Giáo án Đại số Lớp 9 Năm học 2013 - 2014

Kiến thức: Nắm vững đ/n ,kí hiệu về CBHSH của số không âm , phân biệt CBH dương, CBH âm của cùng một số dương.

Kĩ năng:

-Tính được căn bậc hai số học, căn bậc hai của một số.

- Biết được liên hệ của hai phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .

Thái độ: Rèn luyện ý thức tự giác học tập của học sinh.

 

doc137 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 Năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : Căn Bậc Hai – Căn Bậc Ba. Tuần 1: Ngày soạn: 15/08/2013. Ngày dạy: Lớp 9A. ……9B……. Tiết 1: Bài 1: Căn Bậc Hai . I ) Mục tiêu : Qua bài này ,hs cần : Kiến thức: Nắm vững đ/n ,kí hiệu về CBHSH của số không âm , phân biệt CBH dương, CBH âm của cùng một số dương. Kĩ năng: -Tính được căn bậc hai số học, căn bậc hai của một số. - Biết được liên hệ của hai phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số . Thái độ: Rèn luyện ý thức tự giác học tập của học sinh. II ) Chuẩn bị : - Ôn lại CBH của một số a không âm lớp 7 - Máy tính bỏ túi để tìm CBH của 1 số a 0 . Bảng phụ III ) Tiến trình dạy học : A: Bài cũ : (?) Nhắc lại về CBH ở lớp 7 (?) (?) B: Bài mới : GV giới thiệu sơ lược chương trình toán 9. Hoạt động của thầy Và Trò Nội dung kiến thức cần đạt HĐ1: Căn bậc hai số học (?) CBH của (?) với a>0 thì a có mấy căn bậc hai ? (?) hãy làm ?1 ( HS hoạt động) ? Gv hướng dẫn ĐN CBHSH của a>0 (?) Hãy làm ?2 Gv: giới thiệu thuật ngữ phép khai phương Lưu ý : CBH đã học ở lớp 7 vớiCBHSH Khi biết CBHSH của 1 số xđ được các CBH của nó (?) Hãy trả lời ?3 HĐ2: So sánh CBH: - Gv: giới thiệu :nếu với a,b không âm. đưa ra định lí ở sgk (?) đl trên để làm VD2. Gv uốn nắn lời giải của Hs nếu cần (?) Hãy làm (?5) để củng cố ( HS hoạt động) 1) Căn bậc hai số học =x sao cho (với a0 ) Với A> 0 có CBH là và ?1 Tìm các CBH của mỗi số sau : a)Căn bậc hai của 9 là 3 và -3; b) CBH của là và c) CBH của 0,25 là 0,5 và - 0,5 d) CBH của 2 là và - * ĐN: Sgk. VD : CBHSH của 9 là CBHSH của 5 là *Chú ý : SGK. và x 0 2. So sánh CBH: *Định lí: (sgk)Với avà b là 2 số không âm ta có : a<b VD2: so sánh : a)1 và Giải: 1<2 vậy 1< b) 2 và Ta có : 4<5 . vậy 2< VD3 : Tìm số x không âm biết : a) :Ta có 2=nên Vì . Vây : x> 4 b) 1=nên ( v ì x0) (?5) Tìm x0 ,biết : a) vì x 0 b) vì Vậy C- Hướng dẫn học ở nhà:- Làm bài tập trong Sgk và Sbt.Xem nội dung bài học sau. Nhận xét : ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 1: Ngày soạn: 15/08/2013. Ngày dạy: Lớp 9A. ……9B……. Tiết 2. Bài 2: Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức I. Mục tiêu : Qua bài này Hs cần : Kiến thức: Nắm vững hằng đẳng thức , phân biệt căn thức và biểu thức dưới dấu căn. Kĩ năng:- Biết cách tìm ĐKXĐ( hay ĐK có nghĩa ) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất ) - Biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. Thái độ : Rén luyện kĩ năng tình toán, tính cẩn thận khi trình bày lời giải bài toán. II- Chuẩn bị : - bảng phụ ghi nd (?1) , 1 cách TG ,(?3) , 1 số BT IIi- Tiến trình dạy học: A:Bài cũ:(?) phát biểu đ/n CBHSH của 1 số ? cho VD? điền số thích hợp vào ô trống trong bảng ở bài 3 trang 8 B:Bài mới : Hoạt động của thầy Và Trò Nội dung kiến thức cần đạt (?) cho HCN ABCD có AC= 5 cm, cạnh BC= x(cm) thi AB =? Gv: treo bảng phụ vẽ hình 2 y/c: Hs giải thích Gv: giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc 2 , biểu thức bậc lấy căn bậc 2 qua bt: Gv: đưa bảng phụ để giới thiệu → (?) xđ khi nào ? Nêu vd1 ?)Hãy làm (?2) (?)Hãy lấy 1 số VD vê CTB2 → CTB2 đđược xđ khi nào Gv: đưa ra nd bt Hs đã trả lời ở (?3) trên bảng phụ . (?) Nhận xét quan hệ và a → Gv giới thiệu định lí và hướng dẫn c/m (?) Qua (?3) :và ĐL này cho biết khi bình phương 1số ,rồi khai phương kq đó được số ban đầu không ? khi nào xảy ra được điều đó → lưu ý cho Hs . Gv: Trình bày VD2 .(y/n của đinh lí ) → không cần tình CBH mà vẫn tìm được giá trị ( nhờ bđ’ về bt không chứa CBH) Gv: lưu ý cần nhắc lại qui tắc về gt TĐ cho Hs. | a | = a nếu a | a | = - a nếu a<0 → Gv : đưa ra nd phần chú ý GV: cho HS làm VD4 a dưới sự hướng dẫn của Gv. (?) Hãy làm VD4 b: Cần hd cho HS đưa về dạng A2 ( ?) Hãy làm BT8 (c,d ) * Củng cố : ( ?) Hãy lấy 1 số VD về CTB2 và cho biết các CTB2 đó được xđ khi nào? (?) Viết HĐT : =? 1.Căn thứcbậc hai ?1. vì ABCD là HCN vuông tại B từ đ/l pitago: AB=. khi đó là căn thức bậc 2 của là bt lấy căn *Một cáchTQ:sgk VD1: .xđ khi 3x 0 x (?2) xác đinh khi 5-2x 2x 2. Hằng đẳng thức | A| *Đinh lí: (sgk) ta có : | a | c/m (sgk) VD2:Tính: a) =| 12 | = 12, b) = | -7 | = 7 VD3:Rút gọn a) = | -1 | = -1 vì >1 b) = | 2- | = -2 vì>2 * Chú ý : sgk VD4: Rút gọn :a) với x Ta có : = | x -2 | = x -2 vì x 2 b) với a< 0 Ta có : = = | | = - Vì a< 0 BT8: c) với =2a d) với a<2 vì a-2<0 nên | a-2 | = 2- a C- Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập chuẩn bị cho tiết luyện tập. Nhận xét : ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………. Tuần 2: Ngày soạn: 24/08/2013. Ngày dạy: Lớp 9A. ……9B……. Tiết 3: Luyện tập I ) Mục Tiêu : KT: Ôn luyện và củng cố các kiến thức về CBH , CBHSH, hằng đẳng thức và vận dụng các đơn vị k’t’ đó vào làm các BT. KN: Có kĩ năng giải các BT loại này 1 cách thành thạo II ) Chuẩn bị : - Ôn lại Đ1 và Đ2 - Bảng phụ , phấn màu III )Tiến trình dạy học : 1 : Bài cũ : ( ?) Hãy làm BT 9 (2 Hs ): - 1 Hs :làm câu a,b - 1 Hs : làm câu c, d a) b) c) (?) Hãy làm bt.10 (11) .C/m: a) b) Ta có : 2: Tiến hành luyện tập : Hoạt động của thầy Và Trò Nội dung kiến thức cần đạt (?) Hãy làm bt.11 câu a,c Gv: Hướng dẫn nếu thấy cần thiết (?) được xác đinh khi nào ( a) → gọi 2 Hs làm BT 12 a,c mỗi em mỗi câu . → uốn nắn sai sót hoặc hướng dẫn khi cần thiết . (?) Nhắc lại HĐT: = ? → Gọi 2Hs làm Bt 13a,c . (?)Muốn phân tích thành nhân tử cần phải dựa vào HĐT nào ? ? (?) Với bt ở câu d ta nên nghĩ đến HĐT nào ? có mấy hạng tử ? (?) Để giải được 2 pt này cần phải sử dụng phương pháp gì ?(Phương trình đẳng thức, tích nhân tử ) → đưa về tích các nhị thức bậc nhất . →Gọi 2Hs lên bảng làm (Gv hướng dẫn nếu cần thiết ) * Củng cố: BT11(11): Tính : a) b) BT12(11).Tìm x để mỗi căn thức có nghĩa : a) căn thức có nghĩa khi: c) có nghĩa khi: BT13(11): Rút gọn các bt sau: a) với a < 0 = 2 .| a | -5a=-2a-5a=-7a c) = = (vì ) BT14(11): Phân tích thành nhân tử . a) d) BT15(11):GiảI các PT: a) * Hoặc x-=0 *Hoặc x+=0 Vậy pt có nghiêm s = 3: Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các BT mới chữa ở lớp và làm các BT còn lại , - Xem trước nd của Đ 3. Nhận xét : ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 2: Ngày soạn: 24/08/2013. Ngày dạy: Lớp 9A. ……9B……. Tiết 4:Đ3. Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và phép khai phương I)Mục tiêu : Qua bài này Hs cần nắm vững : KT: Nắm được nội dung và cách c/m về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương KN: Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân CBH trong tính toán và biến đổi biểu thức . II) Chuẩn bị : - Bảng phụ , phấn màu . III ) Nội dung tiết học : 1: Bài cũ :cho Hs làm câu 1 → nhận xét và sữa chữa để có kết quả đúng . 2: Bài mới : Hoạt động của thầy Và Trò Nội dung kiến thức cần đạt (?) Từ câu ?1 nêu lên trường hợp TQ về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . Gv: Hướng dẫn c/m: (?) Theo đ/n CBHSH, để c/m là CBHSH của a.b ta phải c/m những gì ? *Gv:Nêu chú ý (?) từ trường hợp tổng quát em nào có thể phát biểu bằng lời → Gv treo bảng phụ ghi qui tắc khai phương 1 tích cho Hs đọc (?)Gv:Hướng dẫn làm vd 1. (?) Hãy làm câu ?2 ( hđ nhóm ) → y/c đại diện các nhóm lên trình bày bài làm → đại diện nhóm khác nhận xét . Gv: tổ chức trình tự ở phần a. (?) Hãy làm câu ?3 để củng cố . → Gv giới thiệu phần chú ý →Gv giới thiệu vd3(lưu ý cách giải câub) (?)Hãy làm câu ?4 để củng cố. Hs: có thể làm cách khác . Gv: có thể nêu qui ước gọi tên đl 1 là đl khai phương 1 tích hay nhân các CBH. * Củng cố: Cho Hs làm Bt 19a,b 1)Định lí : sgk . ?1 Ta có : và . Vậy TQ: với . C/M: vì xđ và 0 Ta có : Vậy : là CBHSH của a.b tức là *chú ý :Định lí có thể mở rộng cho nhiều số không âm . 2) áp dụng : a) qui tắc khai phương 1 tích : SGK VD1:a) =7.1,2.5= 42. b) = = 9.2.10 = 180 ?2:Tính : a)= = 0,4.0,8.15 =4,8. b) = 5.6.10 =300 B: qui tắc nhân các căn bậc 2 ( Sgk) VD2:a) b) ?3: a) b)= = 2.6.7= 84 *Chú ý : TQ : với A,B không âm . đặc biệt VD3: SGK ?4: Rút gọn các bt sau (a,b ) a)= b)vì (a,b ) 3: Hướng dẫn về nhà :- Xem lại nd Đ3 và làm các bài tập còn lại - Làm các bài tập ở phần luyện tập → chuẩn bị cho tiết học sau . Nhận xét : ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 3: Ngày soạn: 31/08/2013. Ngày dạy: Lớp 9A. ……9B……. Tiết 5: Luyện Tập I)Mục tiêu : KT: Củng cố cho học sinh kĩ năng dùng các qui tắc khai phương 1 tích và nhân các CTBH trong tính toán và biến đổi biểu thức. KN: Rèn luyện tư duy , rút gọn ,tìm x ,và so sánh 2 bt . II) Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ ghi bài tập . III)Tiến trình dạy – học : 1: Bài cũ : (?) phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (?) phát biểu qui tắc khai phương 1 tích và qui tắc nhân các CTBH+BT21 2: Tiến hành luyện tập : Hoạt động của thầy Và Trò Nội dung kiến thức cần đạt (?) có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn → Hãy biểu diễn dưới HĐT rồi tính → Gọi 2hs làm 2 câu . GV: Đưa đề bài lên bảng phụ (?) Hãy làm bài tập (?)Tìm gt bt tại x =- (?) Hãy về nhà làm tương tự câu a , đối với câu b. (?)Thế nào là 2 số NĐ của nhau ? ( tích 2 số =1 ) (?) hãy làm bt 26a. Gv: hướng dẫn nếu cần thiết . Gv: gợi ý cho hs phân tích c/m câu b. (?) Hãy làm bt 16c trang7 sbt. (?) Hãy áp dụng đ/n CBHđể tìm x . (?) còn cách nào khác nữa không ?→ (?) Hãy làm câu d ( hđ nhóm ) (?) bt này có nghĩa khi nào ? (?) phân tích A thành tích Gv: HD về nhà cho HS làm bài tập 33. Dạng 1 : Tính giá trị của căn thức : BT22(a,b) trang15.sgk a) b) =15 BT24(15) Rút gọn rồi tính gt bt a)tại x=- =.| 1+3x | =2..vì Thay x =- vào biểu thức ta có : 2. Dạng 2 : c/m BT23(b) trang15: Ta có := Vậy 2 số đã cho là NĐ của nhau. Bài 26(16sgk) a)so sánh : và Ta có: và =5+3=8= Vì: < b, với a>0 ,b>0 2>0a+b+2 >a+b Hay : Dạng 3 : Tìm x . BT: 25(a,d) trang 16 sgk . a) C1: C2: g) vì CBHSH của 1 bt là không âm . , còn vp=-2 < 0 nên không có giá t trị nào của x thoả mãn BT33*: trang 8 sbt (5’) Tìm x=? để bt có nghĩa 3: Hướng dẫn về nhà: - Làm bt còn lại ở sgk +bt 30* trang7 SBT. Nghiên cứu trước Đ4 Nhận xét : ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 3: Ngày soạn: 31/08/2013. Ngày dạy: Lớp 9A. ……9B……. Tiết 6: Liên Hệ Giữa Phép Chia& Phép Khai phương I ) Mục tiêu : KT: Hs nắm được nd và cách c/m đ.lí về liên hệ giữa phép chia & phép khai phương KN: Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương 1 thương và 2 CBH trong tính toán b’đbt II) Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ ghi đ.lí, quy tắc khai phương 1 thương, qui tắc chia. Hs: Bút dạ, bảng nhóm. III)Tiến trình dạy học: 1:Kiểm tra : Hs1: chữa bt 25 (b, c) sgk , Hs2 : chữa bt 27 trang 16 sbt . 2: Bài mới : Hoạt động của thầy Và Trò Nội dung kiến thức cần đạt (?) Hãy làm (?1) (?) Hãy phát biểu nd của (? 1) thành TQ. Gv: đưa nội dung đ.lí SGK lên bảng phụ (?) ở tiết học trước ta đã c/m đ.lí khai phương1 tích dựa trên cơ sở nào ? ( dựa trên đ/n CBHSH của 1 số 0) (?) Hãy so sánh ĐK của a& b trong 2 ĐK→ Giải thích điều đó . Gv: từ đ.lí trên ta có 2 qui tắc → Gv giới thiệu qui tắc trên bảng phụ. → Gv hd Hs làm VD1. (?) Hãy làm (? 2) trang 17 sgk (hđ nhóm) (?) Hãy phát biểu lại qui tắc khai phương 1 thương → Gv giới thiệu qui tắc chia 2 CBH trên bảng phụ . +)Gv y/c Hs tự đọc Vd2 (?) Hãy làm (?3) → gọi 2 hs mỗi em làm một bài tập Gv: giới thiệu chú ý trang 18(SGK) → Đưa ví dụ 3 lên bảng phụ. (?) Hãy áp dụng để giải BT ở (?4) (2HS) : Luyện tập ,củng cố : (?) phát biểu liên hệ giữa phép chia và phép khai phương &TQ (?) Hãy làm bt 28 (b,d) trang 18 sgk .bt 30(a) → cho làm bài tập trắc nghiệm 1,Định lí : (?1) Tính và so sánh :và Ta có : = và = Do đó : = *Định lí : SgK. * TQ: với a c/m :sgk 2) áp dụng : a) qui tắc khai phương 1 thương(sgk) Vd1: tính : +) +) (?2) b) Qui tắc chia 2 căn bậc 2 : (sgk) VD2:SGK. (?3)Tính : * c): Chú ý :sgk. * VD3 :SGK . * (?4): 3: Hướng dẫn làm về nhà : Học thuộc bài ( đ.lí , c/mđ.lí , các qui tắc ) Làm các bài tập còn lại sau Đ 4 SGK + bt 36,37,40, SBT. Nhận xét : ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 4: Ngày soạn: 06/09/2013. Ngày dạy: Lớp 9A. ……9B……. Tiết 7: Luyện Tập I)Mục tiêu : KT: Củng cố quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia căn bậc hai. KN: Rèn luyện kỹ năng áp dung quy tắc vào giải các bài tập , đặc biệt là các bài tập rút gọn, giải phương trình II) Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ ghi bài tập . III)Tiến trình dạy – học : A: Bài cũ : (?) phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương . (?) phát biểu qui tắc khai phương 1 thương và quy tắc chia các căn bậc hai. Làm bài tập 29 Sgk B: Tiến hành luyện tập : Hoạt động của thầy Và Trò Nội dung kiến thức cần đạt Gv: treo bảng phụ ghi bài tập 32 sgk. Yêu cầu 4 HS lên bảng thực hện. Cho HS nhận xét bài làm của bạn? GV: Sửa lỗi cho HS nếu cần thiết. ? Hãy làm bài tập 34 b,c,(sgk) ? Có nhận xét gì BT ở trong dấu căn? ( Dạng HĐT ) Gv. Giới thiệu pt có chứa căn thức. HD cách giải ? Pt đã cho có thể viết tương đương với pt nào? Vì sao? ? Pt mới là dạng pt nào ? ( pt chứa dấu giá trị tuyệt đối ) ? Hãy giải pt? Gv: treo bảng phụ , yêu cầu HS làm bài tập 36 Sgk. * Củng cố : - GV tóm tắt các dạng toán đã học - HD bài tập trong sách bài tập. Dạng 1 : Tính giá trị của căn thức : a, b, c, d, Tương tự câu c. Dạng 2 : Rút gọn biểu thức: a, với a > 3 với a>3 b. với và b < 0 Dạng 3: Giải phương trìnhcó chứa căn thức. a, Vặy pt đã cho có một nghiệm x = 5 b, * Với x > 3 pt x – 3 = 9 =>x = 12 (tmđk) * Với x 3 – x = 9 => x = - 6 ( tmđk) Vậy pt đã cho có hai nghiệm: x1 = 12, x2 = -6 c. hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã học, làm các bài tập còn lại trong sgk và sbt. - Chuẩn bị bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi. - Đọc trước bài 5. Nhận xét : ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 4: Ngày soạn: 06/09/2013. Ngày dạy: Lớp 9A. ……9B……. Tiết 8: Đ6 Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai. I) Mục tiêu : KT: Hs biết được cơ sở việc đưa TS ra ngoài dấu căn thức và đưa TS vào dấu căn thức KN: Hs nắm đựơc kĩ năng đưa Ts vào trong hay ra ngoài dấu căn . Biết áp dụng các phương pháp biến đổi để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức . II) Chuẩn bị : Gv: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức quan trọng của bài v à các TQ , bảng CBH Hs: Bảng CBH III)Tiến trình dạy học : A: Bài cũ: Hs1: chữa bt 47 trang 10 sbt . Hs2 : chữa bt 54 trang 11 sbt . B: Bài mới . Hoạt động của thầy Và Trò Nội dung kiến thức cần đạt (?) y/ c Hs làm (?1) (?) Đẳng thức đó được c/m dựa trên cơ sở nào (?) Thừa số nào đưa ra ngoài dấu căn . → Cho Hs làm bài toán ở vd1. (?) Hãy làm (?2) Cho hs hoạt động nhóm → đại diện 2 nhóm lên trình bày bài làm . → Gv chốt lại 1 cách tổng quát. (?) Hãy làm VD3 ( 2 hs lên bảng ) (?) Hãy làm (?3) ( Cho Hs hoạt động nhóm ) → đại diện các nhóm lên trình bày → uốn nắn sữa chữa nếu cần . Gv đưa lên bảng phụ dạng TQ của p’b’ đ’ này sau khi đã được sgk → Đưa VD4 lên bảng phụ y/ c hs đọc trong sgk . (?) Hãy làm (?4 ( cho hđ nhóm ) Nữa lớp làm câu a, c Nt câu b, d → Đại diện các nhóm lên trình bày bài làm → sửa chữa ( nếu cần ) (?) Để so sánh 2 số trên ta làm ntn? Có thể tiến hành được mấy cách → y/ c 2 hs lên làm theo 2 cách (?)Đưa Ts vào trong dấu căn hayra ngoài có td gì ? * Củng cố: Làm BT 43.44 sgk. 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (?1) Ta có : =a( Vì → p’b’đ’ trên đã đưa tìm a ra ngoài dấu căn . VD1: a)b) VD2 : Rút gọn bt: = (?2) Rút gọn bt: a) = b) *TQ:với A,B Hoặc: =-A với A<0, và B0 VD3 :SGK. 2) Đưa Ts vào trong dấu căn . TQ: với A,B Với A<0 , B VD4:SGK *Chú ý : Chỉ đưa các TS dương vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa b2. (?4) : Đưa 1 số vào trong dấu căn : a) 3 b)1,2 c) với a d) với a = - VD5: so sánh 3với (sgk) c.Hướng dẫn về nhà :Xem lại nd bài học và làm các bài tập :45,47 sgk +59→65 SBT.Đọc trước &7 để học trong tiết học sau. Nhận xét : ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 5: Ngày soạn: 15/09/2013. Ngày dạy: Lớp 9A. ……9B……. Tiết 9 : biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai I. Mục tiêu : KT: HS được củng cố 2 p biểu đổi đơn giản ( đưa vào trong hoặc ra ngoài ra dấu căn) KN: Có kĩ năng thành thạo trong 2 phép biến đổi đó trong việc rgbt. II. Chuẩn bị : Bảng phụ. III. Tiến trình dạy, học. A. Bài cũ.(?) Viết CT, TQ về phát b’ đ đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn Bài mới: Hoạt động của thầy Và Trò Nội dung kiến thức cần đạt (?) Hãy phân tích mỗi bt trong căn thành tích 2 bt trong đó có 1 bài tập là có dạng A2 - đưa trong số ra ngoài dấu căn. - Gọi 2 HS lên bảng. 1HS làm câu c,d. 1HS làm câu e. (?) Hãy làm bt 44 (2HS., mỗi em 1 câu) - HS1 : làm câu a. - HS2: Làm câu b. (?) Để rg ta cần sd những điều vận kt nào? (HĐT a2 – b2 = (a+b) (a-b) và đưa ts ra ngoài dấu căn (?) ở câu b có thể làm theo mấy cách (ít nhất) (2 cách) - 2HS lên bảng cùng làm 1HS làm = cách đưa TS vào trong căn. 1HS làm = cách đưa TS ra ngoài dấu căn *. Củng cố : (?): Trong tiết học này ta đã ôn luyện được những nd kiến thức nào, nêu cụ thể. BT43 (27) đưa TS ra ngoàI dấu căn c. 0,1 = 0,1. . = -0,1.100. = 10 d. -0,05 = -0,05 = -0,05.120.= -6 e. = = 21.ỳaỳ = +21a với a ³0 -2a với a<0 BT44 (27)Đưa TS vào trong dấu căn. * - với x>0 * x y³0 BT46 : (27) RGbt với x ³0 2 - 4 +27 -3 = (2-4-3) +27 = -5b. b. 3 - 5 +7 +28 = 3- 5 + 28 = 3-10 +21+28 = (3-10+21) +28 = 14 (+2) BT47 ; Rút gọn a. với x³0, y³0, xạy = b. . với a >0,5 C1 : = = 2. D. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại nd tiết luyện tập. - Làm các bài tập còn lại - Xem trước 2 p’b’ điểm đơn giản còn lại để học vào tiết sau Nhận xét : ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 5: Ngày soạn: 15/09/2013. Ngày dạy: Lớp 9A. ……9B……. Tiết 10 : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa cănthức bậc h ai.( TT) I. Mục tiêu. KT: HS : biết cách khử mầu của BT lấy căn và trục căn thức ở mẫu. KN: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. II. Chuẩn bị.GV : Bảng phụ ghi sẵn TQ và hệ thống bài tập. HS : Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy- học. A. Kiểm tra HS1 : Chữa BT 45 (a,c) trang 27 sgk. HS2 : chữa BT 47 (a,b) trang 27 sgk. B. Bài mới. Hoạt động của thầy Và Trò Nội dung kiến thức cần đạt (?)có biểu thức lấy căn là biểu thức nào? mẫu là bao nhiêu. GV : hướng dẫn cách làm : nhân cả tử và mẫu của bài tập lấy căn với 3 để mẫu là 32 rồi KP mẫu và đưa ra ngoài dấu căn. (?) Làm ntn để khử mầu 7b của BT lấy căn. (?) ở mỗi kq Bt lấy căn có còn chứa dấu căn thức ở mẫu không.? (?) Qua các VD trên, hãy nêu rõ cách làm để khử mẫu của bt lấy căn. - GV chốt lại cách làm- đưa CTTQ lên bảng phụ. (?) Hãy làm (?1) để củng cố. (3HS đồng thời lên bảng) (?) Để mẫu của BT mất căn phải làm ntn . HS: nhân cả tử, và mẫu với GV : mẫu ở VD này là 1 tổng 2 số vậy muốn làm mất căn ở mẫu ta phải sử dụng HĐT.(a+b) (a-b) = a2 –b2 (?) Cần nhân cả TT và MT với bt nào ( HS: - GV giới thiệu k/n bt liên hợp. GV : đưa lên bảng phụ KLTQ trang 29 skg. (?) Hãy cho biết bt liên hợp của +B? –B; +? - (?) : Hãy làm (?2) : HS : hđ nhóm, chia 3 nhóm) mỗi nhóm 1 câu): đại diện 3 nhóm trình bày. c. = 2( * với a>b>0 GV kiểm tra và đánh giá kq làm việc của HS? *Luyện tập củng cố 1. Khử mẫu của bt lấy căn VD1 : Khử mẫu của bt lấy căn. Cho 2 HS lên bảng làm. a. b. TQ : với AB³0 và Bạ0 (?1) a. b. cVới a>0 = 2. Trục căn thức ở mẫu VD 2 : a b. = 5 c. TQ : SGK (?2) : Trục căn thức ở mẫu a. hoặc b. * với a ³0 và a BT 1 . Khử mẫu của bt lấy căn. a. b/ c. 2. Trục căn thức ở mẫu a. b C. Hướng dẫn học ở nhà:- Làm bài tập trong sgk và chuẩn bị cho tiết luyện tập. Nhận xét : ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 6: Ngày soạn: 20/09/2013. Ngày dạy: Lớp 9A. ……9B……. Tiết 11 : biến đổi đơn giản biểu thức chứacăn thưc bậc hai I. Mục tiêu. - HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biêủ thức chứa căn bậc 2 (4phép biến đổi). - HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. II. Chuẩn bị .Bảng phụ, phấn màu. III. Tiến trình dạy, học. A. Kiểm tra HS1 : Chữa BT 68 (b,d) trang 13 SBT ( đưa đề bài lên bảng phụ) HS2 : Chữa BT 69 (a,c) trang 13 SBT B. Bài mới Hoạt động của thầy Và Trò Nội dung kiến thức cần đạt (?) Với bt này phải sử dụng những kiến thức nào để rg biểu thức ? (?) Với bài này phải làm ntn? Cho biết biểu tức liên hợp ở mẫu. - HS cả lớp làm – yêu cầu 1 học sinh trình bày. (?) Có còn cách nào làm nhanh hơn không? GV : Giới thiệu cách 2. (?) Để bài tập có nghĩa thì a và b cần có điều kiện gì. HS : a, b # 0 HS3 : làm câu a. HS4 : làm câu b. (?) điều kiện của a để bài có nghĩa (a ³0, aạ1) cho HS hđ nhóm bt 55 - Đại diện 1 nhóm lên trình bày bài. (?) Ltn để sản xuất được các căn thức theo tứ tự tăng dần. (2HS) làm 2 câu, mỗi em 1 câu) (?) Hãy nhân mỗi bài tập với biểu thức liên hợp của nó rồi biểu thị bt đã cho dạng ạ. (?) Vậy số nào lớn hơn? vì sao? Dạng 1 : Rút gọn các biểu thức. BT53 : (a,b) trang 30 SGK. a. = 3 ờ - ờ. = 3 - . = C2: BT54 :(30) * * Dạng 2 : phân tích thành nhân tử. BT55(30) : a. ab + b + +1 =(+1)(b+1) b. - + - = x() - y () = () (x-y) Dạng 3 : so sánh BT56 : (30) Sắp xếp tăng dần. a. 2 < < 4 < 3 b. < 2 < 3 < 6 BT73: trang 14 SBT So sánh : với Ta có : ()()=1 Và (- ) (+ )=1 ị()= Vì > + ị()<- C. Hướng dẫn về nhà :- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học. - Làm các bài tập còn lại trang 30 sgk + bài tập 75,76,77 trang 14,15, SBT. - Đọc trước bài 8 để học trong tiết sau: Nhận xét : ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 6: Ngày soạn: 20/09/2013. Ngày dạy: Lớp 9A. ……9B……. TIếT 12 - Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. I. mục tiêu. - HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa CTBH. - HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi bt chứa CTBH để giải các bài toán liên quan. II. Chuẩn bị. GV : Bảng phụ ghi các p’b’đ đã học, bt và bài giải mẫu. HS : ôn lại các phép b đ’ CTBH. III. Tiến trình dạy – học. A. Bài cũ GV: treo bảng phụ – nêu yêu cầu kiểm tra. HS1 : Điền vào chỗ (...) để hoàn thành các ct sau. (1) = ....... (2) =..........với A…. B…. (3) : = với A…., B….. (4) =.......với A........, B,,,,,,,, (5) = với A.B…, B...... B. Bài mới. Hoạt động của thầy Và Trò Nội dung kiến thức cần đạt (?) Vì sao a>0 HS : Vì bt dưới dấu căn không âm. (?) Ban đầu ta cần th/h phép b’đ nào (?) Hãy làm (?1) HS: 1 hs lên làm ?1. - GV yêu cầu HS làm bài tập 58 a,b và bt59( đề bài đưa lên bảng phụ) - GV cho học sinh đọc VD2 sgk và bài giải (?) Hãy b’ đ VT, ta AD HĐT nào? (?) Hãy làm (?2) HS : hoạt động theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Cho HS làm tiếp VD3. (?) Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong P. HS : Đứng tại chỗ nêu (?) Hãy làm (?3) cho hđ nhóm, mỗi nửa lớp làm 1 câu. HS: Đại diện nhóm trình bày. 1. VD1 : rút gọn. 5+6 với a>0 =5+ =8 -2+ = 6 + (?1): Rút gọn. 3 - +4+ với ³0 = 3 -2 +12+ = 13 + = (13+1) . 2. VD2:( SGK).(?2) c/m đẳng thức. với a,b >0 VT = = = VT 3. VD3 a. Với a>0, aạ1 thì P = = b. Để P<0 Û Û 1-a<0 mà a>0ị >0 ịa>1 Vậy với a>1 thì P<0 (?3) Rút gọn các biểu thức. a. b, Với a³0, aạ1 ị BT60 (33) D. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại nội dung bài học. - Làm các bt còn lại sau bài học.Làm bt 80,81 trang 15 Nhận xét : ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 7: Ngày soạn: 28/09/2011. Ngày dạy: Lớp 9B. …………. TIếT 13 - Luyện Tập I/ Mục tiêu - Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức. - Sử dụng kết quả rút gọn để c/m đẳng thức , so sánh giá trị của biểu thức với hằng số, tìm x , bài toán liên quan. II/ Chuẩn bị GV : Bảng phụ ghi bài tập HS : Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn A ,bảng nhóm ,bút dạ III. Tiến trình dạy – học. A. Kiểm tra : Chữa bài tập 58(c)/32-sgk +Rút gọn biể

File đính kèm:

  • docGiao an dai so 9 san in hai cot.doc
Giáo án liên quan