I.Mục tiêu
Kiến thức:
*Kiểm tra trình độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua chươngIII.
Sinh nắm được cách xác định nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn, biết biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.giải hệ pt và giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
Kỹ năng:
-Có kĩ năng giải hệ pt và giải bài toán bằng cách lập hệ pt.nắm được cách xác định nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn, biết biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.giải hệ pt và giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
Thái độ:
Rèn kĩ năng phân tích, trình bày lời giải của bài toán thực tế.Rèn tính nghiêm túc, tự giác, phân tích tư duy cho học sinh.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Đề kiểm tra-Đáp án và biểu điểm
HS: Ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học,giấy bút thuớc kẻ.
III. Tiến trình kiểm tra
1. Ôn định Lớp –kiểm tra sĩ số
2. Nội dung
A. Thiết lập ma trận:
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 305 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 46: Kiểm tra chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Ngày soạn:.././2011
Tiết 46 Ngày KT ::.././2011
Lớp
Kiểm tra chương III
I.Mục tiêu
Kiến thức:
*Kiểm tra trình độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua chươngIII.
Sinh nắm được cách xác định nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn, biết biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.giải hệ pt và giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
Kỹ năng:
-Có kĩ năng giải hệ pt và giải bài toán bằng cách lập hệ pt.nắm được cách xác định nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn, biết biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.giải hệ pt và giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
Thái độ:
Rèn kĩ năng phân tích, trình bày lời giải của bài toán thực tế.Rèn tính nghiêm túc, tự giác, phân tích tư duy cho học sinh.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Đề kiểm tra-Đáp án và biểu điểm
HS: Ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học,giấy bút thuớc kẻ.
III. Tiến trình kiểm tra
1. Ôn định Lớp –kiểm tra sĩ số
2. Nội dung
A. Thiết lập ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Phương trình bậc nhất một ẩn số
1
0,75
1
0,75
2
1,5
Hệ phương trình bậc nhất
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
6
2
Giải bài toán bằng cách lập hệ
1
6,5
1
6,5
Tổng
5
3
3
3
1
4
9
10
B. Đề bài
Câu 1: Trong các cặp số:
A( 2;1)
B ( 0; 2)
C( 4; -5)
D (2; 2)
Cặp số nào là nghiệm của phương trình: x + 4y = 8
Câu 2: Nghiệm tổng quát của phương trình: x + 5y = 3 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Giải hệ phương trình: được nghiệm (x; y) bằng
A. (2; -3)
B. (1; 2)
C. (2; 4)
D.(3; 2)
Câu 4:
Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. vô số nghiêm
B. vô nghiệm
C. một nghiệm
Câu 5: Xác định hệ số a, b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1
A. a = b =12
B. a =5; b =18
C. a = 7; b = 8
D. a = 6; b = 1
Câu 6: Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:
(1) và (2) đều vô số nghiệm nên hệ vô nghiệm
Nừu hai phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó phải bằng 0
Nừu hai phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó gọi là nghiệm của hệ.
Giải hệ phương trình là tìm một nghiệm của hệ đã cho.
II. Phần tự luận (6,5đ)
Bài 1: ( 4 điểm) Giải các hệ phương trình sau.
A, b,
Bài 2: (2,5 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hai người cùng làm một công việc trong 20 ngày thì xong.Nếu hai người cùng làm trong 10 ngày rồi người thứ nhất không làm nữa thì người thứ hai phải làm thêm 15 ngày mới hoàn thành công việc.Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người sẽ hoàn thành công việc trong bao lâu.
.HẾT
Đăk Trăm,ngày ......thỏng.......năm 2011
Duyệt của BGH
Đáp án và biểu điểm
I.Trắc nghiệm
(Câu 1 và câu 2 mỗi câu đúng được 0,75 điểm, các câu còn lại mỗi câu đúng được 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
A
B
D
c
II. Tự luận:
Bài 1
1 điểm
a.(2 điểm)
0,5 điểm
0,5 điểm
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) =( 7; 1)
b, (2 điểm)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x; y) = (; )
Câu 8: (2,5)
0,5 điểm
Gọi số ngày nguời thứ nhất làm một mình hoàn thành công việc là: x (ngày).
Số ngày nguời thứ hai làm một mình hoàn thành công việc là: y (ngày). (x, y > 0)
0,5 điểm
1 điểm
Ta có hệ phương trình:
0,5 điểm
Giải hệ:
Vậy người thứ nhất làm một mình song công việc trong 60 ngày.
Người thứ nhất làm một mình song công việc trong 30 ngày.
Đăk Trăm,ngày ......thỏng.......năm 2011
Duyệt của BGH
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_46_kiem_tra_chuong_3.doc