Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 32 Phép nhân các phân thức đại số

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

+ HS nắm vững và vận dụng quy tắc nhân hai phân thức.

+ Biết và vận dụng tốt các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng giải bài tập. Biết rút gọn kết quả khi thực hiện phép nhân

+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện nhân các phân thức.

* Trọng tâm: HS nắm vững và vận dụng quy tắc nhân hai phân thức.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

GV: + Bảng phụ ghi các ví dụ và BT.

HS: + Làm các BT cho về nhà.Bảng nhóm làm BT.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 32 Phép nhân các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV : Dương Tiến Mạnh Ngày soạn : 7/12/2008 Ngày dạy : 10/12/2008 Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số ========–&—======== I. Mục tiêu bài dạy. + HS nắm vững và vận dụng quy tắc nhân hai phân thức. + Biết và vận dụng tốt các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng giải bài tập. Biết rút gọn kết quả khi thực hiện phép nhân + Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện nhân các phân thức. * Trọng tâm: HS nắm vững và vận dụng quy tắc nhân hai phân thức. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ ghi các ví dụ và BT. HS: + Làm các BT cho về nhà.Bảng nhóm làm BT. III. tiến trình bài dạy. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS GV: Hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân số, áp dụng nhân 2 phân số: Cho biết phép nhân 2 phân số có những tính chất gì? GV cho nhận xét, củng cố và vào nội dung bài học. 5 phút + HS1 phát biểu: phép nhân 2 phân số được thực hiện theo công thức TQ sau: áp dụng: Tính chất: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối với phép cộng và trừ. (không trình bày ở đây) Hoạt động 2: Thực hiện ?1 để hình thành quy tắc Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS GV: Phép nhân 2 phân thức cũng giống như phép nhân 2 phân số Hãy thực hiện nhân 2 phân thức sau: + GV cho HS quan sát và trả lời câu hỏi đối với VD1: + GV cho HS thực hiện ?2: Làm tính nhân: Đổi dấu (đưa dấu trừ lên tử số) rối thực hiện nhân và rút gọn. 15 phút + 2 HS lên bảng thực hiện phép tính như sau: Ta có: + HS phát biểu (như SGK): Muốn nhân 2 phân thức ta nhân câc tử thức với nhau và nhân các mẫu thức với nhau: TQ: + Thực chất đây có thể coi phân thức thứ 2 có mẫu bằng 1: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn: = 2( + 4x + 4) = 2.(x + 2)2 và 3x + 6 = 3 .(x + 2) Hoạt động 3:Tính chất của phép nhân các phân thức Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV cho HS thựchiện ?3 để vận dụng quy tắc: ?3 + GV yêu cầu HS bổ sung các tính chất của phép nhân các phân thức trên bảng phụ: (SGK) + Hãy quan sát phân thức thứ nhất và phân thức thứ ba: ị Tích của chúng bằng ? ị Đó là 2 phânthwsc có quan hệ gì giống như quan hệ 2 phân số? (nghịch đảo) 20 phút + HS thực hiện nhân: + HS phát biểu tính chất như SGK: a) Giao hoán: b) Kết hợp: c) Phân phối đối với cộng trừ: + HS vận dụng tính chất để thực hiện ?4: Hoạt động 4: Luyện tập Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS GV cho HS hoạt động nhóm làm tại lớp 2 bài tập: BT 38 + BT 39: Bài 38: Nhân các phân thức sau: a) b) c) Bài 39: Nhân các phân thức sau (chú ý về dấu): a) b) 15 phút + HS được phân công như sau: Nhóm 1: (câu a + b – Bài 38) Nhóm 2: (câu c – Bài 38) Nhóm 3: (câu a – Bài 39) Nhóm 4: (câu bb – Bài 39) Kết quả: Nhóm1: a) b) Nhóm 2: c) Nhóm 3: a) Nhóm 4: b) Hoạt động 5 : Hướng dẫn học tại nhà. + Nắm vững phương pháp nhân các phân thức và tính toán rút gọn. + BTVN: BTcòn lại trong SGK (nếu còn) và BT trong SBT. + Chuẩn bị cho tiết sau: Phép chia các phân thức đại số

File đính kèm:

  • docDai 8 - Tiet 32s.doc