I. Mục tiêu:
Kiến thức: - Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của biểu thức dạng , có kỹ năng thực hiện điều đó khi A không phức tạp.
Kĩ năng: - Biết cách chứng minh định lý (a bất kỳ) và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: SGK, thiết kế bài giảng, bảng phụ hình 2 (SGK) và cỏc VD2 , VD3 .
HS: SGK, ôn tập kiến thức về giá trị tuyệt đối và máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1 .Lên lơp: ổn định – kiểm tra sỉ số:
2. Tiến trình dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2, Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 01 Ngày soạn:....../....../2010
Tiết 02
BÀI 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu:
Kiến thức: - Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của biểu thức dạng , có kỹ năng thực hiện điều đó khi A không phức tạp.
Kĩ năng: - Biết cách chứng minh định lý (a bất kỳ) và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: SGK, thiết kế bài giảng, bảng phụ hình 2 (SGK) và cỏc VD2 , VD3 .
HS: SGK, ôn tập kiến thức về giá trị tuyệt đối và máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1 .Lên lơp: ổn định – kiểm tra sỉ số:
2. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1
HS1 + Thế nào là căn bậc hai số học của số a 0 ?
Nêu nhận xét căn bậc hai của 1 số thực ?
Bài 5(5).
HS2 + So sánh số sau:
- và - 12
1 và
- Nhắc lại định nghĩa gttd của 1 số hữu tỷ x ? (GV ghi vào góc bảng)
Hoạt động 2: Căn thức bậc hai
- GV đưa bài ? 1 dưới dạng nội dung bài toán:
Một HCN có đường chéo 5 cm, chiều dài x cm. Tính chiều rộng ?
=> GV giới thiệu: là căn thức bậc hai ?
25 – x2 biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
- GV cho VD về căn thức bậc hai;
- Hãy cho VD về căn thức bậc hai ?
=> Biểu thức lấy căn có thể chứa số, chứa chữ hoặc chứa cả dấu căn.
- Cho HS làm ?2.
Tính giá trị biểu thức tại x = 0, x = 3, x = 12, x = -12.
=> Nhận xét gì về giá trị của biểu thức ứng với các giá trị của biến ?
x < o , không tính được
- Khi nào biểu thức 3x có căn bậc hai ?
=> Điều kiện có nghĩa (hay điều kiện XĐ) của là:
3x ³ 0
=> x ³ 0
- Tổng quát với thì điều kiện xác định là gì ?
- GV cho HS tìm điều kiện XĐ của các căn thức bậc hai lấy VD ở trên ?
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức
- GV treo bảng phụ ?4 (7)
=> Ta thấy bình phương 1 số sau đó khai phương chưa chắc đã được số ban đầu.
- GV giới thiệu định lý SGK
- GV hướng dẫn HS cách chứng minh định lý:
+ Theo định nghĩa căn bậc hai số học ta phải chứng minh điều gì ? là CBHSH của a2.
- Hãy ch.minh ý thứ nhất ? Dựa vào đâu ?
- ý hai có những trường hợp nào ? Tại sao a2 ³ 0 ? Với mỗi trường hợp thì biến đổi như thế nào ? Cơ sở ?
=> Nếu thay số thực a bằng biểu thức A thì ta có hằng đẳng thức
- áp dụng định lý và hằng đẳng thức trên ta có thể tính hoặc rút gọn biểu thức (đây là ứng dụng định lý và hằng đẳng thức).
- Một HS lên bảng trả lời.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
SHCN = 14 . 3,5 = 49(m2)
Cạnh h.vuông x =
+ 4 = vì 11 =>
=> -3 > -12.
+ 2 =
> (vì 4 > 3)
=> 2 >
=> 2 - 1 > - 1
=> 1 > - 1
- Cả lớp theo dõi và nêu cách làm.
Chiều rộng HCN là : (theo định lý Pitago)
+ HS chỉ ra biểu thức lấy căn.
- 2 HS lên bảng, mỗi em tính hai giá trị.
- Cả lớp làm nháp => nhận xét tại x = 12 ta có:
(không tồn tại căn bậc hai của số âm).
- Với x ³ 0 thì ta tính được giá trị
- Khi biểu thức không âm,tức là 3x ³ 0.
- Điều kiện xác định của là A ³ 0.
-Từng học sinh lên bảng làm
xác đinh "x Î R.
xác định x ³ -1
xác định x ³
Giải bất phương trình A ³ 0.
- Từng học sinh lên bảng điền.
HS quan sát bảng và so sánh với a.
Có lúc ¹ a.
- HS đọc nội dung định lý.
- HS suy nghĩ để tìm cách chứng minh định lý.
+ Ta c.minh:
Dựa vào định nghĩa gttđ
a2 ³ 0 ( tính chất lt bậc 2)
a ³ và a < 0.
- HS ghi hằng đẳng thức
- HS lên bảng làm VD 3,4
x nếu x ³ 0
=
- x nếu x < 0
I. Căn thức bậc hai
1. Định nghĩa:
Biểu thức có dạng là căn thức bậc hai. A: biểu thức lấy căn.
2. Ví dụ: ; ; ;
là những căn bậc hai.
3. Điều kiện xác định của : (ĐK có nghĩa)
xác định Û A ³ 0.
Tìm ĐK xác định
xđ Û 5 – 2x ³ 0.
Û x £ 2,5
Vậy với x £ 2,5 thì x.định ( có nghĩa)
II. Hằng đẳng thức
1. Làm
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
2. Định.lý:
" a Î R ta có: =
CM:
Theo ĐN CBHSH ta phải CM: ³ 0 và ()2 = a2
Ta có: (1)
* Theo ĐN gttđ thì ³ 0
* Nếu a ³ 0 thì = a.
Þ ()2 = a2
Nếu a < 0 thì = -a
Þ ()2 = (-a)2
Vậy, ()2 = a2 (2)
Do đó chính là căn bậc SH của a2 hay = .
3. Hằng đẳng thức:
III. áp dụng:
1. Ví dụ 3,4,5
4. Bài 7 (9)
c/ -1,3 d/ - 0,16
5. Bài 8(9)
a/ x = ± 7 b/ x = ± 3
* Hoạt động 4
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3, 4, 5 của SGK (chú ý với điều kiện VD 5)
- Khi nào sảy ra kết qủa: Bình phương một số sau (Số b.đầu là số dương) đó khai phương thì lại được số ban đầu ?
* Hoạt động về nhà:
- Học thuộc CTBH? ĐKXĐ ? Làm như thế nào ? – HĐT.
- Làm 6 – 10 (9).
- Làm 12, 13, 14, 17 (15; 16) (4 – 5 SBT)
IV. Tự rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_2_bai_2_can_thuc_bac_hai_va_hang_d.doc