Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 30 Phép trừ các phân thức đại số

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức cơ bản :

- Biết cách viết phân thức đối của 1 phân thức.Nắm được quy tắc đổi dấu, quy tắc trừ hai phân thức.

2. Kỷ năng :

- Viết phân thức đối của 1 phân thức. Trừ hai phân thức

3. Thái độ :

- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng quát hoá

- Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập

 B. CHUẨN BỊ :

GV : - Sgk, bảng phụ ghi quy tắc trừ 2 phân thức

HS : - Học bài cũ, sgk, vở nháp

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 30 Phép trừ các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 30 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn : Ngày dạy : MỤC TIÊU: 1. Kiến thức cơ bản : - Biết cách viết phân thức đối của 1 phân thức.Nắm được quy tắc đổi dấu, quy tắc trừ hai phân thức. 2. Kỷ năng : - Viết phân thức đối của 1 phân thức. Trừ hai phân thức 3. Thái độ : - Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng quát hoá - Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập B. CHUẨN BỊ : GV : - Sgk, bảng phụ ghi quy tắc trừ 2 phân thức HS : - Học bài cũ, sgk, vở nháp C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') 1.Nêu quy tắc cộng hai phân thức ? 2.Cộng hai phân thức sau : III. Bài mới: (27') Đặt vấn đề: (2') Triển khai bài: (25') Hoạt động 1(10') GV: = ? HS: = 0 GV: = ? HS: = 0 GV: Phân thức và là hai phân thức đối nhau. Tổng quát hai phân thức đối nhau là hai phân thức như thế nào ? HS: Hai phân thức được gọi đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. GV: Ghi định nghĩa dưới dạng công thức GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 HS: ŒPhân thức đối Nếu thì và là hai phân thức đối của nhau. Phân thức đối của phân thức kí hiệu là: Nhận xét: = và Hoạt động 2(15') GV: 5 - 6 có bằng 5 + (-6) không ? HS: 5 - 6 = 5 + (-6) GV: Đối phân thức ta cũng có: GV: = ? HS:= GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3, ?4 HS: HS: GV: Nhận xét, điều chỉnh GV: Chú ý: 1) 2)  Phép trừ Quy tắc: (như sgk) Ví dụ: = IV. Củng cố: (10') GV : Yêu cầu học thực hiện bài tập 28, 29c, 32 sgk/50 Hướng dẫn bài 32: …… Đáp số: V. Hướng dẫn về nhà:(2') - Về nhà làm bài tập: 29abd, 30, 31 sgk/50 - Tiết sau luyện tập

File đính kèm:

  • docTIET 30.DOC