A. Mục tiêu: HS nắm được các dạng hằng đẳng thức đáng nhớ; có kĩ năng thực hiện phép tính ; củng cố các phép tính về luỹ thừa , nhân các đơn thức và thu gọn đơn thức đồng dạng và nhân đơn thức với đa thức .Vận dụng hằng đẳng vào các dạng bài tập
B. Phương pháp : Nêu vấn đề , phân tích .
C. Chuẩn bị : Ôn các phép tính về đa thức , đơn thức .
D. Tiến trình : I. ổn định lớp :
II. Bài cũ :
1. Tính : số 10a trg 8
2. Tính : số 10b trg 8
III. Bài mới :
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 2 Tiết 4 Hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC
TUẦN 2
TIẾT 4: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Ngày soạn : ..../8/ 2008
Mục tiêu: HS nắm được các dạng hằng đẳng thức đáng nhớ; có kĩ năng thực hiện phép tính ; củng cố các phép tính về luỹ thừa , nhân các đơn thức và thu gọn đơn thức đồng dạng và nhân đơn thức với đa thức .Vận dụng hằng đẳng vào các dạng bài tập
Phương pháp : Nêu vấn đề , phân tích .
Chuẩn bị : Ôn các phép tính về đa thức , đơn thức .
Tiến trình : I. ổn định lớp :
II. Bài cũ :
Tính : số 10a trg 8
Tính : số 10b trg 8
III. Bài mới :
Hoạt động GV- HS
GV : Nêu mục 1
HSlàm ?1
GV chọn nhóm HS lên bảng giải.
GV nêu kết quả tìm được
GV : Hãy nêu ý nghĩa của công thức trên ?
HS: Phát biểu . GVhình thành công thức .
GV nêu ?2
HS thực hiện phần áp dụng ( 3’)
GVnêu mục 2.
HSthực hành theo sgk : ?3 Ghi đề lên bảng
HS triển khai phép tính ( tay số hạng b thành –b )HS: Phát biểu . GVhình thành công thức .
GV nêu ?4
HS thực hiện phần áp dụng ( 3’)
GVcho 3 HS lên giải tại bảng. các nhóm HS nhận xét
GVnêu mục 3.
GV yêu cầu HS làm ? 5 ( 5’)
HS1 tính (a +b) ( a- b) .
HS2 nêu công thức
GV nêu ?6
HS thực hiện phần áp dụng ( 3’)
GVcho 3 HS lên giải tại bảng. các nhóm HS nhận xét
HS làm ?7
GV nêu bài tập :
HS1 giải số 16b:
Các nhóm nêu nhận xét .
HS2 giải số 16d
Các nhóm nêu nhận xét .
IV. Củng cố : HSnêu
- Các hằng đẳng thức .
- Sau khi thực hiện xong phép tính cần chú ý điều gì ? ( thực hiện tính luỹ thừa ; thu gọn các đơn thức đông dạng )
Nội dung kiến thức
1.Bình phương của một tổng:
?1. Đáp : (a + b )2 = a2 + 2ab + b2
Hệ thức trên minh hoạ diện tích của hình vuông
Và hình chữ nhật ( Hình 1 sgk ) .
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý thì :
( A + B)2 = A2 + 2AB + B2
?2 Đáp :
Áp dụng :
a) ( a+ 1) 2 = a2 + 2a + 1
b) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.2.x + 22 = ( x +1) 2
c) 512 = ( 50 + 1) 2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2601
3012 = ( 300 + 1 )2 = 3002 + 2.300.1 + 12
= ......
2 . Bình phương của một hiệu :
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý thì :
( A - B)2 = A2 - 2AB + B2
Áp dụng:
a) = x2 – x + 1/4
b) = 4x2 – 12xy + 9y2
c) = ( 100 – 1 )2 = 10000 – 200 + 1= 9801
3. Hiệu hai bình phương:
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý thì :
A2 – B2 = ( A – B) ( A + B )
Áp dụng :
a) = x2 -1
b) = x2 – ( 2y ) 2 = x2 – 4y2
c) = ( 60 -4 ) ( 60 + 4 )= 602 - 42= 3584
?7 Đáp : ( a – b)2 = ( b – a )2
Bài tập :
Số 16b : Kết quả : = (3x + y)2
Số 16d: Kết quả : =( x – ½ )2
Hướng dẫn về nhà :
Ôn lí thuyết : các hằng đẳng thức - các qui tắc : nhân đa thức , đơn thức , luỹ thừa , phép tính số hữu tỉ .
Bài tập số : 16ac ; 17 , 18a sgk trg 11.
20 ,21 , 22 , 23 sgk trg 12.
File đính kèm:
- BAI GIANG DAI 8 .doc