Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Năm học 2020-2021

HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu

- Mục tiêu: Giúp HS suy nghĩ mối quan hệ giữa thứ tự và phép nhân.

- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp

- Hình thức tổ chức: Cá nhân

- Phương tiện: SGK

- Sản phẩm: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

Nếu ta nhân vào hai vế của bất đẳng thức trên với 2 thì ta sẽ được bất đẳng thức nào ?

- Đó là quan hệ giữa thứ tự và phép toán gì ?

- Bài hom nay ta sẽ tìm hiểu mối quan hệ đó.

- -4 < 6

- Phép nhân

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:

HOẠT ĐỘNG 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương

- Mục tiêu: HS biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với số dương.

- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề.

- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi.

- Phương tiện dạy học: SGK

- Sản phẩm: HS so sánh được các tích.

 

docx4 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 388 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần Ngày soạn: Tiết 59 Ngày dạy: §2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân + Nắm được tính chất bắc cầu của tính thứ tự. 2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh BĐT: a ac 0 và ac > bc với c < 0 . 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực 4. Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngôn ngữ, tính toán. Năng lực riêng: NL tính toán, NL so sánh các tích hoặc hai biểu thức. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh: Ôn lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 3. Bảng tham chiếu các mức độ yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nội dung Nhận biết (M1) Thông hiểu (M2) Vận dụng (M3) Vận dụng cao (M4) Liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân - Nhận biết được bất đẳng thức - Viết đúng các dấu khi so sánh. - So sánh được các tích. - Chứng minh được c¸c bÊt ®¼ng thøc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. MỞ ĐẦU: Câu hỏi Đáp án - Phát biểu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (4 đ) - Điền dấu > hoặc < vào ô vuông (6 đ) + Từ -2 -2 + 5 3 + 5 + Từ -2 -2 + (- 509) 3 + (- 509) Sgk Từ -2 -2 + 5 < 3 + 5 Từ -2 -2 + (- 509) < 3 + (- 509) HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu - Mục tiêu: Giúp HS suy nghĩ mối quan hệ giữa thứ tự và phép nhân. - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp - Hình thức tổ chức: Cá nhân - Phương tiện: SGK - Sản phẩm: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Nếu ta nhân vào hai vế của bất đẳng thức trên với 2 thì ta sẽ được bất đẳng thức nào ? - Đó là quan hệ giữa thứ tự và phép toán gì ? - Bài hom nay ta sẽ tìm hiểu mối quan hệ đó. -4 < 6 - Phép nhân B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương - Mục tiêu: HS biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với số dương. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi. - Phương tiện dạy học: SGK - Sản phẩm: HS so sánh được các tích. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS tính và so sánh, sau đó GV minh họa trên trục số. - GV nêu ví dụ khác, yêu cầu HS so sánh - Vậy khi nhân hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta sẽ đợc bất đẳng thức nào ? - Từ các ví dụ GV hướng dẫn HS hoàn thành phần tổng quát trên bảng phụ và phát biểu. - GV: Hướng dÉn HS lÊy vÝ dô - GV ghi ?2, gäi HS tr¶ lêi - Yªu cÇu HS gi¶i thÝch HS thùc hiÖn, GV chèt kiÕn thøc 1) Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n víi sè dư¬ng: VÝ dô: Tõ -2 -2.2< 3.2 Tõ -2 -2.5091 < 3.5091 + Tæng qu¸t: Tõ -2 -2.c 0) * TÝnh chÊt: Víi 3 sè a, b, c,& c > 0 : NÕu a < b th× ac < bc; NÕu a b th× ac bc NÕu a > b th× ac > bc NÕu a b th× ac bc * Ph¸t biÓu: sgk/38 + VÝ dô: Tõ a 7a < 7b ?2 a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5 b) 4,15. 2,2 > (-5,3) . 2,2 HOẠT ĐỘNG 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm - Mục tiêu: HS biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với số âm. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, thảo luận, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi. - Phương tiện dạy học: SGK - Sản phẩm: HS so sánh được các số. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - GV: Nªu vÝ dô, híng dÉn HS thùc hiÖn. - GV minh häa trªn trôc sè - GV: Nªu vÝ dô kh¸c, yªu cÇu HS so s¸nh, H: Khi nh©n hai vÕ cña bÊt ®¼ng thøc -2 < 3 víi sè c ©m th× ta sÏ ®îc bÊt ®¼ng thøc nµo ? - GV: chèt l¹i yªu cÇu HS hoµn thµnh tÝnh chÊt díi d¹ng tæng qu¸t trªn b¶ng phô. GV: Giíi thiÖu hai bÊt ®¼ng thøc ngîc chiÒu - Yªu cÇu HS ph¸t biÓu thµnh lêi GV: NhÊn m¹nh: bÊt ®¼ng thøc ®æi chiÒu - GV: Hưíng dÉn HS lÊy vÝ dô - Hướng dÉn HS lµm ?4 , ?5 * Tõ ?5, GV chèt l¹i nªu tÝnh chÊt liªn hÖ gi÷a thø tù víi c¶ phÐp nh©n vµ phÐp chia. HS thùc hiÖn, GV chèt kiÕn thøc 2) Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n víi sè ©m VÝ dô : Tõ -2 (-2) .(-2) > 3 . (-2) Tõ -2 (-2) . (-5 > 3. (-5) Tõ -2 (-2) . (-345) > 3 . (-345) + Tæng qu¸t: Tõ -2 - 2. c > 3.c ( c < 0) * TÝnh chÊt: Víi 3 sè a, b, c,& c < 0 : + NÕu a bc + NÕu a > b th× ac < bc + NÕu a b th× ac bc + NÕu a b th× ac bc * Ph¸t biÓu: sgk/39 VÝ dô: tõ a -5a > -5b (nh©n hai vÕ cña B§T a < b víi -5) ?4 Tõ - 4a > - 4b => a - 4b víi ) ?5 Tư¬ng tù phÐp nh©n HOẠT ĐỘNG 4: Tính chất bắc cầu của thứ tự - Mục tiêu: HS biết tính chất bắc cầu của thứ tự. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, thảo luận, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân. - Phương tiện dạy học: SGK - Sản phẩm: HS chứng minh được bất dẳng thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - GV: 3 sè a, b, c nÕu a < b & b < c th× ta cã kÕt luËn g× vÒ a vµ c ? - GV: Giíi thiÖu tÝnh chÊt b¾c cÇu. - Nh¾c HS: Tư¬ng tù, c¸c thø tù lín h¬n (>), nhá h¬n hoÆc b»ng (), lín h¬n hoÆc b»ng () còng cã tÝnh chÊt b¾c cÇu. - ¸p dông: Hướng dÉn HS lµm vÝ dô sgk HS thùc hiÖn, GV chèt kiÕn thøc 3) TÝnh chÊt b¾c cÇu cña thø tù + NÕu a < b & b < c th× a < c VÝ dô: Cho a > b. Chøng minh: a + 2 > b - 1 Gi¶i Tõ a > b => a + 2 > b + 2 (Céng vµo hai vÕ cña B§T a > b víi 2) (1) Tõ 2 > - 1 => b + 2 > - 1 + b (Céng vµo hai vÕ cña B§T 2 > -1 víi b) (2) Tõ (1) vµ (2) suy ra a + 2 > b - 1 (theo tÝnh chÊt b¾c cÇu) C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Hoạt động 5: Bài tập - Mục tiêu: Củng cố quan hệ giữa thứ tự và phép nhân - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp - Hình thức tổ chức: Cá nhân - Phương tiện: SGK - Sản phẩm: Bài 5, 7 SGK HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Cá nhân HS làm bài 5 sgk Đứng tại chỗ trả lời, GV ghi bảng - Làm bài 7 sgk GV hướng dẫn trình bày câu a 2 HS lên bảng làm 2 câu b, c : Bài 5 sgk/39 a) Đúng vì: - 6 0 nên (- 6). 5 < (- 5). 5 b) Sai vì: -6 (-5) . (-3) c) Sai vì: -2003 < 2004 và -2005 < 0 nên (-2003) . (-2005) > 2004 . (-2005) d) Đúng vì: x2 0 x nên - 3 x2 0 Bài 7 SGK/40 12a a > 0 ; 4a a < 0 ; -3a > -5a => a > 0 D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học kĩ các tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng và phép nhân. - Làm các bài tập: 6, 8, 9, 10, 13, 14/40 sgk. C. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC: Câu 1: Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.(M 1) Câu 2: Bài 5 sgk/39 (M3) Câu 3: Bài 7 SGK/40 (M4) Rút kinh nghiệm ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ******************************************

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_59_lien_he_giua_thu_tu_va_phep_nha.docx