I Mục tiêu:
Kiến thức: HS nắm được định nghĩa và ký hiệu căn bậc hai số học của một số không âm, cách so sánh các căn bậc hai với nhau
Kỹ năng: Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.
Riến kĩ năng tính toán, tìm x.
Thái độ: Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7)
HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
III. Tiến trình tiết dạy:
1.Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số
2. Bài mới.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 342 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1, Bài 1: Căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 01 Ngày soạn:/../2010
Tiết 01
BÀI 1: CĂN BẬC HAI.
I Mục tiêu:
Kiến thức: HS nắm được định nghĩa và ký hiệu căn bậc hai số học của một số không âm, cách so sánh các căn bậc hai với nhau
Kỹ năng: Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.
Riến kĩ năng tính toán, tìm x.
Thái độ: Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7)
HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
III. Tiến trình tiết dạy:
1.Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số
2. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học.
GV: ở lớp 7 ta đă biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy đâu là căn bậc hai số học, ta sẽ tìm hiểu ở bài này.
GV: Căn bậc hai của một số a không âm là ǵì? Số dương a có mấy căn bậc hai?
GV:
GV: Vậy căn bậc hai số học của một số dương là gì?
GV gọi HS bổ sung rồi đưa ra định nghĩa.
HS: đọc định nghĩa sgk.
GV cho HS làm ví dụ 1 - SGK.
GV gọi HS lấy thêm ví dụ khác.
GV chốt CBHSH là số dương.
GV: Với a :
Nếu x = thì x ntn và x2 = ?
Nếu x và x2 = a thì x = ?
GV chốt phần chú ý - SGK.
GV: Hăy làm ?2 SGK ?
GV trình bày mẫu phần a), rồi gọi HS làm ? b,c,d.
GV: Hăy nhận xết bài làm của bạn?
GV nhận x?t, chú ? cách tŕnh bày.
GV: Ph?p toán trên là ph?p khai phương. Vậy ph?p khai phương là ǵ?
HS: Là ph?p toán t́m CBHSH của một số không âm.
GV: Khi bi?t CBHSH của một số c? t́m được căn bậc hai của n? không?
GV: Hăy làm ?3 - SGK ?
GV gọi HS nhận x?t.
HS: = x \ x2 = a.
HS: đọc định nghĩa sgk.
HS: *x , x2 =a
* x =
rồi gọi HS làm ?1 b,c,d.
HS:nhận xét bài làm của bạn?
HS: Là phép toán tìm CBHSH của một số không âm.
HS: Thảo luận làm bài (?2)
Sau đó 4 HS lên bảng trình bày
HS:nhận xét bài làm của bạn?
HS: ?3 - SGK ?
* Lớp 7 đă biết:
+ Với a th́ = x \ x2 = a.
+ Với a > 0 th́ số a c? 2 căn bậc hai là
và - .
+ .
* Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ1.
Căn bậc hai số học của 16 là
Căn bậc hai số học của 7 là .
Với a :
Nếu x = thì x
Nếu x và x2 = a thì x =
* Chú ?: (SGK) x =
?2
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) v́ 7 và 72 = 49.
b) = 8, v́ 8 và 82 = 64.
c) = 9, v́ 9 và 92 = 81.
d)=1,1 v́ 1,1 và 1,12 = 1,21.
+ Phép khai phương: (SGK).
?3
Tìm các căn bậc của mỗi số sau:
a) = 8
=> Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8.
b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9.
c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học
GV: Ta đã biết so sánh hai sô hữu tỉ. Vậy so sánh các CBHSH ta làm ntn?
GV:Với a,b :
Nếu a < b thì ntn với ?
Nếu < thì a ntn với b?
GV: Đó là nội dung định lý SGK.
GV: Hăy làm ví dụ 2 – SGK
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên tŕnh bày.
GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét, chú ý cách trình bày.
GV: Hăy làm ?4 - SGK
GV gọi hs lên bảng làm
HS nhận xét bài
GV: Hăy làm ví dụ 3 SGK
GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên tŕnh bày.=> nhận x?t.
GV chốt đi?u kiện x
GV: Hăy làm ?5 SGK
GV gọi 2 hs lên bảng làm
=> Nhận xét
HS:làm ?4 SGK
2HS lên bảng làm
* Định lý: (SGK).
Với a ; b c?: a < b < .
Ví dụ 2. So sánh
a) 1 và .
Vì 1 < 2 nên . Vậy 1 < .
b) 2 và .
Vì 4 < 5 nên . Vậy 2 < .
?4
a)Vì 16 > 15 nên
b ) Vì 11 > 9 nên .
Ví dụ 3.Tìm số x , biết:
a) > 2.
Vì 2 = nên > 2 >
Do x nên > x > 4.
Vậy x > 4.
b) < 1.
Vì 1 = nên < 1 <
Do x nên < x < 1.
Vậy 0
?5
a)Vìxnên x >1
b) < 3 < x< 9.
Vì x nên 0 .
3. Củng cố
- Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ?
áp dụng: Tìm ;
- So sánh: a) 2 và ; b) 6 và .
- Tìm x , biết: a) 2 = 12. b) < 8.
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài theo SGk và vở ghi.
- Làm bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 + 3, 4, 5, - SBT (4 ).
- HD bài tập 5 - SGK:
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_1_bai_1_can_bac_hai.doc