Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5: Luyện tập (Bản hay)

I. Mục tiêu

Kiến thức: Củng cố quy tắc khai phương một tích, và nhân các căn thức bậc hai

Kĩ năng: - Có kỹ năng tính toán, biến đổi biểu thức nhờ áp dụng định lý và các quy tắc khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai.

 - Có kỹ năng giải toán về căn thức bậc hai theo các bài tập đa dạng.

II/ Chuẩn bị của giaó viên và học sinh:

GV: SGK, hệ thống bài tập,thước thẳng,bảng phụ.

HS: SGK, làm đầy đủ các bài tập trong SGK.

III. Tiến trình dạy học:

1/ ổn định lớp- kiểm tra sỉ số

2/Bài mới

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5: Luyện tập (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 02 Ngày soạn: /../2010 Tiết : 5 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố quy tắc khai phương một tích, và nhân các căn thức bậc hai Kĩ năng: - Có kỹ năng tính toán, biến đổi biểu thức nhờ áp dụng định lý và các quy tắc khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai. - Có kỹ năng giải toán về căn thức bậc hai theo các bài tập đa dạng. II/ Chuẩn bị của giaó viên và học sinh: GV: SGK, hệ thống bài tập,thước thẳng,bảng phụ. HS: SGK, làm đầy đủ các bài tập trong SGK. III. Tiến trình dạy học: 1/ ổn định lớp- kiểm tra sỉ số 2/Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng * Hoạt động 1: - HS1: Phát biểu và CM địng lý ? Bài 17 bc (13); - HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một tích ? Bài 19 cd (13); - HS3: Phát biểu các quy tắc nhân các căn thức bậc hai ? Bài 20 (13). - GV chữa bài của HS (chú ý cách trình bày bài của HS) - GV treo bảng phụ bài 21: - GV cho HS trả lời miệng bài 21 – Tại sao không chọn phương án A, C, D ? => Tránh sai lầm khi khai phương 1 tích. - GV phân tích kỹ các sai lầm ở các phương án sai A, C, D. * Hoạt động 2: Dạng 1: Biến đổi thành tích dưới dấu căn rồi tính. - Làm thế nào để biến đổi thành tích ? - Vận dụng phương pháp nào ? dạng HĐT nào ? Dạng 2: CM đẳng thức - Muốn CM đẳng thức ta làm như thế nào ? - Qua câu a: Có nhận xét gì về 2 số (2-) và (2+) ? - Muốn chứng minh hai số nghịch đảo nhau ta làm như thế nào ? - Lập tích như thế nào và chứng minh ? Dạng 3: So sánh + Làm thế nào để CM ? - Tại sao làm được như vậy ? - Qua bài 26 rút ra kết luận gì ? - Khi nào sảy ra trường hợp bằng ? - 3 HS lên bảng trả lời và chữa bài tập. - Cả lớp theo dõi và nhận xét. 3. Bài 20 (13) a/ b/ 26 c/ với a bất kỳ. + Nếu a 0 thì: + Nếu a < 0 thì: và không xác định. d/ (với a bất kỳ). + Nếu a 0 thì: 9 – 6a + a2 – 6a = 9 – 12a + a2 + Nếu a < 0 thì: 9 – 6a + a2 + 6a = 9 + a2 Vậy = nếu a 0 nếu a < 0 A. Không khai phương 100 mà đem nhân luôn. C. Không đem kết quả nhân với kết quả của khai phương 100. D. (lấy cơ số nhân với số mũ rồi nhân với kết quả của khai phương 100) - HS làm bài 22 và nêu hướng làm - Phân tích thành n.tử ? - Dùng hằng đẳng thứ thứ 3 - HS đọc nội dung bài 23 - Biến đổi một trong hai vế rồi so sánh. - 1 HS lên bảng làm a - Hai số là nghịch đảo nhau - C.minh tích hai số bằng 1 - HS nêu cách giải và lên bảng trình bày: Câu a: Bình phương hai vế Câu d: Dùng hằng đẳng thức Câu c: ĐKXĐ x - HS hoạt động nhóm câu e + Phân tích thành n.tử rồi đưa về phương trình tích. - Một HS lên bảng làm câu a + Để so sánh 2 số ta quy về so sánh hai bình phương của chúng. + Vì a > 0, b > 0. - Khai phương một tổng hai số không thể bằng tổng các khai phương từng số hạng I. Chữa bài tập 1. Bài 17 (14) b/ c/ 2. Bài 19 (15) c/ (với a > 1) Vì : a > 1 => (a –1) > 0 => (1 – a) < 0. d/ (với a > b ) (vì a > b ) II. Luyện tập: 1. Bài 22 (15) a/ = d/ = 2. Bài 23(15): a/ (2-)(2+) = 1 Biến đổi vế trái: (2-)(2+) = 4 - = 4 – 3 =1 = VP (ĐPCM) b/ Xét tích: = 2006–2005 = 1 => ĐPCM. 3. Bài 25 (16): Giải PT: a/ (ĐKXĐ x 0) => =>16 x = 64 => x = 4 (TMĐK) Vậy x = 4 là n0 phương trình. d/ x1 = -2; x2 = 4. 4. Bài 26 (16) a/ b/ Vì a > 0 => b > 0 => > 0 Ta có: ()2 = a + b ()2 = a + 2+b => a + b < a + 2+b (a > 0, b > 0 ) Hay * Hoạt động 3: - Các dạng bài tập đã luyện; - Quy tăc khai phương : Tích, nhân - Không được nhầm lẫn * Hoạt động về nhà: - Học thuộc các quy tắc, định lý - Làm 22bc, 24, 25, 27(14) - Làm 26, 27, 34 (6-7 SBT) - Đọc $4 IV. Tự rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Đăk Trăm,ngày ..tháng..năm 2010 DUYỆT CỦA BGH

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_5_luyen_tap_ban_hay.doc