Giáo án dạy bài tuần 2 lớp 1

TUẦN 2

Tiếng việt: tiết 11,12

 DẤU HỎI – DẤU NẶNG

I MỤC TIÊU: Sau bài học

• HS nhận biết được các dấu và thanh hỏi, thanh nặng

• HS ghép được các tiếng “bẻ, bẹ”

• Biết được dấu sắc và thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật và các tiếng có trong sách báo

• Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

• GV: bảng kẻ ô li, các vật tựa hình dấu hỏi, dấu nặng

Tranh minh hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, nụ.

Tranh minh hoạ phần luyện nói

Sưu tầm các tranh ảnh, sách báo có các tiếng mang dấu hỏi, dấu nặng

• HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt

 

doc29 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy bài tuần 2 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn lớp1 TUẦN 2 Thứ hai ngày4 tháng 9 năm 2006 Tiếng việt: tiết 11,12 DẤU HỎI – DẤU NẶNG I MỤC TIÊU: Sau bài học HS nhận biết được các dấu và thanh hỏi, thanh nặng HS ghép được các tiếng “bẻ, bẹ” Biết được dấu sắc và thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật và các tiếng có trong sách báo Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: bảng kẻ ô li, các vật tựa hình dấu hỏi, dấu nặng Tranh minh hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, nụ. Tranh minh hoạ phần luyện nói Sưu tầm các tranh ảnh, sách báo có các tiếng mang dấu hỏi, dấu nặng HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Hôm trước ta học bài gì? Cho vài HS đọc tiếng bé và viết chữ bé vào bảng con Cho 3 HS lên đọc tiếng bé và nêu vị trí của các chữ trong tiếng bé HS lên gạch dưới các tiếng có mang dấu sắc trong các tiếng : vó, lá tre, vé, bói cá HS đọc âm bé, lớp nhận xét đánh giá HS viết chữ bé vào bảng con HS lên nhận diện dấu Bài mới Giới thiệu bài Dạy dấu thanh Nhận diện dấu Ghép chữ và đọc tiếng HD HS viết dấu hỏi trên bảng con Viết dấu nặng Trò chơi Tiết 1 - GV treo tranh trên bảng để HS quan sát và thảo luận Trong tranh vẽ gì ? GV hỏi: trong các tiếng: khỉ, giỏ, hổ, thỏ, mỏ giống nhau ở chỗ nào? Trong các tiếng: vẹt, nụ, cụ, ngựa, cọ giống nhau ở chỗ nào? Vậy hôm nay ta học bài dấu hỏi, dấu nặng * GV ghi lên bảng dấu hỏi ( ? ) và dấu nặng ( . ) * Cho HS lấy dấu hỏi và dấu nặng trong bộ chữ ra và hỏi: _ Các em thấy dấu hỏi giống cái gì? _ Dấu nặng giống cái gì? Dấu hỏi ( ? ) Cho HS dùng bộ chữ ghép tiếng “be” sau đó thêm dấu hỏi ta được tiếng gì? (bẻ) Ai phân tích cho cô tiếng “bẻ” nào? GV phát âm mẫu : “bẻ” GV uốn nắn, sửa sai cho HS Tìm các hoạt động trong đó có tiếng bẻ Dấu nặng ( . ) Cách tiến hành tương tự như dấu hỏi * GV viết mẫu và HD cách viết - Cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung dấu hỏi Cho HS viết bảng con dấu hỏi GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh Cho HS viết tiếng: bẻ vào bảng con GV uốn nắn, sửa sai * GV hướng dẫn dấu nặng như dấu hỏi Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết HS quan sát tranh và thảo luận HS trả lời đều có dấu hỏi HS trả lời đều có dấu nặng HS theo dõi HS lấy dấu hỏi và dấu nặng trong bộ chữ ra để quan sát và nhận xét HS ghép tiếng bẻ HS phân tích tiếng bẻ HS đọc tiếng bẻ HS tìm VD bẻ củi, bẻ ngón tay vv.. HS viết lên không trung bằng ngón tay Học sinh viết dấu hỏi vào bảng con HS viết tiếng bẻ vào bảng con Học sinh chơi trò chơi Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói Trò chơi Nhìn động tác nói tiếng chỉ động tác Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV chỉ cho học sinh phát âm tiếng : bẻ, bẹ GV uốn nắn sửa sai cho * Cho học sinh lấy vở tập viết ra HS tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết. Chú ý quy trình tô chữ * Treo tranh để HS quan sát và thảo luận GV chỉ từng tranh và hỏi: Trong tranh vẽ gì? Các tranh này có gì khác nhau? ( người trong các tranh khác nhau đó là mẹ, bác nông dân, bạn gái) Các bức tranh này có gì giống nhau? ( Hoạt động bẻ ) Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo không? Tiếng bẻ còn dùng ở đâu ? ( bẻ gãy, bẻ ngón tay vv..) Tên bài luyện nói hôm nay là gì? ( bẻ) * GV làm mẫu một số động tác và đố HS đoán đúng tiếng chỉ động tác đó Cầm viên phấn bẻ đôi Cầm thanh nứa bẻ làm nhiều khúc * Phát động HS làm động tác bẻ để cả lớp đoán - HD HS nhận xét sau mỗi bạn làm động tác trước lớp Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm dấu thanh và tiếng vừa học trong sách báo HD HS về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS phát âm CN nhóm đồng thanh HS mở vở tập viết HS tô chữ trong vở tập viết Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung HS chơi trò chơi Học sinh đọc lại bài ĐẬU THỊ MƯỜI TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN VĂN II Bài soạn lớp1 Thứ ba ngày 5tháng 9 năm 2006 DẤU HUYỀN – DẤU NGà I MỤC TIÊU: Sau bài học HS nhận biết được các dấu và thanh huyền, thanh ngã HS ghép được các tiếng: “ bè, bẽ ” Biết được dấu ( ` ) và dấu ( ~ ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: bảng kẻ ô li, các vật tựa hình dấu ( ` ), ( ~ ) Tranh minh hoạ các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng Tranh minh hoạ phần luyện nóibè Sưu tầm các sách báo có dấu và chữ mới học HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Hôm trước ta học bài gì? Cho HS viết dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng trên bảng con Gọi 3 - 4 HS lên đọc tiếng bẻ, bẹ và phân tích tiếng HS lên gạch dưới các tiếng có mang dấu hỏi, dấu nặng trong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kéo HS viết bảng con HS đọc, lớp nhận xét HS lên nhận diện dấu Bài mới Giới thiệu bài Dạy dấu thanh Nhận diện dấu Ghép chữ và đọc tiếng HD HS viết dấu huyền trên bảng con Viết dấu nặng Trò chơi Tiết 1 - GV treo tranh trên bảng để HS quan sát và thảo luận Trong tranh vẽ gì ? Vậy hôm nay ta học bài dấu huyền, dấu ngã GV ghi lên bảng dấu ( ` ) và dấu ( ~ ) * Dấu huyền ( `) GV đồ lại dấu huyền và hỏi: Dấu ( `) có nét gì? So sánh dấu (`) với dấu (‘) có gì giống nhau và có gì khác nhau? Cho HS lấy dấu ( `) trong bộ chữ ra quan sát * Dấu ngã ( ~) Tiến hành tương tự như dấu ( `) Cho HS dùng bộ chữ ghép tiếng “bè” Ai phân tích cho cô tiếng “ bè”nào? GV phát âm mẫu : “bẻ” GV uốn nắn, sửa sai cho HS Tìm các từ có tiếng “bè” Cho HS phát âm nhiều lần tiếng bè Cho HS ghép tiếng bẽ Tiến hành tương tự như tiếng bè * GV viết mẫu và HD cách viết - Cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung dấu huyền Cho HS viết bảng con dấu huyền GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh Cho HS viết chữ: bè vào bảng con GV uốn nắn, sửa sai * GV hướng dẫn dấu ngã và chữ bẽ như dấu huyền và chữ bè Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết HS quan sát tranh và thảo luận HS trả lời câu hỏi HS theo dõi HS lấy dấu ( `) và ( ~ ) trong bộ chữ ra để quan sát và nhận xét HS ghép tiếng bè HS phân tích tiếng bè HS đọc tiếng bè HS tìm VD chia bè, to bè, bè phái vv.. HS phát âm- đánh vần HS viết lên không trung bằng ngón tay Học sinh viết dấu huyền vào bảng con HS viết tiếng bè vào bảng con Học sinh chơi trò chơi Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV chỉ cho học sinh phát âm tiếng : bè, bẽ GV uốn nắn sửa sai cho * Cho học sinh lấy vở tập viết ra HS tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết. Chú ý quy trình tô chữ * Treo tranh để HS quan sát và thảo luận Trong tranh vẽ gì? Bè đi trên cạn hay dưới nước? Vậy ai cho cô biết thuyền và bè khác nhau như thế nào? Thuyền để làm gì? Chở gì? Những người trong tranh đang làm gì? Tại sao người ta không dùng thuyền mà lại dùng bè? Em đọc lại tên bài này? Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm dấu thanh và tiếng vừa học trong sách báo HD HS về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS phát âm CN nhóm đồng thanh HS mở vở tập viết HS tô chữ trong vở tập viết Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung Học sinh đọc lại bài T Bài soạn lớp1 Thứ tư 6 tháng 9 năm 2006 Tiếng việt: tiết 15, 16 BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ I MỤC TIÊU: Sau bài học HS nắm vững được các âm e, b , các dấu thanh: `, ‘, ?, ~, . Biết ghép b với e và be với các dấu thanh thành tiếng Phân biệt được các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi dấu thanh II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: bảng phụ kẻ bài ôn Tranh minh hoạ các tiếng: bè, bé, bẻ, bẹ. Mẫu vật minh hoạ từ be bé Tranh minh hoạ phần luyện nói: dê/ dế, dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vó/ võ HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Cho HS viết dấu huyền, dấu ngãtrên bảng con Gọi HS lên viết tiếng bẻ, bẹ và phân tích tiếng HS lên gạch dưới các tiếng có mang dấu hỏi, dấu nặng trong các tiếng : kẽ, bè, kè, vẽ HS viết bảng con HS đọc, lớp nhận xét HS lên nhận diện dấu Bài mới Giới thiệu bài Dạy dấu thanh Nhận diện dấu On tập Ghép tiếng be với các dấu thanh Các từ tạo nên từ âm b và âm e HS viết bảng Tiết 1 Chúng ta đã học những âm gì rồi nào? ( e, b) Bạn nào kể những dấu thanh đã học cho cô nào? GV ghi âm và dấu thanh mà HS trả lời sang một bên bảng GV giới thiệu tranh và hỏi: Tranh vẽ ai? Tranh vẽ cái gì? Mời 1 HS đọc những từ bên cạnh những hình vẽ này Cho HS lấy bộ chữ ra và ghép tiếng be GV gắn bảng mẫu lên bảng Cho HS nhìn bảng đáng vần tiếng be GV uốn nắn, sửa sai cho HS Cho HS phát âm nhiều lần tiếng be GV treo bảnh phụ đã viết sẵn bài ôn lên bảng be bè bé bẻ bẽ bẹ Cho HS đọc tiếng be và các dấu thanh để được tiếng mới => Chỉ cần thay đổi các dấu thanh khác nhau chúng ta sẽ được các tiếng khác nhau để chỉ sự vật khác nhau Tìm cho cô các từ tạo nên từ âm b và âm e GV giới thiệu từ :be be, bè bè, be bé GV và HS cùng giải thích từ Cho HS viết bảng con các từ vừa học GV viết mẫu, HD cách viết GV uốn nắn, sửa sai Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết HS trả lời câu hỏi HS theo dõi HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi HS ghép tiếng be HS đánh vần tiếng be HS đọc CN, nhóm, ĐT HS tìm từ mới: HS viết bảng con : be be, bè bè, be bé Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói Trò chơi Củng cố dặn dò Tiết 2 * Cho HS đọc bài ở tiết 1 GV uốn nắn, sửa phát âm cho HS GV giới thiệu tranh minh hoạ từ be bé Tranh vẽ gì? Em bé và các đồ vật được vẽ như thấ nào? Thế giới đồ chơi của các em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực * HS tập tô các chữ trong vở tập viết. Chú ý quy trình tô chữ * Treo tranh để HS quan sát và thảo luận. GV hướng dẫn HS quan sát theo chiều dọc Trong tranh vẽ gì? Các em đã trông thấy các quả và các đồ vật này chưa? Em thích nhất tranh nào? Hãy viết các dấu thanh phù hợp với bức tranh? * Cho HS chơi trò chơi “ Đôi bạn hiểu nhau” GV chia lớp làm 2 đội. Mỗi đội cử ra 2 người chơi. GV giao cho 2 HS ở 2 đội mỗi em 4 tấm bìa có ghi: bé, bẹ, bè, bẻ và xếp theo thứ tự khác nhau. Hai em này đứng quay lưng xuống dưới. Khi các em giơ tấm bìa lên thì người kia phải đọc xem tấm bìa đó viết gì, sau đó tìm trong số các đồ vật có trước mặt một thứ phù hợp đưa cho bạn mình DV: tấm bìa ghi chữ bẻ thì em đó phải tìm bức tranh người đang bẻ ngô đưa cho bạn Sau 2 phút ngừng cuộc chơi, đội nào tìm được nhiều là đội đó thắng cuộc Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài HD HS về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS phát âm CN nhóm đồng thanh HS mở vở tập viết HS tô chữ trong vở tập viết Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung HS chơi trò chơi thi đua giữa các đội Học sinh đọc lại bài ĐẬU THỊ MƯỜI TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN VĂN II Bài soạn lớp1 Thứ năm ngày7 tháng 9 năm 2006 Tiếng việt: tiết 17, 18 Bài Ê – V I MỤC TIÊU: Sau bài học HS đọc và viết được âm ê, âm v, bê, ve HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé Nhận ra được chữ :v, ê có trong các từ của một văn bản bất kì II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Tranh minh hoạ các từ khoá bê, ve Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Bé vẽ bê Tranh minh hoạ phần luyện nói Sưu tầm các sách báo có chữ mới học HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Gọi 3 - 4 HS lên đọc và viết các tiếng bẻ, bẹ, bé, bẽ và phân tích tiếng 1 HS lên viết các dấu thanh 1 HS lên đọc từ ứng dụng: be bé 1 HS đọc: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ HS dưới lớp viết bảng con HS đọc, lớp nhận xét Bài mới Giới thiệu bài Dạy chữ ghi âm ê Ghép chữ và đọc tiếng HD HS viết chữ ê trên bảng con Đọc tiếng ứng dụng Trò chơi Tiết 1 * GV treo tranh trên bảng để HS quan sát và hỏi Trong tranh vẽ gì ? Trong tiếng bê có chữ và âm nào ta đã học rồi? Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là ê - GV đồ lại chữ ê và hỏi: Chữ ê giống chữ gì ta đã học? Chữ ê khác chữ e ở chỗ nào? - Cho HS phát âm chữ ê - Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “bê” - Ai phân tích cho cô tiếng “ bê ”nào? GV phát âm mẫu : bờ – ê – bê Cho HS đánh vần tiếng bê GV uốn nắn, sửa sai cho HS * Cho HS viết chữ ê, bê vào bảng con GV viết mẫu, HD cách viết GV uốn nắn, sửa sai cho HS Tìm tiếng có âm ê vừa học? * Chữ v Quy trình tương tự như chữ ê GVviết các tiếng :bê, bề, bế, ve, vè, vẽ lên bảng Cho 2 HS đọc , lớp đọc theo nhóm, cá nhân GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết HS quan sát tranh và thảo luận HS trả lời câu hỏi HS theo dõi HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT HS ghép tiếng bê HS phân tích tiếng bê HS phát âm tiếng bê HS phát âm- đánh vần HS viết lên không trung HS viết bảng con HS tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT Học sinh chơi trò chơi Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV cho HS đọc lại bài trên bảng GV uốn nắn sửa sai cho Cho HS đọc bài trong sgk Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng Cho 1 HS đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS * Cho học sinh lấy vở tập viết ra HS tập viết chữ ê, v, vê, bê trong vở tập viết. Chú ý quy trình viết chữ * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: Trong tranh vẽ gì? Em bé vui hay buồn? Tại sao? Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé nũng nịu mẹ như thế nào? Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta. Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? Cho HS chơi trò chơi để củng cố kiến thức Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo HD HS về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS phát âm CN nhóm đồng thanh HS đọc cá nhân HS mở vở tập viết HS viết bài trong vở tập viết Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung Học sinh đọc lại bài ĐẬU THỊ MƯỜI TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN VĂN II Bài soạn lớp1 Thứ sáu ngày8 tháng 9 năm 2006 Tiếng việt: tiết 19,20 Bài L – H I MỤC TIÊU: Sau bài học HS đọc và viết được âm l, âm h, lê, hè HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le Nhận ra được chữ :l, h có trong các từ đã học của một văn bản bất kì II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Tranh minh hoạ các từ khoá : lê, hè Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về Tranh minh hoạ phần luyện nói: le le HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Gọi 2 HS lên viết vàđọc các tiếng ê, bê – v, ve và phân tích tiếng 2 HS lên đọc từ ứng dụng: Bé vẽ bê GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm HS dưới lớp viết bảng con HS đọc, lớp nhận xét Bài mới Giới thiệu bài Nhận diện chữ Phát âm và đánh vần tiếng HD HS viết chữ l trên bảng con Đọc tiếng ứng dụng Trò chơi Tiết 1 * GV treo tranh lên bảng để HS quan sát và hỏi Trong tranh vẽ gì ? Trong tiếng lê và chữ hè có chữ và âm nào ta đã học rồi? Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là l và h Chữ l GV đồ lại chữ l in và giới thiệu chữ I viết sau đó hỏi: Chữ l giống chữ nào ta đã học? So sánh chữ l viết và chữ b viết? Tìm cho cô chữ l trên bộ chữ? GV phát âm mẫu l và HD HS ( khi phát âm lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS - Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “lê” - Ai phân tích cho cô tiếng “ lê ”nào? GV đánh vần mẫu : lờ – ê – lê Cho HS đánh vần tiếng lê GV uốn nắn, sửa sai cho HS * Cho HS viết chữ l, lê vào bảng con GV viết mẫu, HD cách viết GV uốn nắn, sửa sai cho HS Tìm tiếng mới có âm l vừa học? Chữ h Tiến hành tương tự như chữ l GVviết các tiếng ứng dụng lên bảng Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn, GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng Cho HS đọc tiếng ứng dụng GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết HS quan sát tranh và thảo luận HS trả lời câu hỏi HS theo dõi HS theo dõi và nhận xét HS cài chữ l trên bảng cài HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT HS ghép tiếng lê HS phân tích tiếng lê HS đánh vần tiếng lê HS viết lên không trung HS viết bảng con HS tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT Học sinh chơi trò chơi Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV cho HS đọc lại bài trên bảng GV uốn nắn sửa sai cho Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng Tranh vẽ gì? Tiếng ve kêu như thế nào? Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì? GV đọc mẫu câu ứng dụng ( chú ý HS khi đọc phải ngắt hơi ) Cho HS đọc câu ứng dụng GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS * Cho học sinh lấy vở tập viết ra HS tập viết chữ l, h, lê, hè trong vở tập viết. Chú ý quy trình viết chữ * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: .Trong tranh vẽ gì? .Những con vật trong tranh đang làm gì? Ơ đâu? .Trông chúng giống con gì? .Có một loài vịt sống tự nhiên không có người nuôi gọi là gì? => Trong tranh con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn hơn - Em nào biết bài hát nói đến con le le không? Cho HS hát bài “ Bắc kim thang” * Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo HD HS về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS phát âm CN nhóm đồng thanh HS đọc cá nhân HS mở vở tập viết HS viết bài vào vở tập viết Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung Học sinh đọc lại bài ĐẬU THỊ MƯỜI TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN VĂN II Bài soạn lớp 1 Tập viết tuần 2: Bài: E, B, BÉ I MỤC TIÊU: Ôn lại cách viết chữ e, b và tiếng bé Rèn kĩ năng viết đúng, chính xác đẹp chữ e, b, bé cho HS Rèn HS tính cẩn thận, chính xác, giữ gìn sách vở sạch đẹp II CHUẨN BỊ: Giáo viên: chữ mẫu Học sinh: vở tập viết, bảng con III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Giáo viên Học sinh . Giới thiệu bài 2. Bài mới: Giới thiệu chữ mẫu HS viết vào vở 3.Củng cố dặn dò Tuần qua ta đã học viết những chữ gì rồi? Hôm nay ta ôn lại cách viết chữ e, b, bé * GV giới thiệu chữ e Chữ e được viết bằng nét gì? Chữ e cao mấy dòng li? GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết Cho HS viết bằng tay trên không trung * HD HS viết vào bảng con giáo viên uốn nắn sửa sai Giới thiệu chữ b, bé ( tiến hành như chữ e ) * GV hướng dẫn HS viết vở. GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc Thu bài chấm Nhận xét bài viết: ưu .. .. .. .. Khuyết .. .. .. .. - Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà - Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học - Học sinh nêu tên các chữ đã học. Lớp bổ sung nếu thiếu - Quan sát, nhận xét HS viết lên không trung Học sinh lấy bảng viết HS viết bài vào vở HS lắng nghe ĐẬU THỊ MƯỜI TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN VĂN II Bài soạn lớp 1 Toán :tiết 5 Bài LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: Giúp học sinh Củng cô và khắc sâu về nhận biết hình vuông, hình trón, hình tam giác Luyện kĩ năng ghép hình cho HS HS có thái độ học tập nghiêm chỉnh, tự sáng tạo, tìm tòi trong khi ghép hình II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, các hình vuông, tròn, tam giác III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ GV yêu cầu HS nói tên một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác KT vở bài tập của các em Nhận xét cho điểm HS nêu một số vật HS dưới lớp nhận xét bạn Hoạt động 2 Giới thiệu bài Bài 1 Bài 2 Hôm nay ta học bài : Luyện tập * GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk HD HS dùng chì màu để tô hình Lưu ý hình vuông tô một màu, hình tròn tô một màu, hình tam giác tô một màu GV uốn nắn HS chậm Cho HS thực hành ghép hình Ghép theo mẫu trong sgk Cho HS dùng que tính để xếp hình theo ý thích của mình HS chú ý lắng nghe HS tô màu vào BT 1 HS lấy hình ra để ghép HS lấy que tính ra xếp hình Hoạt động 3 Cho HS chơi trò chơi Cho HS chơi trò chơi để khắc sâu biểu tượng về hình tròn Chuẩn bị: mỗi em 4 hình bán nguyệt và 4 hình bằng một nửa hình bán nguyệt Cách chơi: hai em ngồi cạnh nhau “ oản tù tì” xem ai được đi trước. Người đi trước bí mật chọn một hình trong bộ bài của mình. Người đi sau cũng vậy. nếu hai hình ghép lại thành một hình tròn thì hai quân bài đó được úp xuống. Nếu hai quân bài đó ghép lại không thành hình tròn thì người đi trước phải cầm quân bài đó lên và mất quyền đi trước. Trò chơi cứ tiếp tục. Nếu ai hết bài trước thì người đó thắng HS thực hành chơi trò chơi Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò GV tuyên dương người thắng cuộc HD HS làm bài và tập ghép hình ở nhà Nhận xét tiết học, tuyên dương HS lắng nghe GV: Vũ Thị Xuân Mai Trường Lê Lợi Bài soạn lớp 1 Toán :tiết 6 Bài CÁC SỐ 1, 2, 3 I MỤC TIÊU: Giúp học sinh Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3. mỗi số là đại diện cho một lớp các nhóm đối tượng có cùng số lượng Biết đọc và viết các số 1, 2, 3 Biết đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược từ 3 đến 1 Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3 trong bộ phận dãy số tự nhiên II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: 3 búp bê, 3 bông hoa, 3bông hoa, 3 hình vuông, 3 tờ bìa HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ GV yêu cầu HS xếp hình và nêu tên hình ( nêu rõ cần những hình nào để xếp ) KT vở bài tập của các em Nhận xét cho điểm HS xếp hình HS dưới lớp nhận xét bạn Hoạt động 2 Giới thiệu số 1 Giới thiệu số 2 và số 3 GV cho HS quan sát các nhóm chỉ có một phần tử như : 1 bông hoa , 1 hình vuông, 1 búp bê, 1 con thỏ vv .. .. HD HS nhận ra những đặc điểm chung của các nhóm đồ vật ( tất cả, mỗi thứ đều có một ) GV giới thiệu chữ số 1 in và chữ số 1 viết Cho HS đọc số 1 Cách tiến hành tương tự như số 1 Cho HS đọc số 2 và số 3 HS đọc theo thứ tự từ 1 đến 3 và ngược lại từ 3 đến 1 HS chú ý lắng nghe và nhận xét HS quan sát số 1 HS đọc cá nhân, nhóm HS đọc cá nhân, nhóm Hoạt động 3 Luyện tập Bài 1 Bài 2 Bài 3 Thực hành Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk Cho HS viết các số 1, 2, 3 GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết HS thực hành viết, GV sửa sai 1 HS nêu yêu cầu của bài GV hướng dẫn cách làm HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai GV hướng dẫn cách làm Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai GV cho HS đếm bằng que tính từ 1 đến 3 và ngược lạitừ 3 đến 1 Cho HS tập viết số 1, 2, 3 GV uốn nắn khi HS viết HS viết số 1, 2, 3 vào vở HS nhìn tranh đếm và ghi số tương ứng vào ô trống phía dưới HS làm bài theo nhóm HS lấy que tính ra đếm Lấy vở ra viết số vào vở Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò GV cho HS chơi trò chơi ‘ Nhận biết ra số lượng nhanh’ Một tổ cầm nhóm đối tượng. Một tổ cầm chữ số Cách chơi: một tổ đưa ra các nhóm đối tượng. Tổ kia cầm số tương ứng giơ lên ( yêu cầu phải giơ số lên nhanh ). Sau đó đổi lại tổ cầm đối tượng bây giờ cầm số, tổ cầm số bây giờ cầm đối tượng. Bạn giơ nhóm đối tượng thì mình giơ số. Bạn giơ số thì mình giơ nhóm đối tượng. Nhóm nào nhanh không bị nhầm lẫn là nhóm đó thắng cuộc Cho HS đọc lại dãy số 1, 2, 3 Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà HS chơi trò chơi thi đua giữa các tổ Lớp quan sát nhận xét GV:Vũ Thị Xuân Mai Trường Lê Lợi Bài soạn lớp 1 Toán :tiết 7 Bài LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: Củng cố cho HS về nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3 phần tử ( 1, 2, 3) Củng cố về đọc, đếm, viết các s

File đính kèm:

  • docmuoi 2.doc
Giáo án liên quan