Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Bài tập thực hành máy tính

 I/ Mục tiêu :

– Nắm được các giải pt LG cơ bản sinx = a ; cosx = a

– Biết biểu diển các nghiệm trên đường tròn LG

– Rèn luyện kĩ năng biến đổi tương đươngvà giải các pt LG cơ bản.

II/ Chuẩn bị :

 Giải các bài tập sgk và stk

III/ Phương pháp :

 Đàm thoại gợi mở

IV/ Tiến trình bài dạy :

1) Kiểm tra : Gọi hs lên bảng làm bài tập

2) Bài mới : Bài tập

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Bài tập thực hành máy tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9,10 tuần 3 Ngày soạn 27/8/012 BÀI TẬP + THỰC HÀNH MÁY TÍNH I/ Mục tiêu : Nắm được các giải pt LG cơ bản sinx = a ; cosx = a Biết biểu diển các nghiệm trên đường tròn LG Rèn luyện kĩ năng biến đổi tương đươngvà giải các pt LG cơ bản. II/ Chuẩn bị : Giải các bài tập sgk và stk III/ Phương pháp : Đàm thoại gợi mở IV/ Tiến trình bài dạy : Kiểm tra : Gọi hs lên bảng làm bài tập Bài mới : Bài tập Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Gọi hs lên bảng giải gv nhắc lại cách giải và nhấn mạnh những điều cần lưu ý Nhắc hs chú ý đơn vị đo cung Muốn tìm x để hai h/số có giá trị bằng nhau ta phải làm như thế nào ? Hs chú ý đơn vị đo góc Gọi hs lên bảng làm và dẩn dắt : Cos ? = Cos ? = Cho hs tìm đk pt . Phép chia khi nào có nghĩa ? TL: Khi mẫu khác 0 Từ đó điều kiện 1 – sin2x 0 Nghiệm nào không thoả đk ? TL: x = không thỏa đk Nhắc hs chú ý đơn vị đo Chú ý : < arccota < nên ta viết : Cot(3x – 1 ) = cot(3x – 1) = cot ? Đk xác định của tanx TL: cosx 0 x ? Đk xác định của cotx TL: sinx 0 x k Đưa về dạng cơ bản Sin3x muốn trở thành cosin dùng công thức nào? TL: Công thức phụ chéo Cotx muốn trở thành tang dùng công thức nào ? TL: Công thức phụ chéo Giải các pt sau : sin(x + 2) = sin3x = 1 3x = x = sin() = 0 = sin(2x + 200) = sin(2x + 200) = – sin 600 = sin( – 600) 2 . Với nhữnh giá trị nào của x thì giá trị của các h/số y = sin3x và y = sinx bằng nhau Giải sin3x = sinx 3 . Giải các pt sau : a) cos( x – 1 ) = x – 1 = b) cos3x = cos120 3x = 120 + k3600 x = 40 + k1200 c) cos( ) = – d) cos22x = * cos2x = = cos x = * cos2x = – = cos 4 . Giải pt sau : Giải Đk sin2x 1 Pt cos2x = 0 5 . Giải các pt sau : a) tan ( x – 15 0) = x – 150 = 30 + k1800 x = 450 + k1800 b) cot(3x – 1 ) = – = cot 3x – 1 = 3x = 1 + Hay x = c) cos2x . tanx = 0 Đk cosx 0 pt d) sin3x.cotx = 0 Đk sinx Đs 6(bỏ) . tan( ) = tan2x 2x = + k x = 7(bỏ) . Giải các pt sau : a) sin 3x – cos5x = 0 cos5x = cos() 5x = b) tan3x . tanx = 1 Đk cos3x 0 , cosx 0 tan3x.tanx = 1 tan3x = tan3x = cotx tan3x = tan( – x) x = 8. Giải các pt sau: a) sin2x – sin4x + cos4x = 1 sin2x (1 – sin2x ) + cos4x = 1 sin2x cos2x + cos4x = 1 cos2x ( sin2x + cos2x ) = 1 cos2x = 1 1 + cos2x = 2 cos2x =1 2x = k2 x = k ( k ) b) sin6x + cos6x + 3sin2x cos2x = sinx (sin2x)3 + (cos2x)3 + 3sin2x cos2x ( sin2x + cos2x ) = sinx ( sin2x + cos2x )3 = sinx sinx = 1 x = + k2 ( k ) 8) Tìm nghiệm của các pt sau trong khoảng đã cho: a) Vì Vậy pt chỉ cĩ một nghiệm x = 0 thoả yêu cầu bài tốn V/ Củng cố: Củng cố trong từng bài tập VI/ Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docGantuan3 DS.doc