Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết 66 - Bài tập

Tiết 66: BÀI TẬP

A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Kiến thức: nhận xét dãy số là csn, các đại lượng của csn.

 - Kỹ năng: chứng minh được dãy số là csn, tìm được các đại lượng q, u1, un, Sn, n của một csn khi biết 3 đại lượng trong các đại lượng trên. Áp dụng giải một số bài tập.

 - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận và tư duy logic.

B/ CHUẨN BỊ

 - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.

 - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập ở nhà của hs.

 - PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.

C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs.

2) Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)

3) Bài mới:

 * Hoạt động 1: Giải bài tập 1 – sgk (trang 103)

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết 66 - Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10/01/2008 Tiết 66: BÀI TẬP A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Kiến thức: nhận xét dãy số là csn, các đại lượng của csn. - Kỹ năng: chứng minh được dãy số là csn, tìm được các đại lượng q, u1, un, Sn, n của một csn khi biết 3 đại lượng trong các đại lượng trên. Áp dụng giải một số bài tập. - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận và tư duy logic. B/ CHUẨN BỊ - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi. - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập ở nhà của hs. - PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs. Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới) Bài mới: * Hoạt động 1: Giải bài tập 1 – sgk (trang 103) Hoạt động của GV Hoạt động của HS H: muốn chứng minh một dãy số là csn ta phải làm gì? Hs trả lời. H: hãy xét tỉ số , đưa ra nhận xét cho dãy số đó? Hs trả lời. H: nếu tỉ số đó không phải là hằng số thì ta có kết luận gì? Hs trả lời. H: nếu dãy số là csn thì hãy cho biết công bội q bằng bao nhiêu? Hs trả lời. Gv cho hs nhận xét cách trình bày của hs, gv nhận xét và đánh giá sự trình bày của hs. + xét dãy số (un) có với , xét nên (un) là csn với q = 2 + xét dãy số (un) với với , xét nên (un) là csn với q = + xét dãy số (un) với với , xét nên (un) là csn với q= * Hoạt động 2: Giải bài tập 2 – sgk (trang 103) Hoạt động của GV Hoạt động của HS H: đề bài đã cho dữ kiện nào? Yêu cầu điều gì? Hs trả lời. H: trong các công thức đã học, công thức nào phù hợp cho từng câu hỏi của bài này? Hs trả lời. H: đối với dạng bài tập này thì giải ntn? Hs lên bảng trình bày. a) u1= 2, u6 = 486 áp dụng ct: un = u1.qn-1 ta có: u6 = u1.q5 Þ q5 = 243 Þ q = 3 b) q = 2/3, u4 = 8/21. Áp dụng ct: un = u1. qn-1 Þ u4 = u1.q3 Þ u1 = c) u1 = 3, q = -2. Áp dụng ct: un = u1.qn-1 Û 192 = 3. (-2)n-1 Û 64 = (-2)n-1 = (-2)6 Û n-1 = 6 Û n =7 vậy số 192 là số hạng thứ 7 của csn. Củng cố: công thức số hạng tổng quát của csn, cách chứng minh dãy số là csn. Dặn dò: xem lại bài và làm các bài tập còn lại trong sgk. D/ RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docT66-btcsnhan.doc