I. Mục tiêu :
Kiến thức:
Học sinh được củng cố kiến thức về giải phương trình đưa được về dạng phương trình bậc hai
Kỹ năng
- Rèn luyện cho HS kĩ năng giải 1 số dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai
Thái độ:Rèn tính cẩn thận chính xác.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Giáo án , phấn mầu , máy tính
HS:Học bài ,làm tốt bài tập về nhà, máy tính .
III. Tiến trình tiết dạy :
1.Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 Ngày soạn: ../../2011
Tiết 61 Lớp..Ngày kiểm tra:.././2011
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Kiến thức:
Học sinh được củng cố kiến thức về giải phương trình đưa được về dạng phương trình bậc hai
Kỹ năng
- Rèn luyện cho HS kĩ năng giải 1 số dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai
Thái độ:Rèn tính cẩn thận chính xác.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Giáo án , phấn mầu , máy tính
HS:Học bài ,làm tốt bài tập về nhà, máy tính .
III. Tiến trình tiết dạy :
1.Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
GVYêu cầu học sinh lên bảng chữa bài tập 37 a,b?
GV;Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh.
GV: nhận xét bổ sung ,hoàn thiện.
Hoạt động 2:Luyện tập
GV Yêu cầu học sinh làm bài tập 38 a,b
GVCác phương trình trên đã ở dạng tổng quát chưa?
GV Nêu các bước biến đổi để đưa phương trình trên về dạng tổng quát.
GV Hãy biến đổi để dưa về dạng tổng quát?
GV: nhận xét bổ sung ,hoàn thiện.
GV Yêu cầu học sinh làm bài tập 40a
G:Hướng dẫn học sinh đặt ẩn phụ.
GV Khi đặt ẩn phụ ta sẽ đưa được phương trình về dạng nào?
GV :Nhận xét chữa bài.
GVYêu cầu học sinh làm bài tập sau
a) 0,3x4 +1,8x2 +1,5 = 0
b)2x2 + 1 =
Lên bảng chữa bài tập.
2HS Lên bảng trình bày
Nhận xét bài của bạn
Lắng nghe.
Chưa có dạng tổng quát.
Khai triển các hằng đẳng thức , chuyển vế ,thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Thực hiện.
Hai học sinh lên bảng làm.
Dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
Làm theo hướng dẫn.
Đưa về dạng phương trình bậc hai.
Hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét chéo.
a) 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0
Û x4 + 6x2 + 5 = 0
Þ t2 + 6t + 5 = 0
t1 = –1(loại)
t2=–5(loại)
Vậy pt vô nghiệm.
Chữa bài tập
Bài 37:
a)9x4 –10x2 + 1 = 0 (1)
Đặt x2 = t (t ³ 0) ta có
(1) 9t2 –10t +1 = 0
Þ t1 = 1; t2 = (TMĐK)
·Với t = t1 = 1 ta có x2 = 1.
Þ x1 = 1; x2 = –1
·Với t = t2 = ta có x2 =
Þ x1 = ; x2 =
Vậy pt có 4 nghiệm: x1 =1; x2 = –1; x3 = ; x4 =
b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2
Û 5x4 + 3x2 – 26 = 0
Đặt x2 = t (t ³ 0) ta có
5t2 + 3t – 26 = 0
Þ t1 = 2; t2 = –2,6 (loại)
Với t = t1 Þ x1 = ; x2 =
Bài 38:
a)(x–3)2 +(x + 4)2 = 23 –3x Û 2x2 + 5x + 2 = 0
D = 9
Þ x1 = –; x2 = –2
b)x3+2x2–(x–3)2=(x–1)(x2–2)
Û 2x2 + 8x –11 = 0
D’ = 38
x1 = ;x2 =
c)(x –1)3+ 0,5x2 = x(x2 + 1,5)
Û 5x2 – 3x + 2 = 0
D = –31
Phương trình vô nghiệm
Bài 40:
a)3(x2 + x)2 –2(x2 + x) –1 = 0
Đặt t= x2+x
Þ 3t2 – 2t – 1 = 0
Þ t1 = 1; t2 =
·Với t1 = 1 ta có: x2 + x = 1 hay x2 + x – 1 = 0
x1 =; x2 =
·Với t2 = Þ x2 + x =
Hay: 3x2 + 3x + 1 = 0
∆ phương trình vô nghiệm
Vậy pt có 2 nghiệm :
x1 =; x2 =
b)2x2 + 1 =
Û 2x2 + 5 = 0
(x ≠ 0)
Û 2x4 + 5x2 –1 = 0
Þ 2t2 + 5t – 1 = 0
t1=; t2=
Þ x1 =;
x2 =
2.Hướng dẫn về nhà
Làm bài 39.Đọc trước bài mới.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_61_luyen_tap.doc