I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Kiến thức:
- Nắm vững khái niệm giới hạn của dãy số thông qua các ví dụ.
- Nắm vững các định lí về giới hạn.
- Nắm vững khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó.
- Nhận dạng các cấp số nhân lùi vô hạn.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng <1 để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
3. Tư duy:
- Hiểu thế nào là giới hạn của một dãy số.
- Thành thạo cách tính giới hạn của một dãy số.
74 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số và giải tích 11 - Đỗ Viết Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Ngày soạn: 28/02/2010
Lớp 11A Ngày dạy: Tiết: Sĩ số:
Tiết: 53 Bài 1. bài tập giới hạn của dãy số
----&----
I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
- Nắm vững khái niệm giới hạn của dãy số thông qua các ví dụ.
- Nắm vững các định lí về giới hạn.
- Nắm vững khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó.
- Nhận dạng các cấp số nhân lùi vô hạn.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng <1 để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
3. Tư duy:
- Hiểu thế nào là giới hạn của một dãy số.
- Thành thạo cách tính giới hạn của một dãy số.
4. Thái độ:
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày.
II. chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu, thước kẽ.
- Bảng phụ.
2. Học sinh:
- Xem lại kiến thức đã học.
- Làm các bài tập đã giao.
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu khái niệm giới hạn của dãy số?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: BT1/SGK/121
hđ của gv
hđ của hs
nội dung
* BT1/SGK/121?
- Giới thiệu bài toán.
- Sau 1, 2, 3 chu kì bán rã thi khối lượng chất phóng xạ còn lại bao nhiêu?
- Dự đoán công thức số hạng tổng quát của dãy số (un)?
- Để chứng minh dãy (un) có giới hạn là 0 ta làm thế nào?
- Gọi hs làm ý a và b
- Nghe và theo dõi bài toán trong SGK.
- Trả lời:
- Nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
a. Dự đoán công thức số hạng tổng quát:
un=
b. Ta có:
limun=lim()n=0 (theo tính chất limqn=0 nếu )
1. BT1/SGK/121:
c. Ta có:
Vậy muốn sau 1 thời gian chất phóng xạ không còn ảnh hưởng đến con người thì:
, ta cần chọn n0 sao cho 2n >29 n
Vậy sau chu kì 36 thì chất phóng xạ không còn ảnh hưởng đến con người.
Hoạt động 2: BT2/SGK/121
hđ của gv
hđ của hs
nội dung
* BT2/SGK/121?
- Giới thiệu bài toán.
- Nêu định nghĩa 2 của giới hạn dãy số?
- Lim=?
- Gọi 1 hs lên bảng trình bày bài giải.
- Nghe và theo dõi bài toán trong SGK.
- Trả lời.
- Nhận xét.
- Hs trình bày bài giải.
- Nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
2. BT2/SGK/121:
Ta thấy: lim=0 với
Mặt khác:
nên:
Do đó: Lim(un-1)=0
theo định nghĩa 2 của giới hạn dãy số suy ra: limun=1
Hoạt động 3: BT3/SGK/121
hđ của gv
hđ của hs
nội dung
* BT3/SGK/121?
- Giới thiệu bài toán.
- Nêu định lý về giới hạn hữu hạn?
- lim=?
- Định nghĩa giới hạn vô cực?
- Gọi 2 hs lên làm ý a, b.
- Nghe và theo dõi bài toán trong SGK.
- Trả lời.
- Nhận xét.
- Hs trình bày bài giải.
- Nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
a. lim=lim = 2
b. lim=lim
=
3. BT3/SGK/121:
c. lim
Chia cả tử và mẫu cho 4n ta được:
lim=lim=5
d. Giống ý a.
Hoạt động 4: BT4/SGK/121
hđ của gv
hđ của hs
nội dung
* BT4/SGK/121?
- Giới thiệu bài toán.
- Nêu công tính tổng của 1 cấp số nhân vô hạn?
- Công thức tính diện tích hình vuông?
- Cạnh của hình xuông thứ nhất có độ dài cạnh là vậy nó có diện tích là bao nhiêu?
- Nghe và theo dõi bài toán trong SGK.
- Trả lời.
- Nhận xét.
- Hs trình bày bài giải.
- Nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
4. BT4/SGK/121:
a. Gọi un là diện tích hình vuông xám thứ n.
Theo bài ra ta có:
u1=.=, u2=, u3=
và un=
b. Ta thấy (un) là cấp số nhân lùi vô hạn nên Sn=u1+u2+u3++un
= ==
limSn=
V. củng cố:
- Định nghĩa giới hạn của dãy số?
- Thế nào là giới hạn hữu hạn của dãy số?
- Công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn?
VI. dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập còn lại.
Tuần 23
Ngày soạn: 28/02/2010
Lớp 11A Ngày dạy: Tiết: Sĩ số:
Tiết: 54 Bài 1. bài tập giới hạn của dãy số
----&----
I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
- Nắm vững khái niệm giới hạn của dãy số thông qua các ví dụ.
- Nắm vững các định lí về giới hạn.
- Nắm vững khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó.
- Nhận dạng các cấp số nhân lùi vô hạn.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng <1 để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
3. Tư duy:
- Hiểu thế nào là giới hạn của một dãy số.
- Thành thạo cách tính giới hạn của một dãy số.
4. Thái độ:
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày.
II. chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu, thước kẽ.
- Bảng phụ.
2. Học sinh:
- Xem lại kiến thức đã học.
- Làm các bài tập đã giao.
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. ổn định lớp.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: BT5/SGK/122
hđ của gv
hđ của hs
nội dung
* BT5/SGK/122?
- Nêu công thức tính tổng của 1 cấp số nhân lùi vô hạn?
- Theo bài ra thì tổng S có phải là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn không? Nếu đúng thì u1=? và q=?
- Gọi hs lên làm.
- chỉnh sửa nếu cần.
- Theo dõi bài trong SGK.
- Trả lời.
- Nhận xét.
- Chỉnh sửa hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức.
1. BT5/SGK/122:
S = -1+
u1=-1, q=-
Vậy ta có:
S = = = -
Hoạt động 2: BT6/SGK/122
hđ của gv
hđ của hs
nội dung
* BT6/SGK/122?
- Nêu công thức tính tổng của 1 cấp số nhân lùi vô hạn?
- Số thập phân vô hạn tuần hoàn là số như thế nào?
- Chu kì tuần hoàn của số trong bài là 02 có nghĩa là gì?
- Theo dõi bài trong SGK.
- Trả lời.
- Nhận xét.
- Chỉnh sửa hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức.
2. BT6/SGK/122:
Ta thấy:
a = 1.020202
=1+0.02+0.0002+0.000002+
Vậy:
a = 1+=1+
= 1+=
Hoạt động 3: BT7/SGK/122
hđ của gv
hđ của hs
nội dung
* BT7/SGK/122?
- Công thức tính giới hạn vô cực?
- Nêu cách tính giới hạn các dạng:
- Theo dõi bài trong SGK.
- Trả lời.
- Nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
3. BT7/SGK/122:
a. lim(n3+2n2-n+1)=
b. lim(-n2+5n-2)=-
c. lim()
= lim
= lim= -
Hoạt động 4: BT8/SGK/122
hđ của gv
hđ của hs
nội dung
* BT8/SGK/122?
- Công thức tính một số giới hạn đặc biệt?
- Nêu cách tính giới hạn các dạng:
- Theo dõi bài trong SGK.
- Trả lời.
- Nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
4. BT8/SGK/122:
Ta có: limun=3, limvn=+
lim=2
lim=0
V. củng cố:
- Cách tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn?
- Các giới hạn đặc biệt?
VI. dặn dò:
- Xem lại các bài tập đẫ giải.
- Xem trước bài: “Giới hạn hàm số”.
Tuần 23
Ngày soạn: 28/02/2010
Lớp 11A Ngày dạy: Tiết: Sĩ số:
Tiết: 55 bài 2. giới hạn của hàm số
----&----
I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số. Giới hạn một bên.
- Các định lí về giới hạn và các dạng đặc biệt.
- Các quy tắc tính giới hạn.
2. Kỹ năng:
- Tính được giới hạn của hàm số tại một điểm
- Giới hạn một bên
- Giới hạn của hàm số tại
- Giới hạn dạng
3. Tư duy:
- Hiểu thế nào là giới hạn của hàm số
- Thành thạo cách tính các dạng giới hạn của hàn số
4. Thái độ:
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày .
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu, thước kẽ.
- Bảng phụ.
- Phiếu trả lời câu hỏi.
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi
- Đọc trước bài mới.
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. ổn định lớp.
2. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1 : Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
-HĐ 1: sgk.
-VD1:sgk.
-Đọc sgk, suy nghĩ, trả lời.
-Nhận xét, ghi nhận
-Xem sgk trả lời.
- Nhận xét, ghi nhận
1. Định nghĩa:
* Định nghĩa1: sgk.
hay khi
* Nhận xét:
; với c là hằng số.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
-Thông qua định lí 1 sgk.
-VD2:sgk.
-VD3:sgk.
-Thông qua định nghĩa 2 và định lí 2 sgk.
-VD4: sgk.
-HĐ 2: sgk.
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD2 và VD3 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD4 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD4 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
2. Định lí về giới hạn hữu hạn.
* Định lí 1: sgk.
3.Giới hạn một bên.
* Định nghĩa 2: sgk.
* Định lí 2:
khi và chỉ khi
Thay số 2 bằng số -7.
Hoạt động 2: Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
- HĐ 3: sgk.
- VD5: sgk.
- VD6: sgk.
- Xem sgk, trả lời
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
- Xem sgk, trả lời
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
- Xem sgk, trả lời
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
Khi thì
Khi thì
* Định nghĩa 3:sgk.
+ hay khi
+ hay khi
* Chú ý: sgk.
Hoạt động 3: Giới hạn vô cực của hàm số.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
- Thông qua định nghĩa 4 sgk.
- Thông qua một vài giới hạn đặc biệt sgk.
- Thông qua một vài quy tắc về giới hạn vô cực.
- VD7: sgk .
- VD8: sgk .
- HS lắng nghe.
- Ghi nhận
- Xem sgk, trả lời
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
- Xem sgk, trả lời
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
- Xem sgk, trả lời
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
- Xem sgk, trả lời
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
1. Giới hạn vô cực:
* Định nghĩa 4:sgk
hay
Khi
* Nhận xét:
2. Một vài giới hạn đặc biệt:
a/ với k nguyên dương b/ nếu k là số lẻ
c/ nếu k là số chẵn
3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực:
a/ Quy tắc tìm giới hạn của tích : sgk.
b/ Quy tắc tìm giới hạn của thương
: sgk.
* Chú ý:sgk.
V. Củng cố:
- Khái niệm giới hạn của hàm số. Giới hạn một bên.
- Các định lí về giới hạn và các dạng đặc biệt.
- Các quy tắc tính giới hạn.
VI. Dặn dò:
- Học kỹ bài và làm bài 1;2;3;4;5;6 trang 132 và 133.
- Trả lời các câu sau:
1/ Dùng định nghĩa, tìm các giới hạn sau:
a/ b/
Tuần 24
Ngày soạn: 5/03/2010
Lớp 11A Ngày dạy: Tiết: Sĩ số:
Tiết: 56 bài 2. bài tập giới hạn của hàm số
----&----
I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
- Nắm chắc khái niệm giới hạn của hàm số. Giới hạn một bên.
- Các định lí về giới hạn và các dạng đặc biệt.
- Các quy tắc tính giới hạn.
2. Kỹ năng:
- Tính được giới hạn của hàm số tại một điểm
- Giới hạn một bên
- Giới hạn của hàm số tại
- Giới hạn dạng
3. Tư duy:
- Thành thạo cách tính các dạng giới hạn của hàn số
4. Thái độ:
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày.
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu, thước kẽ.
- Bảng phụ.
- Phiếu trả lời câu hỏi.
2. Học sinh:
- Vở, SGK
- Chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ và nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
-HS1: Trình bày định nghĩa 1 và định lí 1.
-HS2: Trình bày định nghĩa 3 và định nghĩa 4.
-HS3:Trình bày quy tắc tìm giới hạn của tích và thương.
-Kiểm tra các bài tập đã dặn.
-Tất cả các HS của lớp.
Hoạt động 2: BT1/SGK/132
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
* BT1/SGK/132?
a/
b/
Yêu cầu HS giải tương tự câu a.
-Một HS đưa ra hướng giải, sau đó lên bảng trình bày.
-Tất cả HS còn lại làm vào vở nháp.
-Nhận xét.
-Ghi nhận.
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. BT1/SGK/132.Tính giới hạn bằng định nghĩa
TXĐ: D =
Và
Giả sử là dãy số bất kì, ; và khi
Ta có
Vậy =
TXĐ:
Giả sử là dãy số bất kì,
khi
Ta có
Hoạt động 3: BT3/SGK/132.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
* BT3/SGK/132?
a/
Các em có nhận xét gì về giới hạn này?
b/
ở câu này ta có trình bày giống câu a được không? Vì sao?
e/
- Các câu còn lại giải tương tự.
- HS suy nghĩ, trả lời.
- Lên bảng trình bày.
- Tất cả HS còn lại làm vào nháp
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
- HS suy nghĩ, trả lời.
- Lên bảng trình bày.
- Tất cả HS còn lại làm vào nháp
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
- HS suy nghĩ, trả lời.
- Lên bảng trình bày.
- Tất cả HS còn lại làm vào nháp
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
BT3/SGK/132:
Tính các giới hạn:
Hoạt động 4: BT4/SGK/132.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
* BT4/SGK/132?
a/
b/
c/
-HS lên bảng trình bày
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-HS lên bảng trình bày
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-HS lên bảng trình bày
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
4. BT4/SGK/132.
Tìm các giới hạn:
V. củng cố:
- Cách tính các giới hạn đặc biệt?
VI. Dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập còn lại.
Tuần 24
Ngày soạn: 5/03/2010
Lớp 11A Ngày dạy: Tiết: Sĩ số:
Tiết: 57 bài 2. bài tập giới hạn của hàm số
----&----
I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
- Nắm chắc khái niệm giới hạn của hàm số. Giới hạn một bên.
- Các định lí về giới hạn và các dạng đặc biệt.
- Các quy tắc tính giới hạn.
2. Kỹ năng:
- Tính được giới hạn của hàm số tại một điểm
- Giới hạn một bên
- Giới hạn của hàm số tại
- Giới hạn dạng
3. Tư duy:
- Thành thạo cách tính các dạng giới hạn của hàn số
4. Thái độ:
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày.
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu, thước kẽ.
- Bảng phụ.
- Phiếu trả lời câu hỏi.
2. Học sinh:
- Vở, SGK
- Chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. ổn định lớp.
2. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: BT5/SGK/133
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
* BT5/SGK/133?
- Có nhận xét gì khi x, x, x?
- Cách tính giới hạn trái và giới hạn phải?
- Gọi 1 hs lên bảng làm ý b?
- Nhận xét và sửa chữa nếu cần, cho điểm.
- Đọc đề bài.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
1. BT5/SGK/133:
a. Nhận xét:
- Khi x thì f(x)
- Khi x thì f(x)
- Khi x thì f(x)
b. =0
Hoạt động 2 : BT6/SGK/133
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
* BT1/SGK/133?
a/
ở giới hạn dạng này, ta tính như thế nào?
b/
Tương tự câu a, em nào giải được câu này?
c/
ở câu này ta cần lưu ý điều gì? Và giải như thế nào?
d/
Tương tự câu c, em nào giải được câu này? Câu này ta cần lưu ý điều gì?
-HS suy nghĩ trả lời
-Lên bảng trình bày
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-HS suy nghĩ trả lời
-HS lên bảng trình bày
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-HS lên bảng trình bày
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-HS suy nghĩ trả lời
-HS lên bảng trình bày
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
2. BT6/SGK/133. Tính:
=
Hoạt động 3: BT7/SGK/133
hđ của gv
hđ của hs
NộI DUNG
* BT7/SGK/133?
- Hs nhắc lại công thức tính tiêu cự đã học ở lớp 9.
- Gọi hs làm câu a.
- Nhận xét và cho điểm.
- Khi vật tiến gần về tiêu điểm F thì ta có điều gì?
- Nhận xét và sử nếu cần.
- Khi vật tiến ra vô cực thì ta có điều gì?
- Nhận xét và sửa nếu cần.
- Theo dõi bài tập SGK.
- Ghi nhận kiến thức.
- Hs trả lời.
- Nhận xét.
- Trả lời.
- Trả lời.
3. BT7/SGK/133:
a. Từ hệ thức:
Suy ra: d’=
b. -
ý nghĩa: nếu vật AB tiến dần về tiêu điểm F sao cho d>f thì ảnh của nó dần tới +.
-
ý nghĩa: nếu vật AB tiến dần về tiêu điểm F sao cho d<f thì ảnh của nó dần tới
-.
-
ý nghĩa: nếu vật AB ở xa vô cực so với thấu kính thì ảnh của nó ở ngay trên tiêu diện ảnh(mặt phẳng đi qua tiêu điểm ảnh F’ và vuông góc với trục chính).
V. Củng cố:
Cách tính:
- Giới hạn của hàm số tại một điểm
- Giới hạn một bên
- Giới hạn của hàm số tại
- Giới hạn dạng
VI. Dặn dò:
- Xem kỹ các dạng bài tập đã giải và xem trước bài hàm số liên tục.
- Xem trước bài: “hàm số liên tục”.
Tuần 24
Ngày soạn: 5/03/2010
Lớp 11A Ngày dạy: Tiết: Sĩ số:
Tiết: 58 bài 3. hàm số liên tục
----&----
I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
- Biết được định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm, trên một khoảng
- Biết được định lý về: tổng, hiệu, tích, thương các hàm số liên tục
- Biết được định lý về: hàm đa thức, phân thức hữu tỷ liên tục trên tập xác định của chúng.
- Biết được định lý ( giá trị trung gian ) để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình trên một khoảng.
2. Kỹ năng:
- Biết ứng dụng các định lí nói trên xét tính liên tục của một hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh một phương trình có nghiệm dựa vào định lí giá trị trung gian.
3. Tư duy:
- Hiểu và vận dụng thành thạo các dạng toán trên.
4. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày.
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo án, SGK, STK, thước kẽ, phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ và nội dung bài mới:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
-Kiểm tra các bài tập về nhà của học sinh.
-Dẩn dắt vào bài mới.
-Tất cả các HS của lớp
-Chỉnh sửa hoàn chỉnh bài 1
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2 : Hàm số liên tục tại một điểm.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
-HĐ1: sgk ?
-Qua HĐ này các em có nhận xét gì về hai hàm số này không?
-VD1:sgk.
-Đọc HĐ1sgk
- Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức.
-HS suy nghĩ trả lời: hàm số (1) liên tục tại x = 1 và hàm số (2) không liên tục tại x = 1.
-Đọc VD1sgk
-Suy nghĩ trả lời
-Ghi nhận kiến thức
I. Hàm số liên tục tại một điểm:
* Định nghĩa 1:
Cho hàm số xác định trên khoảng K và x0K. Hàm số được gọi là liên tục tại x0 nếu .
Hoạt động 3 : Hàm số liên tục trên một khoảng.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
-Thông qua định nghĩa 2 sgk.
- Từ 2 đồ thị của HĐ 1 các em có nhận xét gì về tính liên tục của hàm số.
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-HS xem sgk, suy nghĩ trả lời.
II. Hàm số liên tục trên một khoảng:
* Định nghĩa 2: sgk/ 136.
* Nhận xét :sgk/136.
Hoạt động 4 : Một số định lí cơ bản.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
-Thông qua định lí 1 và 2 sgk.
-VD2:sgk
-HĐ 2: sgk
-HĐ 3: sgk.
-VD3:sgk
-HĐ 4: sgk.
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức.
-Đọc VD2 sgk
-Suy nghĩ trả lời.
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc HĐ 2 sgk
-Suy nghĩ trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức.
-Đọc HĐ 3 sgk
-Suy nghĩ trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD3 sgk
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc HĐ 4 sgk
-Suy nghĩ trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
III. Một số định lí cơ bản:
* Định lí 1 và định lí 2: sgk/137.
Thay số 5 bởi số 2.
Bạn Lan trả lời đúng.
* Định lí 3: sgk/ 138.
* Chú ý: sgk/139.
Chọn a = 1,1 và b = 1,9
V. Củng cố:
- Trình bày định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm, trên một khoảng
- Trình bày định lý về: tổng, hiệu, tích, thương các hàm số liên tục
- Trình bày định lý về: hàm đa thức, phân thức hữu tỷ liên tục trên tập xác định của chúng.
- Trình bày định lý về cách chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình trên một khoảng.
VI. Dặn dò:
- Xem kỹ bài và VD đã giải
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 140 và 141
- Trả lời các câu sau:
1/ Dùng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số:
nếu x = 1(a là hằng số )
tại điểm .
2/ Cho các hàm số f(x) chưa xác định tại x = 0:
a/ b/
Có thể gán cho f(0) giá trị bằng bao nhiêu để hàm số f(x) trở thành liên tục tại x = 0?
3/ Chứng minh rằng phương trình
a/ có ít nhất một nghiệm.
b/ có ít nhất hai nghiệm phân biệt trên
Tuần 25
Ngày soạn: 11/03/2010
Lớp 11A Ngày dạy: Tiết: Sĩ số:
Tiết 59 BàI TậP HàM Số LIÊN TụC
----&----
I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
- Nắm chắc định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm, trên một khoảng
- Nắm chắc các định lý về: tổng, hiệu, tích, thương các hàm số liên tục
- Các định lý về: hàm đa thức, phân thức hữu tỷ liên tục trên tập xác định của chúng.
- Biết cách chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình trên một khoảng
2. Kỹ năng:
- Biết ứng dụng các định lí nói trên xét tính liên tục của một hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh một phương trình có nghiệm dựa vào định lí giá trị trung gian.
3. Tư duy:
- Hiểu và vận dụng thành thạo các kiến thức trên để giải bài tập.
4. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày.
II. chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, STK, thước kẽ, phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
2. Học sinh:
- Xem lại kiến thức đã học.
- Làm các bài tập cuối bài.
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
-HS1: Trình bày định nghĩa 1 và định nghĩa 2.
Kiểm tra bài tập sgk và các câu đã dặn.
-HS2: Trình bày định lí 1 và định lí 2.
Kiểm tra bài tập sgk và các câu đã dặn.
-Một HS trình bày
-Tất cả các HS còn lại lắng nghe.
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn chỉnh
-Thực hiện các bước tương tự trên.
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 2 : Bài tập 1.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
Xét tính liên tục bằng định nghĩa hàm số tại
-HS suy nghĩ đưa ra hướng giải
-Trình bày bảng
-Tất cả HS còn lại làm vào nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức.
1/140:sgk.
TXĐ: D =
=32=
Vậy hàm số liên tục tại
Hoạt động 3 : Bài 2.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
a/ Xét tính liên tục của hàm số
y = g(x) tại , biết:
b/ Cần thay số 5 bởi số nào để hàm số liên tục tại
-HS suy nghĩ đưa ra hướng giải
-Trình bày bảng
-Tất cả HS còn lại làm vào nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức.
-HS suy nghĩ trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức.
2/141:sgk
Với thì
Vậy hàm số không liên tục tại . Vì
Cần thay số 5 bởi số 12
Hoạt động 4 : Bài 3.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
a/ Vẽ đồ thị trên . Từ đó nhận xét tính liên tục trên TXĐ.
b/ Khẳng định nhận xét trên bằng một chứng minh.
-HS trình bày bảng
-Tất cả HS còn lại làm vào nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức.
-HS suy nghĩ đưa ra hướng giải
-Trình bày bảng
-Tất cả HS còn lại làm vào nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức.
3/141sgk:
Cho hàm số
Hàm số liên tục trên
và
Ta có:
Do đó không tồn tại
Vậy hàm số không liên tục tại
x = -1
V. Củng cố:
- Các dạng bài tập đã giải.
VI. Dặn dò:
-Xem kỹ bài tập đã giải và làm hết bài tập ôn chương I
-Trả lời các câu sau:
1/ hay khi . . . .? 2/ hay khi . . . .?
3/ Nếu và thì . . . .? 4/ hay khi . . . .?
5/ hay khi . . . .? 6/ khi và chỉ khi . . . .?
7/ hay khi . . . .?
8/ Hàm số được gọi là liên tục trên một khoảng nếu . . . .?
9/ Hàm số được gọi là liên tục trên một đoạn nếu . . . .?
10/ Nếu hàm số liên
Tuần 25
Ngày soạn: 11/03/2010
Lớp 11A Ngày dạy: Tiết: Sĩ số:
Tiết: 60 Ôn tập chương iv
----&----
I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
- Nắm chắc kiến thức của các bài: giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục.
2. Kỹ năng:
- Có khả năng áp dụng các kiến thức lý thuyết ở trên vào việc giải các bài toán thuộc các dạng cơ bản trình bày trong phần bài tập sau mỗi bài học.
3. Tư duy:
- Hiểu và vận dụng thành thạo các dạng toán cơ bản.
4. Thái độ:
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán và trình bày .
II. chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu, thước kẽ.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
2. Học sinh:
- Xem lại lý thuyết đã học.
- Làm các bài tập cuối bài.
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
-Kiểm tra các bài tập về nhà và các câu đã dặn.
-Tất cả các HS của lớp.
Hoạt động 2: Bài 3.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
-HS suy nghĩ đưa ra cách giải.
-Lên bảng trình bày lời giải
-HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
3/141:sgk.
-HS suy nghĩ đưa ra cách giải.
-Lên bảng trình bày lời giải
-HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Vậy tên của bạn học sinh là: HOAN.
Hoạt động 3:Bài 5.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
a/
b/
c/
d/
e/
f/
-HS suy nghĩ đưa ra cách giải.
-Lên bảng trình bày lời giải
-HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-HS suy nghĩ đưa ra cách giải.
-Lên bảng trình bày lời giải
-HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-HS suy nghĩ đưa ra cách giải.
-Lên bảng trình bày lời giải
-HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
5/142.sgk.Tìm các giới hạn sau:
V. Củng cố:
- Cách giải các dạng bài tập.
VI. Dặn dò:
- Xem kỹ các dạng bài tập đã giải
- Làm các bài tập còn lại.
Tuần 25
Ngày soạn: 11/03/2010
Lớp 11A Ngày dạy: Tiết: Sĩ số:
Tiết: 61 Ôn tập chương iv
----&----
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: lồng trong bài
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 4: Bài 7.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
-HS suy nghĩ đưa ra cách giải.
-Lên bảng trình bày lời giải
-HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
7/143.sgk: Xét tính liên tục trên của hàm số.
Vậy hàm số g(x) liên tục tại x = 2 . Từ đó suy ra hàm số liên tục trên . Vì liên tục với x > 2 và 5 – x liên tục với x < 2.
Hoạt động 5: Bài 8.
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
Phương trình có ít nhất 3 nghiệm nằm trong ( -2; 5 ).
-HS suy nghĩ đưa ra cách giải.
-Lên bảng trình bày lời giải
-HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
8/143.sgk:Chứng minh.
Đặt
Vì f(x) liên tục trên nên liên tục trên từng đoạn
Ta có f(-2) = 4 > 0,f(-1) = -11 < 0 f(-2).f(-1) < 0 có ít nhất mộ
File đính kèm:
- Tu tuan 23.doc