Tiết 90: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: hàm số liên tục, nghiệm của pt, giới hạn hàm số.
- Kỹ năng: cách chứng minh hàm số liên tục, pt có nghiệm, tính giới hạn của hàm số. áp dụng giải một số bài tập
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và tư duy logic toán học.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập ôn chương ở nhà của hs.
- PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs.
2) Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Giải bài tập 5 – sgk (trang 142)
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết 90 - Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/03/2008
Tiết 90: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: hàm số liên tục, nghiệm của pt, giới hạn hàm số.
- Kỹ năng: cách chứng minh hàm số liên tục, pt có nghiệm, tính giới hạn của hàm số. áp dụng giải một số bài tập
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và tư duy logic toán học.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập ôn chương ở nhà của hs.
- PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs.
Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)
Bài mới:
* Hoạt động 1: Giải bài tập 5 – sgk (trang 142)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H: nhắc lại định lí về giới hạn hữu hạn của hàm số?
Hs phát biểu.
H: nhắc lại các dấu hiệu tính giới hạn của hàm số tích, thương?
Hs trả lời.
H: khi nào thì ta sẽ áp dụng trực tiếp định lí về giới hạn để tính giới hạn? khi nào thì dùng dấu hiệu để tìm giới hạn?
Hs phát biểu.
H: khi nào thì phải nhân với biểu thức liên hợp để tính giới hạn?
Hs trả lời.
Gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải của mình.
Hs khác nhận xét. Gv nhận xét, đánh giá và chỉnh sữa.
Gv: ngoài các phương pháp đã giải, còn có cách nào khác hay không?
Hs phát biểu.
a)
b)
c)
vì và
d)
vì và
e)
f)
* Hoạt động 2: Giải bài tập: xét tính liên tục của hs tại x0=2? Nếu thay số 5 bởi số 12 thì ta có kết luận gì?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H: nhắc lại định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm?
Hs trả lời.
H: muốn chứng minh hs liên tục tại một điểm ta làm ntn?
Hs phát biểu.
Gv gọi một hs lên bảng trình bày lời giải.
Hs khác nhận xét. Gv nhận xét, đánh giá.
Giải: tập xác định của hs là :
Ta có: f(2) = 5
do đó: .
vậy hàm số không liên tục tại x0 = 2.
Ta chỉ cần thay số 5 bởi số 12 thì hàm số đã cho liên tục tại x0 = 2.
Củng cố: giới hạn của hs và hs liên tục tại một điểm.
Dặn dò: xem lại bài và làm những bài tập còn lại của ôn tập chương.
D/ RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- t90-ontapcIV.doc