Đ9.CĂN BẬC BA.
A. MỤC TIÊU
- Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác.
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
- Nắm được cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và mtbt.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng số, mtđt.
Học sinh: Thước thẳng, bảng số, mtđt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
I. ổn định lớp:( 1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ:(4 phút)
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a?
7 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Đại số 9 - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 08
Tiết 15
Ngày soạn: ...
Ngày dạy: .
Đ9.căn bậc ba.
A. Mục tiêu
Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác.
Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
Nắm được cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và mtbt.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng số, mtđt.
Học sinh: Thước thẳng, bảng số, mtđt.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ:(4 phút)
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a?
Tìm x biết: .
III. Dạy học bài mới:(30 phút).
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán:
sgk tr 34.
-Gọi một HS đọc bài toán trong sgk và tóm tắt đề bài
-Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào?
-Tìm x?
-Giới thiệu 4 là căn bậc ba của 64.
-Vậy căn bậc ba của một số a là số x khi nào?
-Nhận xét?
-Định nghĩa căn bậc ba.
Định nghĩa:
VD1.
-Cho hs nghiên cứu VD1
2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8.
-5 là căn bậc ba của -125 vì -53 =-125.
-Mỗi số có mấy căn bậc ba?
-Giới thiệu cách kí hiệu, chú ý.
*)Chú ý:
-Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
-Căn bậc ba của a kí hiệu là .
-Ta có .
-Gọi 2 hs lên bảng làm ?1.
-Nhận xét?
-Qua ?1, rút ra nhận xét về dấu của các căn bậc ba?
Nhận xét: sgk tr 35.
2.Tính chất.
-Nêu các tính chất của CBH?
-CBB cũng có những tính chất tương tự.
-Vậy, nêu các tính chất của CBB?
-Nhận xét?
-HD hs cách làm VD2, VD3.
VD2. So sánh 2 và .
Ta có: 2 =
2 > .
VD3. Rút gọn.
Ta có .
-Qua VD, nêu rõ cách làm?
-Nhận xét?
?2 Tính.
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài theo 2 cách.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung.
-1 HS đọc bài toán trong sgk và tóm tắt đề bài.
-Cạnh là x thì theo công thức S = x3.
-1 HS tìm x = 4.
-Nắm cách gọi.
-..Khi x3 = a.
-Nhận xét.
-Nêu định nghĩa căn bậc 3.
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
-Theo dõi VD1 sgk.
-Mỗi số chỉ có 1 CBB.
-Nhận xét.
-Nắm cách kí hiệu và nội dung chú ý.
-2 HS lên bảng làm bài.
?1.
- HS dưới lớp làm bài.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Rút ra nhận xét.
-Nêu các tính chất của CBH?
-Nêu các tính chất của CBB:
a < b
Với b 0 thì
-Nhận xét?
-Theo dõi VD2, VD3 sgk.
-Nêu các bước làm của VD2, VD3.
-Nhận xét.
-2 HS lên bảng làm bài theo 2 cách.
-HS dưới lớp làm bài.
Cách 1: =.
Cách 2:
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
IV. Củng cố (5 phút)
Gv nêu lại các khái niệm, tính chất về căn bậc ba.
Bài 67 tr 36 sgk.Tìm:
a) 8. b) . c)
Bài 68 tr 36 sgk. Tính:
a) = 3 + 2 + 5 = 10.
b) = .
V.Hướng dẫn về nhà (5 phút)
-Học thuộc lí thuyết.
-Xem lại các VD và BT.
-Hướng dẫn hs cách tìm căn bậc ba bằng bảng lập phương và MTĐT.
-Đọc bài đọc thêm tr 36 + 37 sgk.
-Làm các bài 70,71,72 sgk .
-Làm bài 96,97,98 tr 18sbt.
-Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I, xem lại các công thức biến đổi căn thức.
***************************
Tuần 08
Tiết 16
Ngày soạn: ...
Ngày dạy: .
Ôn tập chương i.
A. Mục tiêu
Nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống.
Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
Ôn lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ.
Học sinh: Thước thẳng.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ:
Ôn tập kết hợp kiểm tra.
III. Dạy học bài mới:(38 phút).
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Lí thuyết.
-Gọi 1 hs lên bảng trả lời câu hỏi 1, 2, 3.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung.
*Trắc nghiệm:
1.Nếu CBH số học của một số là thì số đó là:
A.; B.8; C.Không có số nào.
2.Biểu thức xác định khi:
A.x B.x
C.x -.
3.Biểu thức xác định khi:
A. B.x 0
C. và x 0.
II.Bài tập.
Bài 70.Tính.
-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm bài.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung.
Bài 71. Rút gọn.
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
-Gọi 1 HS thực hiện phép nhân.
-Đưa thừa số ra ngoài dấu căn?
-Thu gọn?
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
Bài 72.Phân tích thành nhân tử:
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung.
Bài 73. Rút gọn rồi tính:
-Cho HS thảo luận theo nhóm .
-Theo dõi mức độ tích cực của hs.
-Yêu cầu 2 nhóm lên trình bày bài.
-Nhận xét?
-1 HS lên bảng làm trả lời câu hỏi.
- HS dưới lớp làm bài.
Câu1.
Ví dụ:
vì 3 0 và 32 = 9
Câu 2.
Với mọi a.
Câu 3.
xác định A 0.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
-Yêu cầu 1 HS trả lời.
-Nhận xét.
-1 HS rút gọn các biểu thức đồng dạng.
-Nhận xét, bổ sung
-2 HS lên bảng làm bài.
a)
= = .
b)
= = .
- HS dưới lớp làm bài.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Thực hiện phép nhân.
-Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
-Thu gọn.
a)
=
= .
b)
=
=.
-Nhận xét.
-2 HS lên bảng làm bài.
a)
=
= .
b)
=
=
- HS dưới lớp làm bài.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Thảo luận theo nhóm .
a) Với a = -9, ta có:
=
=
= 9 + 3 – 18 = -6.
b) Với m = 1,5 ta có:
=
=
=1 - 3m = 1- 3.1,5 = - 3,5.
-Quan sát bài làm trên bảng
-Nhận xét.
-Bổ sung.
IV. Củng cố (5 phút)
Gv nêu lại các dạng bài tập trong tiết học.
Bài 71 d. tr 40 SGK.Tính.
Ta có:
=
=
=
Bài 72.Phân tích thành nhân tử.
=
= .
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Học thuộc lí thuyết.
-Xem lại các VD và BT.
-Làm các bài 70,71,72,73 các phần còn lại.
-Ôn lý thuyết câu 4,5 và các công thức biến đổi căn thức.
*************************
File đính kèm:
- dai 9 tuan 8OK.doc