Đ4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
A. MỤC TIÊU
- Hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
- Nắm vững cách giải hệ phương trình bằng phươnng pháp cộng đại số.
- Rèn kĩ năng giải hệ phương trình.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, SGK.
Học sinh: Thước thẳng.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
I. ổn định lớp:( 1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ:( 8 phút)
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế :
7 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Đại số 9 - Tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Tiết 37
Ngày soạn: 07.01.2008
Ngày dạy: .
Đ4. GIảI Hệ PHƯƠNG TRìNH BằNG
PHƯƠNG PHáP CộNG ĐạI Số
A. Mục tiêu
Hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Nắm vững cách giải hệ phương trình bằng phươnng pháp cộng đại số.
Rèn kĩ năng giải hệ phương trình.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, SGK.
Học sinh: Thước thẳng.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ:( 8 phút)
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế :
III. Dạy học bài mới:(23 phút).
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Quy tắc cộng đại số
-GV nêu tác dụng của quy tắc cộng đại số.
Quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi hệ pt thành hệ pt tương đương.
-Nêu các bước của quy tắc cộng đại số.
Quy tắc cộng đại số gồm hai bước:
Bước 1: Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ đã cho để được phương trình mới
Bước 1: Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ đã cho để được phương trình mới
Bước 2: Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (Và giữ nguyên pt kia).
VD1. Giải hệ pt:
-Cộng từng vế của hai pt ta được phương trình mới là?
-Nhận xét?
-Tìm x từ pt mới đó?
-Tìm y?
KL?
Vậy hpt có nghiệm
Gọi 1 HS lên bảng làm ?1
-Gọi HS nhận xét bài làm.
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
2. áp dụng:
1) Trường hợp thứ nhất:
(Các hệ số của cùng một ẩn nào đó trong hai phương trình bằng nhau hoặc đối nhau):
VD2. Giải hpt:
-Nhận xét về hệ số của ẩn x của 2 pt trong VD2?
-Dùng pp cộng đại số, tìm pt mới chỉ có 1 ẩn?
-Nhận xét?
KL nghiệm?
-GV nhận xét.
Giải :
Vậy hpt có nghiệm :
Ví dụ 3. Giải hệ pt:
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, chốt lại cách làm.
2) trường hợp 2.
(Các hệ số của cùng một ẩn trong hai pt không bằng nhau, cũng không đối nhau).
VD4. Giải hpt:
-Nếu hệ số của một ẩn trong hai pt không bằng nhau, cũng không đối nhau thì ta làm như thế nào?
-Nhận xét?
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
?4+?5: SGK tr 18
-GV cho HS thảo luận nhóm ?4 + ?5.
- Gọi 2 đại diện 2 nhóm lên làm bài.
-Qua các VD, nêu tóm tắt cách giải hpt bằng phương pháp cộng?
-Nhận xét?
-GV chốt lại.
Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số:
(SGK tr 18).
-Nắm tác dụng và các bước làm của quy tắc cộng đại số.
Ta được pt mới là: 3x = 3.
-Nhận xét
x = 1
-1 HS tìm y=1
Nhận xét.
-1 HS lên bảng làm ?1
Cả lớp cùng làm bài .
-Nhận xét bài làm.
-Hai pt có hệ số của ẩn y đối nhau.
-1 hs đứng tại chỗ làm bài.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-1 HS lên bảng làm bài.
Giải :
Vậy hpt có nghiệm .
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Ta biến đổi hpt về hệ mới tương đương với hpt đã cho và có hệ số của một ẩn trong 2 pt là bằng nhau hoặc đối nhau.
-Nhận xét.
-1 HS lên bảng làm.
Vậy hệ pt có nghiệm:
-Dưới lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Thảo luận theo nhóm.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nêu tóm tắt cách giải.
-Nhận xét.
IV. Củng cố (8 phút)
? Cách giải hpt bằng phương pháp cộng đại số?
Bài 20.(SGK tr 19). Giải hpt:
a) Vậy hpt có nghiệm (x=2; y= -3).
c) Vậy hpt có nghiệm là (x= 3; y = -2).
V.Hướng dẫn về nhà (5 phút)
-Xem lại các VD và BT.
-Làm các bài 21,22 tr 19 SGK.
***********************
Tuần 19
Tiết 38
Ngày soạn: 07.01.2008.
Ngày dạy: .
Luyện tập.
A. Mục tiêu
Ôn lại cách giải hệ pt bằng phương pháp thế, phương pháp cộng.
- Có kĩ năng giải hệ phương trình bằng các phương pháp.
- Rèn kĩ năng giải, biến đổi hệ pt.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, GSK, bảng phụ.
Học sinh: Thước thẳng.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ:(6 phút)
Giải hệ pt:
HS1: HS2:
III. Dạy học bài mới:(27 phút).
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 22 tr 19 sgk. Giải hpt bằng phương pháp cộng đại số:
a)
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
-Kiểm tra học sinh dưới lớp.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần
Bài 23 tr 19 sgk. Giải hpt:
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ thực hiện phép trừ.
-Nhận xét?
-Tìm y?
-Tìm x?
-Nhận xét?
-GV nhận xét, sửa sai nếu cần.
Bài 24 tr 19 sgk. Giải hpt:
a)
-Nêu hướng làm?
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài .
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
Bài 25 tr 19 sgk. Tìm m, n:
P(x) = (3m-5n+1)x + (4m-n-10) là đa thức 0.
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài?
-Kiểm tra hs dưới lớp.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
Bài 26 tr 19 sgk. Tìm a, b để đồ thị hàm số y=ax+b đi qua :
a) A(2;-2) và B(-1;3)
b) A(- 4;2)và B(2;1)
-Cho hs thảo luận theo nhóm.
-Quan sát sự thảo luận của các nhóm.
-Gọi 2 HS lên bảng trình bày .
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Nghiên cứu bài.
-1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở.
a)
Vậy hpt có nghiệm
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Vì hệ số của x ở hai pt là bằng nhau nên ta trừ từng vế của hai pt.
-1 hs đứng tại chỗ thực hiện phép trừ.
-Nhận xét.
-1 hs đứng tại chỗ làm tiếp.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Giải:
Vậy hpt có nghiệm
Nhân, thu gọn về hpt quen thuộc.
-2 hs lên bảng cùng làm bài.
Vậy hpt có nghiệm :
-Dưới lớp làm vào vở.
-Quan sát bài làm trên bảng và nhận xét.
-Nhận xét.
Bài 25 tr 19 sgk.
-Hướng làm: cho các hệ số của đa thức bằng 0, giải hệ pt tìm m; n.
-1 hs lên bảng làm bài.
-Dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Ta có
. Vậy giá trị cần tìm là .
Bài 26 tr 19 sgk.
a)Ta có đồ thị h/s y = ax + b đi qua A(2; -2) 2a + b =-2 (1).
Vì đồ thị h/s y = ax + b đi qua B(-1; 3)-a + b =3 a – b = -3 (2)
Từ (1) và (2) ta có hpt: .
Vậy hàm số đã cho là
b) tương tự ta có :
Vậy y = 0,25x + 0,5
IV. Củng cố (9 phút)
-GV nêu lại các dạng bài tập trong tiết học.
Bài 27 trr 20 sgk. Giải hpt:
Đặt = u; = v ta có hpt
Vậy hpt có nghiệm .
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Xem lại các BT đã chữa.
-Làm các bài 22;23;24;25;26;27;các phần còn lại.
************************
File đính kèm:
- dai 9 tuan 19.doc