Môn:Đạo đức
Bài :ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( tiết 2)
I - MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu :
- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ .
- Để đi học đều và đúng giờ, các em không được nghỉ học tự do, tuỳ tiện.
- Cần xuất phát đúng giờ. Trên đường đi không được la cà dọc đường
- HS có ý thức và tự giác đi học đều và đúng giờ.
II - TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
GV: tranh vẽ phóng to, đồ vật để chơi trò sắm vai
HS:vở bài tập đạo đức , bút màu,
43 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy bài tuần 15 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2005
Môn:Đạo đức
Bài :ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( tiết 2)
I - MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu :
HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ .
Để đi học đều và đúng giờ, các em không được nghỉ học tự do, tuỳ tiện.
Cần xuất phát đúng giờ. Trên đường đi không được la cà dọc đường
HS có ý thức và tự giác đi học đều và đúng giờ.
II - TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
GV: tranh vẽ phóng to, đồ vật để chơi trò sắm vai
HS:vở bài tập đạo đức , bút màu,
III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND- T/Lượng
Hoạt đông Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Khởi động
(3-5 ph )
*Cho HS hát bài: “ Tới lớp tới trường” lời 1
-GV vào bài: Giờ trước ta đã biết những việc cần thiết phải đi học đều và đúng giờ. Hôm nay chúng mình cùng luyện tập để biết cách thực hiện việc đi học đều và đúng giờ nhé
* Cả lớp hát.
-HS lắng nghe
Hoạt động 1
Liên hệ thực tế(7-8ph)
*GV yêu cầu vài HS tự liên hệ
-Hằng ngày em đi học như thế nào? ( chuẩn bị, xuất phát, trên đường đi )
-Đi học như thế có đều và đúng giờ không?
* HS kể lại việc đi học của mình trước lớp.
* GV nhận xét
-Khen ngợi những em luôn đi học đều và đúng giờ.
Nhắc nhở những em chưa đi học đều và đúng giờ
* Nêu theo hoàn cảnh thực tế.
-VD:Mặc quần áo,chải đầu, đeo cặp,đi dép,đi thẳng đến trường.
-Đi học như thế sẽ đều và đúng giờ.
* HS trình bày trước lớp, các bạn khác lắng nghe
* Lắng nghe.
Hoạt động 2
Làm bài tập 2 theo cặp
* GV hướng dẫn HS thảo luận theo nội dung bài tập 5
-Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
-Các bạn gặp khó khăn gì?
-Các em học tập được điều gì ở các bạn?
* HS trình bày kết quả thảo luận trước lớp. Các bạn khác lắng nghe và bổ sung ý kiến
* Kết luận:
Gặp trời mưa gió nhưng các bạn vẫn đi học bình thường, không quản ngại khó khăn. Các em cần noi gương các bạn đó để đi học cho đều
* Quan sát tranh.
-Các bạn đang đi học.
-Các bạn gặp trời mưa.
-Biết vượt khó khăn đi học.
*HS thảo luận từng cặp
Đại diện trình bày trước lớp, các bạn khác lắng nghe và bổ sung ý kiến
* Lắng nghe.
Hoạt động 3
Đóng vai theo BT2
(7-8 ph)
Củng cố, dặn dò
(3-5 ph )
* GV giới thiệu tình huống trong tranh theo bài tập 4 và yêu cầu HS thảo luận về cách giải quyết
-Các nhóm thảo luận, phân vai, chuẩn bị thể hiện qua việc sắm vai
-Các bạn Hà, Sơn đang làm gì?
-Hà, Sơn gặp chuyện gì?
-Bạn Hà, bạn Sơn sẽ phải làm gì khi đó?
-Vài cặp HS lên thể hiện đóng vai
Các bạn khác nhận xét việc sắm vai của các bạn
* GV tổng kết:
Tranh 1: Hà khuyên bạn nên nhanh chân đến lớp, không la cà kẻo đến lớp bị muộn.
Tranh 2: Sơn từ chối việc đá bóng để đến lớp học, như thế mới là đi học đều.
* Hôm nay học bài gì?
Như thế nào gọi là đi học đều?
-Đi học đều có lợi gì?
-Để đi học đều, em cần phải làm gì?
*GV chốt lại: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học của mình.
Cho HS đọc câu ghi nhớ trong sgk
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị cho tiết sau
* Làm việc nhóm 4
-Nhóm trưởng phân vai cho các thành viên trong nhóm
HS làm việc theo nhóm
-Sơn,Hà đang đi học.
-Bạn gái rủ Hà đứng lại xem đồ chơi.Các bạn trai rủ Sơn nghỉ học đi đá bóng.
-Sơ ,Hà tiếp tục đi học.
-HS lắng nghe, nhận xét các bạn sắm vai
*HS lắng nghe
-HS trả lời câu hỏi
-Không nghỉ học ,không đến lớp trễ.
-Được nghe cô giáo giảng bài,hiểu bài.
-Thức dậy sớm ,chuẩn bị bài,sách vở từ tối.
* Lắng nghe.
--------------------------------------------------------------
Môn : Học vần
Bài :UÔM – ƯƠM
I MỤC TIÊU: Sau bài học
-HS nhận biết được cấu tạo của vần uôm, ươm, buồm, bướm. Phân biệt được uôm với ươm
- Đọc và viết được :uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
-Nhận ra “uôm, ươm” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
-Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá câu ứng dụng , phần luyện nói ,thẻ từ,bảng phụ,khung kẻ ô li.
-HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ND- T/Lượng
Hoạt đông Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1/Bài cũ
(3-5 ph )
* HS lên viết bảng : thanh kiếm, quý hâu yếm, yếm dãi
-Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên thẻ từ.
2 HS đọc câu ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
* 4 HS lên bảng viết
-HS đọc cá nhân nối tiếp , lớp nhận xét
2/Bài mới
*Giới thiệu bài
a/Nhận diện vần(3ph)
b/Đánh vần
(3-4 ph )
c/Tiếng khoá, từ khoá
(3-4 ph )
d/Viết vần
(3-5 ph )
e/Đọc tiếng ứng dụng
(4-6 ph )
Tiết 1
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp vần có kết thúc bằng m đó là: uôm, ươm
Vần uôm
*Vần uôm được tạo nên từ những âm nào?
Cho HS ghép vần uôm
GV gắn bảng cài
-Hãy so sánh uôm với iêm?
-Cho HS phát âm vần uôm
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần uôm
* Vần uôm đánh vần như thế nào?
-Cho HS đánh vần vần uôm
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
* Hãy ghép cho cô tiếng buồm?
-Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng buồm?
-Tiếng “buồm” đánh vần như thế nào?
-Cho HS đánh vần tiếng buồm
-GV sửa lỗi cho HS,
*Giới thiệu từ : cánh buồm .Treo tranh thuyền buồm chỉ cánh buồm ,YC HS gọi tên?
-Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : cánh buồm
-GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
* Viết chữ uôm, buồm
-Treo khung kẻ ô li.GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa uô và m , giữa b và uôm)
-Cho HS viết bảng con: uôm, buồm
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
*Vần ươm
- Tiến hành tương tự như vần uôm
- So sánh uôm với ươm
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng :
“ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm”
- YC tìm gạch chân tiếng có vần mới?
-Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS,đọc mẫu.
* Lắng nghe.
*Vần uôm tạo bởi uô và m
-HS ghép vần “uôm” trên bảng cài.
-Quan sát
-HS so sánh:Giống:đều kết thúc bằng âm m.Khác :vần iêm bắt đầu âm đôi iê,vần uôm bắt đầu âm đôi uô
-Phát âm uôm cá nhân nối tiếp.
-Phát âm lại theo dãy.
*HS đáng vần: uô - mờ -uôm
-HS đánh vần cá nhân nối tiếp hàng dọc.
-Cả lớp đọc lại.
*HS ghép tiếng buồm trên bảng cài
-Gồm có âm b đứng trước,vần uôm đứng sau
-Bờ-uôm-buôm-huyền-buồm
-HS đánh vần theo tổ
-5-7 HS đánh vần lại.
* cánh buồm
-HS đọc từ : cánh buồm theo nhóm.
HS quan sát và lắng nghe,đọc lại cá nhân.
* Viết bảng con.
-HS viết lên không trung
-HS viết bảng :uôm, buồm
* HS đọc thầm
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
-3-4HS gạch trên bảng:chuôm,nhuộm,ươm, đượm.
-Đọc cá nhân
-Vài em đọc lại
Luyện tập
a.Luyện đọc
(8-10 ph )
* Câu ứng dụng.
b.Luyện viết
(3-5 ph )
c.Luyện nói
(8-10 ph )
3/Củng cố dặn dò
(3-5 ph )
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1
-GV uốn nắn sửa sai cho đọc theo nhóm đối tượng.
*Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
-Tranh vẽ gì?
-Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh?
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS trên bảng phụ.
-GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
-1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết.
-GV lưu ý nhắc HS viết liền nét
HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Tranh vẽ những gì?
-Con chim sâu có lợi ích gì?
Con bướm thích gì? Con ong thích gì?
Con cá cảnh để làm gì?
Ong và chim có ích lợi gì cho nhà nông?
Em biết tên các loài chim gì khác?
Em biết tên các con ong gì?
Bướm thường có màu gì?
Em thích nhất con nào trong các con ong, bướm, chim, cá cảnh? Vì sao?
Nhà em nuôi những con gì?
Cho HS chơi trò chơi:Thi nói về con vật em yêu
Cho 3 đến 5 HS thi nói về con vật mình yêu thích và giải thích vì sao.
GV nhận xét phần luyện nói
* Hôm nay học vần gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
-Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học trong bài hát:Hai con bướm.
-Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Xem trước bài 67
*HS đọc CN trong sgk
-3 nhóm Đọc:giỏi,khá,trung bình
*Quan sát tranh.
-Vườn bông cải nở rộ,có đàn bướm bay lượn.
-HS đọc cá nhân trong sgk
-2 HS đọc lại câu
-Thi đọc truyền điện mỗi em một câu.
* HS mở vở tập viết
-HS viết bài vào vở
*HS QS tranh đọc tên bài luyện nói:ong ,bướm ,chim ,cá cảnh.
-Chim đậu trên cành,bướm đậu bông hoa,con ong,cá bơi dưới nước.
-HS trả lời câu hỏi: bắt sâu bọ
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
-Thích hoa, thích hút mật ở hoa
Để làm cảnh
Hút mật, thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ …
-Nêu theo hiểu biết:Chim ri ,chim sáo,công,
-Bướm vàng ,bướm trắng…
-Nêu theo ý thích.
-Kể theo thực tế.
* Vần ươm ,uôm
Học sinh đọc lại bài
-Hát tìm tiếng chứa vần mới .
-HS lắng nghe
--------------------------------------------------------
Môn :Toán
Bài : LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU:
-Sau bài học, giúp HS củng cố và khắc sâu về
-Các bảng cộng và trừ đã học. So sánh các số trong phạm vi 9
-Cách đặt đề toán và phép tính theo tranh
-Nhận dạng hình vuông
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 4.
-HS: hộp đồ dùng toán 1
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
ND- T/Lượng
Hoạt đông Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ(5ph )
-GV cho HS lên đọc bảng trừ trong phạm vi 9
-YC HS trả lời miệng:
9 – 7 = 9 – 4 = 9– 5 =
9 – 2 = 9 – 3 = 9 – 8 =
9 – 1 = 9 – 6 = 9 – 9 =
Nhận xét cho điểm
-3-4 HS đọc bảng trừ 9
HS dưới lớp nhận xét bạn
-Nêu nối tiếp.
9 – 7 = 2 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4
9 – 2 = 7 9 – 3 = 6 9 – 8 = 1
9 – 1 = 8 9 – 6 = 3 9 – 9 = 0
Hoạt động 2
*Giới thiệu bài (1ph )
Bài 1 (80)
(5ph)
trò chơi truyền điện
Bài 2 (80)
Trò chơi gắn số.
(5ph )
Bài 3 (80)
(5 ph )
Bài 4 (80)
Làm bảng con(5ph )
Bài 5 ( 80)
Làm miệng
(4 ph )
GV giới thiệu bài luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
*Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
-Nêu luật chơi.
-Y/ C HS làm bài và sửa bài,
-Hãy quan sát cột 1 và nêu nhận xét về hai phép tính trên của cột 1
-Hãy nêu nhận xét về 2 phép tính sau của cột 1
GV nhận xét cho điểm
* HS nêu yêu cầu của bài 2
-1 HS nêu cách làm
- Treo bảng phụ đề bài cho các nhóm,đưa ra các số.
-Ra lệnh làm bài
HS làm bài và sửa bài.
Chú ý sử dụng các bảng tính đã học để làm bài
-Chữa bài.
-Cho nhận xét:0 + 9=9 9-0=9
* 1 HS nêu yêu cầu bài 3
-1 HS nêu cách làm.
Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
-Phát phiếu bái tập
-H/D HS sửa bài
Nhận xét: 4+5= 5 + 4
* 1 HS nêu yêu cầu của bài 4
Muốn viết phép tính cho đúng ta phải làm gì?
-Y/CHS làm bài và sửa bài
* 1 HS nêu yêu cầu bài 5
-GV yêu cầu HS quan sát hình và cho biết có tất cả mấy hình vuông?
-Cho chỉ hình
HS chú ý lắng nghe
*Tính
-Nhẩm kết quả.
-Em số 1 nêu phép tính gọi bạn dãy bên nêu kết quả :
8 + 1= 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 6 = 3
9 - 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 3 = 6
-Khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì k/q không đổi
-K/Q của phép tính cộng trừ số này ra số kia.
* Số?
-Điền số …
-HS làm bài 2 theo nhóm thảo luận K/Q điền vào …
- Các nhóm lần lượt cử đại diện lên tìm số để điền.
5 + 4 = 9 9 – 3 = 6 3 + 6 = 9
4 + 4 = 8 7 - 2 = 5 0 + 9 = 9
2 + 7 = 9 5 + 3 = 8 9 – 0 = 9
-Các nhóm nhận xét chéo.
-Một số cộng,trừ 0 bằng chính nó
-Điền dấu , =
-Tính kết quả So sánh,điền dấu.
-Nhận phiếu ,làm bài.
5 + 4 = 9 6 8
9 – 2 5 + 1 4 + 5 = 5 + 4
-HS đổi phiếủ sửa bài
-Không cần tính K/Q,điền dấu =Vì 2 số đổi chỗ cho nhau.
* Viết phép tính thích hợp.
phải quan sát tranh, nêu bài toán thích hợp sau đó nêu phép tính thích hợp
-Q/Stranh viết phép tính vào bảng
9 – 3 = 6 6 + 3 = 9
Nêu cách làm ra phép tính.
* Q/S nhanh trả lời đúng.
-Có 5 hình.
-Lên bảng chỉ
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
(5ph )
* Hôm nay học bài gì?
-Cho HS trò chơi : “Đúng, sai”
Mục đích:
Giúp HS ghi nhớ các bảng tính đã học.
Tạo không khí thoải mái sau giờ học
Cách chơi:
Chia lớp làm 2 đội. Mỗi đội cử 5 emchơi tiếp sức. Hai đội phải nhanh chóng ghi đúng, sai vào các phép tính mà cô đã ghi trên bảng phụ.
Luật chơi :Đội nào làm nhanh và đúng sẽ thắng
Bảng phụ: 9 – 4 = 1 + 7 =
7 + 1 = 3 – 2 =
6 + 1 = 6 – 3 =
5 – 3 = 2 + 7 =
9 – 2 = 8 – 8 =
GV nhận xét HS chơi
HD HS làm bài và tập ở nhà
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
* Luyện tập
-HS thực hành chơi trò chơi
HS lắng nghe
9 – 4 = 4 1 + 7 = 9
7 + 1 = 8 3 – 2 = 1
6 + 1 = 7 6 – 3 = 3
5 – 3 = 3 2 + 7 = 9
9 – 2 = 6 8 – 8 = 0
- Lắng nghe.
---------------------------------------------------------
Môn:THỂ DỤC
Bài: TD RÈN LUYỆN TTCB- TRÒ CHƠI
I. MỤC TIÊU:
Tiếp tục ôn một số kĩ năng về TDRTTCB. Yêu cầu thực hiện ở mức độ chính xác hơn trước
Tiếp tục làm quen với trò chơi “chạy tiếp sức”. Yêu cầu tham gia chơi một cách chủ động
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN :
Dọn vệ sinh trường, nơi tập.còi
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1/Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 -2
- Chạy nhẹ nhàng trên sân trường
- Vừa đi vừa hít thở sâu
On trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”
1 => 2 phút
2 phút
1 phút
1 phút
3 phút
X
x x x x
x x x x
x x x x X
x x x x
x x x x
2 /Phần cơ bản.
* On phối hợp :.
- Nhịp 1: đứng đưa chân trái ra sau, hai tay lên cao thẳng hướng
- Nhịp 2: về TTCB
- Nhịp 3: như nhịp 1 nhưng đổi chân
- Nhịp 4: về TTCB
* On phối hợp
- Nhịp 1: đưa chân trái dang ngang, tay chống hông
- Nhịp 2: về TTCB 2 tay chống hông.
- Nhịp 3: như nhịp 1 nhưng đổi chân
- Nhịp 4: về TTCB
HS thực hiện , GV quan sát, kiểm tra
HS tập theo tổ : GV quan sát uốn nắn
* Tập hợp lớp, tập lại một lần
* On trò chơi “Chạy tiếp sức”
Cách chơi:như tiết 14
Lần 1 cho HS chơi thử
Lần 2 cho HS thi đua giữa các tổ với nhau
GV nhận xét trò chơi
5lần
5 lần
15 phút
1 phút
* * * * * * * * *
* *
* X *
* *
* *
* * * * * * * * * *
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x X
x x x x
x x x x
x x x x
3/Phần kết thúc.
-Đi thường theo nhịp và hát.
-Chơi trò chơi hồi tĩnh
-GV và HS cùng hệ thống lại bài học
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt,
1 => 2 phút
2 phút
1 phút
1 phút
X
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
----------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2005
MÔN:Học vần
Bài:ÔN TẬP
I MỤC TIÊU:
-Củng cố các vần đã học trong tuần
-HS đọc , viết, một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng m đã học
-Đọc đúng và trôi chảy các từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài
-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: “Đi tìm bạn”
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
GV: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần kể chuyện. Bảng ôn các vần ở bài 67,thẻ từ,bảng phụ
HS: Sách tiếng việt 1 tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ
( 5ph )
-4 HS lên viết bảng: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm
-HS đọc từ các từ trên thẻ từ
-1 HS đọc câu ứng dụng
GV nhận xét bài cũ
-Dưới lớp viết bảng con
-HS đọc bài cá nhân
-Lớp theo dõi, nhận xét
2/Bài mới
a/Ôn tập
(5ph )
b/Các vần đã học(10-15 ph )
*Ghép âm thành vần
c/Đọc từ ứng dụng
( 5ph )
d/Viết từ ứng dụng
(5ph )
Tiết 1
-Hãy kể các vần đã học có kết thúc bằng m?
-HS trả lời, GV ghi các âm đó lên góc bảng
* GV giới thiệu bảng ôn lên bảng và cho HS kiểm tra các vần ghi ở góc bảng với bảng ôn và bổ sung (nếu thiếu)
Em có nhận xét gì về những vần đã học?( cùng kết thúc bằng m)?
Hôm nay ta ôn lại các vần này
* On các vần vừa học.
GV đọc, HS chỉ chữ
HS tự chỉ và đọc, chỉ cho bạnđọc
* Các em lần lượt ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang rồi đọc các vần vừa ghép được
-Cho HS ghép và đọc các vần đó lên
-GV sửa phát âm
-Cho lớp đọc đồng thanh
* GV giới thiệu từ ứng dụng trong sgk
lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
-Tìm và gạch chân tiếng có vần mới?
-Cho HS đọc các từ trên. GV chỉnh sửa phát âm
-GV giải nghĩa từ . Cho HS đọc lại
* GV cho HS viết vào bảng con từ : xâu kim, lưỡi liềm
-GV viết mẫu trên không. Hướng dẫn cách viết
-Cho HS viết bảng con
-HS nêu nối tiếp:om,am,ăm,âm,ôm,ơm,im
um,iêm,ye6mem ,êm
*HS kiểm tra các vần
- Cùng kết thúc bằng m
-HS đọc các chữ có trong bảng ôn
*HS ghép và đọc cá nhân trên bảng gài.
-HS đọc cá nhân
-Vài HS đọc lại
* Đọc thầm
-3-4 HS lên bảng gạch:liềm, kim,nhóm.
-Thi đua đọc theo bàn.
-Đọc cá nhân.
*Viết bảng con.
-Học sinh viết bảng con
1/Luyện đọc
(8-10 ph )
b/Luyện viết
(5ph )
c/Kể chuyện
đi tìm bạn
(8-10 ph )
*Thi kể chuyện
3/Củng cố, dặn dò
(5ph )
Tiết 2
* Nhắc lại bài ôn tiết 1
-Cho HS đọc lại bài của tiết 1
-GV uốn nắn sửa sai cho HS cho đọc theo nhóm
*Đọc câu ứng dụng
-GV treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Tranh vẽ gì?
-Hãy đọc các câu ứng dụng dưới bức tranh?
-HS đọc, GV chỉnh sửa phát âm cho HS trên bảng.
-GV đọc mẫu câu ứng dụng. Vài em đọc lại
* Cho HS viết các chữ : xâu kim, lưỡi liềm vào vở
GV nhắc nhở tư thế ngồi, quy trình viết
* HS đọc tên câu chuyện: Đi tìm bạn
-GV kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ
Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn rất thân. Chúng thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau
Tranh 2: có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, Sóc chạy đi tìm Nhím. Thế nhưng ở đâu Sóc cũng thấy cỏ cây im lìm, Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm.
Tranh 3: Gặp Thỏ, Sóc hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím ở đâu không? Nhưng Thỏ lắc đầu khiến Nhím càng buồn thêm. Đôi lúc nó nghĩ dại: Hay Nhím đã bị Sói bắt mất rồi. Sóc lại chạy tìm Nhím khắp nơi
Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân ấm áp đến. Cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp lại Nhím. Gặp nhau, chúng mừng lắm. Chúng lại vui đùa như ngày nào. Hỏi chuyện, Sóc mới biết: cứ mùa đông đến, họ nhà Nhím phải đi tìm chỗ tránh rét, nên cả mùa đông, chúng bặt tin nhau
* GV hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo nội dung từng bức tranh
Các tổ thảo luận và kể ở tổ nhóm theo tranh
-Tuyên dương đội thắng cuộc.
Câu chuyện nói lên điều gì?
*GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
-1 HS tự chỉ bảng ôn và đọc
-Hướng dẫn HS học bài làm bài ở nhà
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài 68
* Những vần kết thúc bằng âm m
-HS đọc cá nhân-Đọc nhóm 2
-HS thảo luận nhóm 4 nêu nội dung tranh.
-Những chú chuồn chuồn bay lượn
-HS đọc cá nhân câu ứng dụng trong SGK
-Đọc truyền điện
Vài em đọc lại theo mẫu.
*HS viết bài vào vở tập viết
-1-2 em
-HS quan sát tranh và nghe kể chuyện biết nội dung câu tryện.
-HS nghe và thảo luận những ý chính của chuyện và kể theo tranh
HS kể lại theo tranh, thi đua giữa các nhóm
* Các tổ cử đại diện lên thi tài. Tổ nào kể đầy đủ, đúng chi tiết nhất là tổ đó thắng cuộc
Tình bạn thân thiết của Sóc và Nhìm, mặc dù mỗi người có những hoàn cảnh sống khác nhau.
*HS đọc lại bài trong SGK
-Theo dõi ,lăng nghe.
-HS lắng nghe
--------------------------------------------------------------------
MÔN:THỦ CÔNG
Bài :GẤP CÁI QUẠT ( Tiết 1 )
I- MỤC TIÊU
Học sinh biết gấp cái quạt
Gấp được cái quạt bắng giấy đúng mẫu
II. CHUẨN BỊ:
GV quạt giấy mẫu, tờ giấy màu hình chữ nhật, chỉ, hồ dán
HS giấy màu, chỉ hồ dán, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/Bài cũ
(5ph )
2/Bài mới
a/Quan sát vật mẫu
( 3-5 ph )
* Kết luận.
b/GV hướng dẫn mẫu
(5-7 ph )
c/HS thực hành
(10-15 ph )
3/Củng cố
(3-5 ph )
*Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
-GV nhận xét sự chuẩn bị của học sinh
*GV giới thiệu bài gấp quạt ( tiết 1 )
- GV giới thiệu cái quạt mẫu
- Hướng dẫn HS nhận xét
Quạt mẫu sử dụng nếp gấp nào?
- Em có nhận xét gì ở phần giữa quạt?
=> Giữa quạt phải dán, nếu không dán hồ thì quạt sẽ chia làm hai nửa
Bước 1
-Đặt giấy màu lên bàn và gấp các nếp gấp cách đều
Bước 2
Gấp đôi hình vừa gấp để lấy dấu giữa.sau đó dùng chỉ cột chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp ngoài cùng
Bước 3
Gấp đôi, dùng tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt như hình vẽ
* HS thực hành làm
- GV uốn nắn giúp đỡ HS yếu
-Y/C HS làm xong GV kiểm tra
Nhận xét bài làm của HS
Cho HS bình chọn bài làm đẹp
Rút kinh nghiệm để chuẩn bị cho bài sau
* Chuẩn bị dụng cụ, tiết sau thực hành tiếp. Ta có thể làm thêm hoa để trang trí cho quạt thêm đẹp
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những em học bài, chuẩn bị bài tốt, có bài làm đẹp
*HS mở dụng cụ học tập ra tổ trưởng kiểm tra báo cáo lại với giáo viên.
* Lắng nghe
*HS quan sát mẫu
-Nhận xét
-Sử dụng nếp gấp cách đều
Giữa quạt có nếp dán
-Ở giữa quạt được dán hồ để cho liền hai nửa lại.
-HS quan sát cách làm, theo dõi và làm theo cô hướng dẫn
* HS lấy giấy màu ra làm mỗi em hoàn thành một sản phẩm.
-HS tự bình chọn bài làm đẹp
* Lắng nghe để chuẩn bị cho bài sau
-Lắng nghe,nhặt giấy vụn xung quanh chỗ ngồi.
----------------------------------------------------------
MÔM:Toán
Bài:PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I - MỤC TIÊU: Giúp học sinh
-Nắm vững khái niệm về phép cộng
-Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
-Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 10
-Rèn kĩ năng tính cho HS
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk,phiếu bài tập,trò chơi ,các số.
-HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập
III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
ND/thời lượng
Hoạt động/GV
Hoạt động /HS
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ(5ph )
Hoạt động 2
a/Giới thiệu bài
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10
(8-10 ph)
*GV gọi HS lên bảng làm
Bài 1: điền số vào chỗ trống
9 – 3 + 2 = 7 – 3 + 1 =
5 + 4 – 7 = 8 – 4 + 2 =
-GV Nhận xét cho điểm
* GV giới thiệu phép cộng
*Bước 1: thành lập công thức cộng trong phạm vi 10
-GV treo tranh lên bảng.
-HS quan sát và nêu đề bài theo tranh vẽ.
-HS nêu phép tính tương ứng với bài toán
-Viết kết quả vào phép tính
- Ai có thể nêu bài toán theo cách khác được nào?
- Vậy ai cho cô biết : 1 cộng 9 bằng mấy?
*HS lên bảng làm
Lớp làm vào phiếu bài tập
9 – 3 + 2 = 8 7 – 3 + 1 = 5
5 + 4 – 7 = 2 8 – 4 + 2 = 6
-Lớp nhận xét các ban.
* Q/S tranh trả lời câu hỏi.
-HS quan sát và nêu bài toán
9 + 1 = 10
-Viết kết quả vào phép tính trong sgk
1 + 9
-HS trả lời : 1 + 9 = 10
Hoạt động 3
Luyện tập
Bài 1a (81 )
Làm bảng con
(5 -8 ph )
b/Trò chơi tiếp sức.
- Cho HS viết kết quả vào phép tính
- Các phép tính khác tiến hành tương tự như hai phép tính trên-
-*Bước 2: hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
GV cho HS đọc .
9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
-Giúp HS ghi nhớ các phép cộng bằng cách đặt câu hỏi: “chín cộng một bằng mấy?”
“Mấy cộng mấy bằng mười” vv …
+ Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
* 1 HS nêu yêu cầu bài 1
-Để làm được bài 1 chúng ta phải dựa vào đâu và lưu ý điều gì?
Hướng dẫn viết KQ số 1 tiến ra phía trước.
-Nêu phép tính YC HS làm bài và sửa bài
-Tổ chức làm 2 đội
-Nêu luật chơi,treo bảng phụ cho 2 đội
-Có nhận xét gì về phép tính:
1+ 9 = 10 9 + 1 = 10
*HS đọc lại từng phép cộng cho thuộc.
-HS trả lời câu hỏi9 + 1= 10
8 + 2 = 10 3 + 7 = 10
4 + 6 = 10 5 + 5 = 10
* Tính
-Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 và viết kết quả cho thẳng cột.
-2 HS lên bảng làm,cả lớp làm bảng con
2 3 4 5 9
+ + + + +
8 7 6 5 1
10 10 10 10 10
-Nhẩm KQ trong SGK
-Điền KQ tiếp sức.
1+9 =10 2+8 =1 0 3 +7 =10
9+1 =10 8+2 = 10 7 +3 =10
9 - 1 = 8 8 -2 = 6 7 – 3 = 4
-Đổi chỗ các số trong phép tính cộng kết quả bằng 10.
Bài 2 / (81 )
Trò chơi gắn số.
(3-4 ph )
Bài 3 (81)
Bảng cài.
(5ph )
Hoạt động 4
Củng cố, dặn do(5ph )
*1 HS nêu yêu cầu của bài 2
-Phát bảng gắn cho các nhóm.
-Kiểm tra kết quả.
*1 HS nêu yêu cầu bài 3
-HS nhìn tranh, nêu bài toán sau đó viết phép tính thích hợp.
-Y/C nêu cách làm ra phép tính.
*Hôm nay học bài gì?
-Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
-HS chơi trò chơi tiếp sức
-Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà
Nhận xét tiết học.
* Số?
-Thảo luận làm bài 2 trên bảng gắn nhóm nào song trước lên gắn KQ lên bảng.
-Các nhóm nhận xét chéo.
* Viết phép tính thích hợp.
-Cài phép tính vào bảng cài
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
-VD QS thấy có 6 con thỏ và thêm 4 con thỏ nên làm như trên.
* Phép cộng trong phạm vi 10
- 3-4 HS đọc thuộc.
-Một em nêu phép tính ,1 em nêu KQ
-HS lắn
File đính kèm:
- muoi 15.doc