Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 48: Luyện tập

I. Mục tiêu:

Kiến thức

- Thông qua tiết luyện tập giúp học sinh củng cố kiến thức về khái niệm và tính chất của hàm số bậc 2 một ẩn: y = ax2 (a 0)

Kỹ năng

 Rèn luyện kỹ năng toán , suy luận cho HS cho học sinh

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

GV: Bảng phụ, phấn màu

HS: xem bài đă học và làm các bài tập được giao

IIITiến trình tiết dạy:

1.Ổn định lớp – kiểm tra bài cũ

2 Bài cũ:

(?) Nêu định nghĩa và tính chất của hàm số: y = ax2 (a 0)

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 48: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25 Ngày soạn:.././2011 Tiết 48 Ngày dạy::.././2011 Lớp LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức - Thông qua tiết luyện tập giúp học sinh củng cố kiến thức về khái niệm và tính chất của hàm số bậc 2 một ẩn: y = ax2 (a 0) Kỹ năng Rèn luyện kỹ năng toán , suy luận cho HS cho học sinh II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ, phấn màu HS: xem bài đă học và làm các bài tập được giao IIITiến trình tiết dạy: 1.Ổn định lớp – kiểm tra bài cũ 2 Bài cũ: (?) Nêu định nghĩa và tính chất của hàm số: y = ax2 (a 0) 3- Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO-fx500A (CASIO-fx 220) -GV yêu cầu học sinh dùng máy tính để tính trực tiếp (thay số) GV hướng dẫn khi cần thiết GV hướng dẫn cách dùng ph?m để tính GV hướng dẫn học sinh sử dụng phép tính hiệu trong những trường hợp nào và sử dụng như thế nào? GV giải thích cách làm tròn đến chữ số thập phân... Hoạt động 2: Áp dụng Yêu cầu HS làm bài tập 1 (Tr30) -Nhận xét đánh giá Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm bài tập 2 -Yêu cầu đại diện của 1 nhóm lên trình bày bài làm - Nhận xét đánh giá - Yêu cầu HS làm bài tập 3 (Tr31) Cho 1HS lên bảng tŕnh bày lời giải Yêu cầu HS nhận xét kết quả lời giải (?) Hăy làm bài tập 6 & bài tập -> 1 học sinh lên bảng tŕnh bày HS dùng máy tính để tính trực tiếp (thay số) Theo dơi và thực hiện theo hướng dẫn của GV - Đọc kết quả tính được đối chiếu kết quả. HS đọc đọc bài suy nghĩ làm ít phút HS cả lớp cùng làm 1HS lên bảng ghi kết quả - thảo luận - Đọc đọc bài và làm bài tập 2 làm theo nhóm đă chia - Đại diện của 1 nhóm lên trình bày bài làm HS làm bài tập 3 Cả lớp cùng làm - thảo luận - 1HS lên bảng tŕnh bày lời giải HS ở dưới nhận xét đánh giá nêu ý kiến đề xuất thảo luận Làm bài tập 6 trang 37 SBT 1. Dùng máy t?nh bỏ túi Casio Bài tập 1: Tính A=3x2-3,5x+2 với x = 4.13 Cách 1: A= 3 k?t quả A = 38, 7157 Cách 2: dùng ph?m Kết quả: A = 38,7157 b) Ví dụ 2: Tính S = R2 với R = 0,61 R = 1,53 ; R = 2,49 hệ số của đơn thức = 1,168986626 Ấn tiếp 1,53 Shift X2 = = 7,354154243 Ấn tiếp 2,49 Shift X2 = = 19,47818861 2. Áp dụng Bài tập 1 (Tr 30): a) Ấn mấy: 3.14 x x 0.5 Shift x2 = Ấn ti?p 1.37 Shift x2 = Ấn tiếp 2.15 Shift x2 = Ấn tiếp 4.09 Shift x2 = b) Nếu R1=3 thì S1 = 9S c) Với S = 79,5 cm2 => Bài tập 2 (Tr 31): Với S = 4t2 a) Sau 1 giây vật rơi được S = 4m -> cách mặt đất 96m. Sau 2 giây vật rơi được S = 16m -> cách mặt đất 84m b) Để vật tiếp đất 100 = 4t2 => t = 5 Vậy sau 5 giây vật tiếp đất Bài tập 3 (Tr 31): a) F=a.v2 với v = 2 th́ F = 120 b) Với v = 20m/s => F = a.102=30.100=3000 N - Với v = 20m/s => F = 30.202=30.400=12000 N c) Fmax=12000N -> Vmax=20m/s =20*3600=72000m/s -> Vmax=72m/s Vậy con thuyền không thể đi được trong gió băo vận tốc 90km/h Bài tập 6 (Tr 37 BT): Q = 0,24 R.I2 T với R=10 T=1giây => Q=0,24.10.1.I2 = 2,4I2 I(A) 1 2 3 4 Q(Calo) 2.4 9.6 21.6 38.4 4 Hướng dấn về nhà: - Xem lại các bài tập mới chữa - Làm các bài tập c̣n lại ở phân này trong SBT.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_48_luyen_tap.doc