I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
+ HS hiểu được khái niệm phép chia đơn thức A cho đơn thức B.
+ Nắm được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Nắm vững kỹ năng chia 2 đơn thức thành thạo.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc thực hiện các phép tính khi làm các BT vận dụng.
* Trọng tâm: Phép chia đơn thức cho đơn thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: + Bảng phụ ghi các VD và BT.
HS: + Nắm vững các phương pháp PT ĐT thành nhân tử
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 14 Chia đơn thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 4/10/2008
Ngày dạy : 8/10/2008
Tiết 14: chia đơn thức cho đơn thức
========&========
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS hiểu được khái niệm phép chia đơn thức A cho đơn thức B.
+ Nắm được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Nắm vững kỹ năng chia 2 đơn thức thành thạo.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc thực hiện các phép tính khi làm các BT vận dụng.
* Trọng tâm: Phép chia đơn thức cho đơn thức.
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: + Bảng phụ ghi các VD và BT.
HS: + Nắm vững các phương pháp PT ĐT thành nhân tử
III. tiến trình bài dạy.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5 phút
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5 phút
+ Nhắc lại quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số:
+ Giáo viên củng cố kiến thức và vào bài từ sự liên hệ giữa chia 2 đơn thức (phần hệ số và biến)
HS trả lời và viết công thức tổng quát:
am . an = a m + n
am : an = am – n (m ≥ n)
am : am = am – m = a0 = 1
Hoạt động 2: Quy tắc chia hai đơn thức
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15 phút
+ Giáo viên cho học sinh thực hiện ?1:
?2
a) 15: 5x
b) 12y : 9
?1
a) :
b) 15x7 : 3
c) 20x5 : 12x
ị GV chú ý cho học sinh khi chia 2 phần hệ số giống như chia 2 số hữu tỷ mà học sinh đã học, ở đây chủ yếu nắm vững quy tắc rút gọn phân số.
+ GV cho HS tiếp tục làm ?2 sau đó hình thành nhận xét: Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
+ GV cho học sinh hình thành quy tắc và đọc quy tắc SGK
+ Học sinh thực hiện như sau:
a) := x
b) 15x7 : 3= 5x5
c) 20x5 : 12x =
Khi A chia hết cho B thì mỗi biến của B đều là biến của B với số mũ không lớn hơn. (phần biến của B là "tập con" phần biến của A
+ Học sinh trình bày kỹ năng chia:
đ Lập phân số biểu thị phép chia (nếu hai biểu thức tương đối dài)
đ Thực hiện các khâu giản ước.
đ Trình bày kết quả cuối cùng.
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
25 phút
20 phút
+ GV cho học sinh thực hiện ?3:
a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15, đơn thức chia là
b) Cho P = 12x4y2 : (–9xy2)
Tính giá trị của biểu thức P tại x = – 3 và y = 1,005.
+ GV cho HS làm ngay tại lớp các BT từ 59 đ 62 vì đay là các BT tương đối dễ và tiết sau không có luyện tập:
Bài 60:
a) x10 : (–x)8
b) (–x)5 : (–x)3
c) (–x)5 : (–x)4
Bài 59:
a) 53 : (–5)2
c) (–12)3 : 83
Chú ý: + Chia 2 luỹ thừa cùng số mũ
+ Số âm mũ chẵn, số âm mũ lẻ.
Bài 62:
Tính giá trị của biểu thức:
Tại x = 2; y = –10; z = 2004
+ Giáo viên củng cố nội dung bài học: chủ yếu ôn lại các quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Các tính chất của luỹ thừa với số mũ chẵn lẻ
+HS chuyển ngôn ngữ cho bằng lời thnhf ngôn ngữ toán:
15 : = 3xy2z
b) P = 12x4y2 : (–9xy2)
P = – = –
Như vậy biểu thức không phụ thuộc vào y nên giá trị khi thay chỉ còn x:
P = – = .
+ Học sinh thực hiện các phép chia:
Bài 59:
a) 53 : (–5)2 = 5
c) (–12)3 : 83 =
Bài 60:
a) x10 : (–x)8 = x10 : (x)8 =
b) (–x)5 : (–x)3 = (–x)2 =
c) (–x)5 : (–x)4 = (–x)1 = – x
Bài 62:
= 3y
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào z:
Giá trị của biểu thức là: 3y = 3.23 . (–10)
= –240.
IV. Hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững cách chia 1 đơn thức cho 1 đơn thức.
+ BTVN: BT trong SBT.
+ Chuẩn bị cho tiết sau: Chia đa thức cho đa thức.
File đính kèm:
- Dai 8 - Tiet 14s.doc