ bằng cách chónos chó làm ẩn .
- HS 2 : Giải bài toán cổ bằng cách chọn số chân gà làm ẩn .
- HS 3 : Giải bài toán cổ bằng cách chọn số chân chó làm ẩn .
GV gọi 3 HS lên bảng một lần . Sau đó treo ảng phụ có lời giải hoàn chỉnh .
3/ Bài mới :
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 năm học 2004- 2005 Tiết 50 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 50 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH
LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tt)
A/ Mục tiêu :
- Tiếp tục rèn luyện cho HS kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình , HS biết cách chọn ẩn khác nhau hoặc biểu diễn bằng các đại lượng theo các cách khác nhau , rèn luyện kĩ năng trình bày bài , lập luận chuẩn xác .
B/ Chuẩn bị của GV và HS :
- GV : Phiếu học tập có bảng kẻ sẵn ; phấn màu .
- HS : Chuẩn bị bài tập ở nhà .
C/ Tiến trình tiết dạy :
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- HS 1 : Giải bài toán cổ bằng cách chónos chó làm ẩn .
- HS 2 : Giải bài toán cổ bằng cách chọn số chân gà làm ẩn .
- HS 3 : Giải bài toán cổ bằng cách chọn số chân chó làm ẩn .
GV gọi 3 HS lên bảng một lần . Sau đó treo ảng phụ có lời giải hoàn chỉnh .
3/ Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ trong sgk /27 .
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau :
- Em hãy nêu giả thiết và kết luận của bài toán ?
- Nêu các đại lượng đã biết , đại lượng chưa biết , quan hệ giữa các đại lương trong bài toán .
- Hãy biểu diễn các đại lượng chưa biết trong bảng sau :
Thời gian Vận tốc Quãng đg
(h) (km/h) (km)
Xe máy x 35
Ô tô 45
- Em hãy thiết lập phương trình .
- GV ghi phương trình và gọi một HS lên bảng giải phương trình .
- GV lưu ý HS : Trong khi giải bài toán bằng cách lập phương trình , có những điều không ghi trong giả thiết nhưng ta phải suy luận mới có thể biểu diễn các đại lương chưa biết hoặc thiết lập phương trình được , chẳng hạn : Gà có hai chân , hoặc khi đi ngược chiều tổng quãng đường đi của hai chuyển động từ khi đi đến điểm gặp nhau bằng quãng đường .
- GV phát phiếu học tập cho HS yêu cầu HS :
a/ Điền tiếp các dữ liệu vào bảng :
Thời gian Vận tốc Quãng đg
(h) (km/h) (km)
Xe máy 35
Ô tô x 45
b/ Trình bày lời giải
- GV gọi một HS lên bảng trình bày .
- HS thực hiện ?4 theo nhóm .
- Một HS đọc nội dung ví dụ .
- Giả thiết :Vmáy =35 km/h
Votô = 45 km/h ; Xe máy đi trước xe ôtô 24 phút ; quãng đường Hà Nội - Nam Định dài 90 km .
- Kết luận : Thời gian hai xe gặp nhau , kể từ khi xe máy khởi hành .
- HS thảo luận nhóm , điền vào các ô trống , viết phương trình và trả lời .
- Một HS lên bảng giải .
- HS làm việc cá nhân rồi trao đổi kết quả ở nhóm .
- Một HS lên điền vào các ô trống
- HS trao đổi nhóm rồi lên bảng trình bày lời giải .
& Ví dụ : sgk / 27
Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau là x (h ; x >)
Thì thời gian xe ôtô đi : x - (h)
Quãng đường xe máy đi được : 35x (km)
Quãng đường xe ôtô đi được : 45(km)
Đên lúc hai xe gặp nhau , tổng quãng đường chúng đi được đúng bằng 90 km , nên ta có phương trình :
35x +45=90
(TMĐK của ẩn) .
Vậy thời gian hai xe gặp nhau , kể từ khi xe máy khởi hành là :
(h) = 1h21’
4/ Củng cố :
- GV cho HS làm bài tập 37 sgk /30
- GV phát phiếu học tập , yêu cầu HS
a/ Điền tiếp các dữ liệu vào ô trống .
b/ Trình bày lời giải .
(chia hai nhóm)
+ Nhóm 1 : + Nhóm 2 :
Vận tốc Thời gian Quãng đg Quãng đg Thời gian Vận tốc
(km/h) (h) (km) (km) (h) (km/h)
Xe máy x 3(h) Xe máy x 3(h)
Ô tô 2 (h) Ô tô x 2(h)
Phương trình : Phương trình :
3x = 2(x + 20) = 20
x = 50 x = 175
5/ Hướng dẫn về nhà :
- Bài tập 38 ; 39 sgk / 30
File đính kèm:
- Dai so- Giai bai toan bang cach lap phuong trinh (tt)- (Tiet 50).doc