Học vần
BÀI : L, H
I.Mục tiêu: Giúp HS:
1- KT-KN - Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè(viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề le le
2-TĐ- Đọc , viết thnh thạo được những tiếng cĩ l, h
II.Đồ dùng dạy học:
tranh minh họa, bộ chữ, SGK
III.Hoạt động dạy- học
1-Kiểm tra bài cũ
- Yc 2 H lên bảng đọc và viết: ê,v,bê,ve
.Cả lớp viết vào bảng con.
3 em đọc bi trong SGK
- Nhận xét,ghi điểm
2 -Giảng bi
26 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học lớp 1 tuần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngy 3 thng 9 năm 2012.
Học vần
BÀI : L, H
I.Mục tiêu: Giúp HS:
1- KT-KN - Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè(viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề le le
2-TĐ- Đọc , viết thnh thạo được những tiếng cĩ l, h
II.Đồ dùng dạy học:
tranh minh họa, bộ chữ, SGK
III.Hoạt động dạy- học
1-Kiểm tra bài cũ
- Yc 2 H lên bảng đọc và viết: ê,v,bê,ve
.Cả lớp viết vào bảng con.
3 em đọc bi trong SGK
- Nhận xét,ghi điểm
2 -Giảng bi
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a giới thiệu bi
- Giới thiệu bài học,ghi bảng
b.Dạy chữ ghi âm: l
-.Nhận diện chữ
- viết bảng l và giới thiệu: chữ l gồm 2 nét khuyết trên và nét móc ngược
- Yc HS so sánh l và b
Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu l( lưỡi cong lên chạm lợi..)
- Tổ chức cho HS phát âm cá nhân,nhóm,cả lớp
- Nhận xét,biểu dương
- Viết bảng lê và đọc lê
- Yc HS đọc
- Vị trí 2 chữ trong tiếng lê?
- Hdẫn đánh vần:lờ- ê –lê
- Yu cầu HS đánh vần cá nhân,nhóm,cả lớp
- Nhận xét,biểu dương.
* Dạy chữ ghi âm h: tương tự
- Chữ h gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét móc hai đầu
- Yucầu HS so sánh h và l
- Phát âm: hơi ra từ cổ họng,xát nhẹ
.Đọc tiếng ứng dụng
- Cho HS đọc tiếng ứng dụng cá nhân,nhóm,cả lớp.
- Nhận xét,biểu dương.
.Hướng dẫn viết chữ
- Viết mẫu,hdẫn viết l
- Yucầu HS viết định hình lên bàn,sau đó viết vào bảng con.
* Hướng dẫn HS viết tiếng lê:
- Viết mẫu lê,nêu cách viết: nối liền nét l và e với nhau.
- Yu cầu HS viết vào vở
- Nhận xét,biểu dương.
Củng cố- dặn dị
Cho hs đọc bi trn bảng
TIẾT 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
- Tổ chức luyện đọc lại các âm đã học ở tiết 1
- Yu cầu HS lần lượt phát âm:l,lê,h,hè
Nhận xét,biểu dương
Cho học sinh viết vo vở
Gio vin quan st chấm bi.
Đọc cu ứng dụng
Cho HS quan st tranh, thảo luận
- Yu cầu học sinh quan sát,thảo luận tranh ứng dụng:các bạn đang làm gì? Chơi vói con gì?...
- Nhận xét chung
- GV viết cu ứng dụng ln bảng
- Đọc mẫu câu
- Yu cầu HS đọc câu
- Nhận xét,biểu dương
b.Luyện viết
- Hướng dẫn, tổ chức cho học sinhviết vào trong vở tập viết
Gio vin quan st sửa sai
c. Luyện nói
- Yu cầu HS đọc tên bài le le
- Yu cầu HS quan sát tranh và trả lời: trong tranh vẽ con gì?
- Nhận xét: con vật này gọi là con le le
GV viết bi ln bảng: le le
Con le le nĩ bơi ở đâu? Nĩ thường ăn gì…?
-Lắng nghe,quan sát
-
Giống: đều có nét khuyết trên.Khác: b có thêm nét thắt
- Lắng nghe,quan sát,làm theo
Đọc theo tổ, nhĩm
- Phát âm: l
- Lắng nghe,quan sát
- Cả lớp đọc , đọc đồng thanh, c nhn
- Âm l dứng trước,âm e đứng sau.
- Lắng nghe,quan sát,làm theo
- Đánh vần: l--l- l
HS ghep bảng ci: l, l
- Giống: có nét khuyết trên.Khác: h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược
- Thực hiện:c nhn, tổ, nhĩm
- Lắng nghe,qsát
Hs viết bảng con
m l, h, tiếng l,h
Đọc đồng thanh, c nhn
l-l- l, h-h- h
l, lề, lễ he, h, hẹ
-
Đọc đồng thanh, c nhn
Đọc bi trn bảng: l, l, h, h
L, lề, lễ
He, h, hẹ
Viết bi vo vở tập viết
HS quan st viết bi
HS quan st tranh v thảo luận
Cc bạn đang chơi với nhau
Cc bạn đang chơi với con ve
Ve ve ve ,h về
HS đọc cu ứng dụng c nhn, đồng thanh
HS viết bi vo vở
- Quan sát,thảo luận,trả lời: con vịt con ngan…
HS đọc c nhn , đồng thanh
Nĩ bơi ở dưới nước, nĩ ăn c, tơm , tp…
III.Củng cố,dặn dò
Cho HS đọc bi trn bảng, trong SGK, đọc đồng thanh, c nhn.
- Yu cầu học sinh tìm và chỉ chữ vừa học trong bài
Đọc c nhn, đồng thanh
nhận xét tiết học
Về nh học bi, chuẩn bị bi sau: o,c.
MÔN: ĐẠO ĐỨC
BÀI: GỌN GÀNG,SẠCH SẼ
I.Mục tiêu: Giúp H hiểu
KT-KN- Nu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gng, sạch sẽ
Bit lợi ích của việc ăn mặc gọn gng, sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh c nhn , đầu tĩc, quần o gọn gng, sạch sẽ
2-TĐ-Cĩ ý thức , giữ gìn đầu tĩc, quần o gọn gng, sạch sẽ.
II.Chuẩn bị
Tranh ảnh SGK.
III.Hoạt động dạy- học
Kiểm tra:
Được đi học chng ta cảm thấy thế no?Vui hay buồn?
Trả lời:Rất vui...
Nhận xt, đánh gi.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Ổn định lớp
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài qua bài hát“Rửa mặt như mèo”
2.Hdẫn HS các hoạt động
a.Hoạt động 1: thảo luận nhóm 4
- Yc HS chỉ ra những bạn ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ trong lớp.
- yc các bạn đựơc nêu lên đứng trước lớp cho các bạn qsát
- vì sao HS cho rằng ban đó ăn mặc sạch sẽ?
- nhận xét chung,biểu dương
b.Hoạt động 2
- yc HS thực hiện bài tập 1 cá nhân
- yc 5 HS giải thích tại sao HS cho rằng ban đó ăn mặc sạch sẽ? Nên làm gì để gọn gàng,sạch sẽ.
- nhận xét chung.
c.Hoạt động 3
- yc HS làm bài tập 3 theo cặp: lựa chọn áo quần đi học phù hợp cho bạn nam,nữ?
- yc 5 cặp trình bày.
- nhận xét,biểu dương.
C.Củng cố,dặn dò
- nhận xét tiết học
-về nhà,đi học phải ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ.
- Hát bài hát
- Học sinh quan st v trả lời c nhn.
- VD: bạn Thảo Vy, Huỳnh, …..
- trả lời:Quần áo sạch,tóc gọn gàng…
- HS lắng nghe
Vì cc bạn đó chải đầu tĩc gọn gng, ăn mặc quần o trắng, sạch sẽ, thơm tho….
Tắm rửa hng ngy, khơng nghịch đất ct….
lắng nghe
Học sinh thảo luận theo cặp.
Trình by: ăn mặc đồng phục mu trắng…..
-Lắng nghe.
Phụ đạo
Tiếng việt-Đọc: ơn tập , v, l, h.
I-Mục tiu
1- KT-KN: Đọc , viết được cc m , tiếng đ học: , v,l, h, b, ve, l,
2- TĐ: yu thích cc con vật nuơi trong nh v chăm sĩc chng
II-Chuẩn bị
Chữ mẫu, bảng con, SGK
III- Cc hoạt động dạy v học
Kiểm tra
Cho cc em viết bảng con: , v,b,ve
3 em đọc bi trong SGK: , v
Gio vin nhận xt, sửa sai, ghi điểm
Giảng bi
Giới thiệu bi
Hơm nay chng ta sẽ ơn lại kiến thức bằng cch ơn lại cc m, tiếng đ học: , v, l, h, l, h...
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giảng bi
Gio vin ghi bảng: , v, l, h
Cc tiếng: b, ve,l, h
Gio vin đọc mẫu
, v, l, h
bằng cch đánh vần
bờ--b-b
vờ-e-ve-ve
l- -l-l
hờ-e-he-huyền-h
Gio vin quan st sửa sai
Gio vin ghi tiếp: b, ve, lề, h...
đọc mẫu đánh vần
bờ--b- b
lờ- -l- huyền- lề- lề....
Gio vin quan st, uốn nắn
Học sinh quan st lắng nghe
Học sinh quan st đọc trơn, đánh vần
Đọc đồng thanh, c nhn
, v, l, h
bờ--b
vờ -e-ve-ve
lờ--l-l
hờ- e-he-huyền- h-h
đánh vần c nhn
bờ--b-b
lờ- -l-l...
Củng cố-dặn dị
Hơm nay chng ta học bi gì?
HS trả lời: ,v,l,h...
Nhận xt tiết học
Về nh đọc lại bi, chuẩn bị bi sau: ơ, ơ
Thứ ba ngy 4 thng 9 năm 2012.
Học vần
BI 9: O,C
I.Mục tiu : Sau bi học học sinh cĩ thể:
1-KT-KN- Đọc được: o, c, bị, cỏ; từ v cu ứng dụng.
- Viết được: o, c, bị, cỏ.
- Luyện nĩi t ừ 2 – 3 cu theo chủ đề vĩ b
2-TĐ- Đọc, viết thnh thạo những tiếng cĩ o, c đ học
II.Đồ dng dạy học:
-Tranh minh hoạ (hoặc cc mẫu vật cc từ khố: bị, cỏ v cu ứng dụng bị b cĩ bĩ cỏ).
-Tranh minh hoạ phần luyện nĩi: vĩ b.
III.Cc hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bi cũ :
- Hỏi tn bi học trước.
- Gọi 1 HS ln bảng đọc cu ứng dụng. Cả lớp viết bảng con: ve ve ve, h về.
- HS nu tn bi trước.
-1 HS ln bảng đọc. Cả lớp viết bảng con:l – l, h – h.
- GV nhận xt ,ghi điểm
B Giảng bi
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bi:
- GV treo tranh yu cầu học sinh quan st v trả lời cu hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
Trong tiếng bị, cỏ cĩ m gì v dấu thanh gì đ học?
- GV viết bảng: bị, cỏ
- Hơm nay, chng ta sẽ học chữ v m mới: o, c (viết bảng o, c)
2.Dạy chữ ghi m:
2.1.m b
a) Nhận diện chữ:
- GV hỏi: Chữ o giống vật gì?
- GV cĩ thể minh hoạ bằng cc mẫu vật v yu cầu học sinh tìm chữ o trong bộ chữ v ci ln bảng ci.
- Nhận xt, bổ sung.
b) Pht m v đánh vần tiếng:
*Pht m.
- GV pht m mẫu: m o. (lưu ý học sinh khi pht m mở miệng rộng, mơi trịn).
- Theo di, chỉnh sửa
- Giới thiệu tiếng:
+GV gọi HS đọc m o.
+GV theo di, chỉnh sữa cho học sinh.
- Cĩ m o muốn cĩ tiếng bị ta lm như thế no?
- Yu cầu HS ci tiếng bị.
- GV cho học sinh nhận xt một số bi ghp của cc bạn.
- GV nhận xt v ghi tiếng bị ln bảng.
- Gọi HS phn tích tiếng bị
*Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
2..m c (dạy tương tự m o)
- Chữ “c” gồm một nt cong hở phải.
- So snh chữ “c" v chữ “o”.
-Pht m mẫu: Gốc lưỡi chạm vo vịm miệng rồi bật ra, khơng cĩ tiếng thanh.
-Viết giống m o, điểm dừng bt trn đường kẻ ngang dưới một cht.
- Cho HS đọc lại 2 cột m.
- Yc viết bảng con: o – bị, c – cỏ.
- GV nhận xt v sửa sai.
3.Dạy tiếng ứng dụng:
- Cơ cĩ bo, (co) hy thm cho cơ cc dấu thanh đ học để được tiếng cĩ nghĩa.
- GV gọi HS đánh vần v đọc trơn tiếng.
- Gọi HS đọc trơn tiếng ứng dụng.
- Gọi HS đọc tồn bảng.
- Tìm tiếng mang m mới học
- Cho cả lớp đọc lại bi
- nhận xt tiết 1.
TIẾT 2:
4.Luyện tập
- Luyện đọc trn bảng lớp.
- GV nhận xt.
a.Luyện đọc: Giới thiệu tranh
Trong tranh vẽ gì,mẹ đang lm gì?
Viết cu ứng dụng: Bị b cĩ bĩ cỏ.
Tìm tiếng cĩ o, c
- Gọi đánh vần tiếng bị, cĩ, bĩ cỏ, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn tồn cu.
GV nhận xt.
b.Luyện nĩi: Chủ đề luyện nĩi hơm nay l gì nhỉ?
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống cc cu hỏi, gip học sinh nĩi tốt theo chủ đề.Gio dục tư tưởng tình cảm.Trong tranh em thấy những gì?
Vĩ b dng để lm gì?
Vĩ b thường đặt ở đâu, qu em cĩ vĩ b khơng?
- GV đọc mẫu: vĩ b.
- Gọi học sinh đọc sch
- GV nhận xt cho điểm.
c. Luyện viết:
- GV cho học sinh luyện viết ở vở.
- GV hướng dẫn học sinh viết trn bảng.
Quan st, trả lời
Vẽ bị, cỏ
Dấu huyền, dấu hỏi
+ Đn bị đang ăn cỏ.
- m b, thanh huyền, thanh hỏi đ học.
- Theo di.
- Giống quả trứng, quả bĩng bn….
- Cả lớp thực hiện.
- Lắng nghe.
- Quan st GV lm mẫu, nhìn bảng, pht m.
+Thm m b đứng trước m o, dấu huyền ở trn m o.
- Cả lớp ghp tiếng: bị.
- Nhận xt một số bi lm của cc bạn khc.
- Lắng nghe.
- Tiếng bị cĩ m b đứng trước m o đứng sau
- Lắng nghe,lần lượt nối tiếp đứng dậy đánh vần : b- o- bo- huyền- bị- bị
- Lớp theo di.
- Giống nhau: Cng l nt cong.
Khc nhau: m c nt cong hở, m o cĩ nt cong kín.
- Qst ,lắng nghe.
- Nối tiếp nhau đọc
Đọc đồng thanh, c nhn
Lớp viết bảng con
Quan st v thực hiện
- Thực hiện: cá nhân, đồng thanh
Bo, bị, bĩ
Co, cị cọ
- 5-6 em lần lượt đánh vần, đọc trơn tiếng
- Một số em đọc trơn tiếng ứng dụng:bị b cĩ bĩ cỏ
- Đọc tồn bảng theo CN, nhĩm,cả lớp
- HS tìm tiếng cĩ m mới
- Cả lớp đọc đồng thanh
HS đọc m, tiếng mới, tiếng ứng dụng: o, bị, c, cỏ.
Bo, bị, bĩ
Co, cị cọ
Quan st tranh trả lời
Tranh vẽ mẹ lấy cỏ cho bị ăn…
Đọc đồng thanh, c nhn, tổ, nhĩm.
Trả lời: bị…cỏ..
Đnh vần , đọc đồng thanh, c nhn
Đọc trn bảng. TrongSGK
Đọc m, tiếng mới, ứng dụng
- “vĩ b”.
- Học sinh luyện nĩi theo hướng dẫn của GV.
Thấy cĩ sơng, nước, dưới sơng cĩ ci vĩ b.
Để cất c, tp…
Vĩ b thường đặt ở dưới sơng, ở qu em cĩ vĩ b…
Đọc đồng thanh, c nhn
- Tồn lớp thực hiện viết vo vở.
C Củng cố- dặn dị
Học sinh đọc bi trn bảng, trong SGK ( c nhn, đồng thanh)
Hơm nay chng ta học bi gì? Tìm tiếng cĩ m vừa học?.
Nhận xt tiết học , về nh học, viết bi, chuẩn bị bi sau: ơ, ơ
MÔN: TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HSS củng cố về
1- KT-KN - Nhận biết các số trong phạm vi 5
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
2-TĐ- Đọc viết xuơi, ngược từ 1 đến 5. Chăm ch học bi v quan st.
II.Hoạt động dạy- học
A.Kiểm tra bài cũ
- Yu cầu2 HS lên bảng đọc và viết số 1,2,3,4,5.Ở dưới viết vo bảng con
- nhận xét,ghi điểm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài học,ghi bảng
2.Thực hành
a.Bài 1:
- Yu cầu HS đếm và điền số vào các ô trống 6 HS lên bảng chữa bài,mỗi em 1 bài
- Yu cầu HS nhận xét
- nhận xét,biểu dương
b.Bài 2( tương tự bài 1)
GV đọc yu cầ u của bi hướng dẫn HS lm bi vo SGK, Gọi HS ln bảng điền
GV nhận xt
c.Bài 3
GV nu Y/C của bi, hướng dẫn HS lm bi
- hướng dẫn hướng dẫn điền thứ tự các số từ 1 đến 5(xuôi và ngược)
-Yu cầu 3 em lên bang chữa bài,mỗi em 1 bài
- Yu cầu HS nhận xét
- nhận xét,biểu dương
d.Bài 4 Giảm bỏ
Quan st v nhắc lại tn bi
HS mở SGK quan st v lm bi bằng cch đếm v lấy bt chì viết số vo ơ trống trong SGK
- làm bài vo SGK
- thực hiện: 4,5,5, 3,2,4
- làm bài bằng bt chì vào sách
- thực hiện: 1, 2, 3, 4, 5
Quan st lm bi trn bảng, vo SGK
Đếm xuơi từ 1 đến 5:1, 2, 3, 4, 5
Đếm ngược từ 5 đến 1: 5, 4, 3, 2, 1
C.Củng cố,dặn dò
Hơm nay chng ta học bi gì?Đếm xuơi từ 1 đến 5, đếm ngược từ 5 đến 1
HS trả lời, nhận xt
- nhận xét tiết học
- Về nh xem lại bi, lm bi tập,chuẩn bị bài sau: B hơn, dấu <
Thứ tư ngy 5 thng 9 năm 2012.
Học vần
BI : Ơ , Ơ.
I.Mục tiu : Sau bi học, học sinh cĩ thể:
1-KT-KN- Đọc v viết được: ơ, ơ, cơ, cờ.
- Đọc được cc tiếng ứng dụng hơ, hồ, hổ, bơ, bờ, bở v cu ứng dụng: b cĩ vở vẽ.
- Luyện nĩi 2 – 3 câu đơn giản theo chủ đề: bờ hồ.
2- TĐ-Cĩ ý thức lc học , lc chơi.
II.Đồ dng dạy học:
-Tranh minh hoạ (hoặc cc mẫu vật) của cc từ khố: cơ cờ v cu ứng dụng b cĩ vở vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nĩi: bờ hồ.
III.Cc hoạt động dạy học :
a.Kiểm tra bi cũ:
- Hỏi bi trước.
- Gọi 1 em ln bảng đọc cu ứng dụng.Cả lớp viết bảng con: bị, cỏ.
học sinh nu tn bi trước.
- 1em ln bảng đọc cu ứng dụng.Cả lớp viết bảng
- GV nhận xt ,ghi điểm
b- Giảng bi
Hoạt động GV
Hoạt động HS
:
1.Giới thiệu bi:
- GV đưa tranh thứ 1 hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV đưa ra l cờ hỏi: Trn tay cơ cĩ gì?
- Trong tiếng cơ, cờ cĩ m gì v dấu thanh gì đ học?
- Hơm nay, chng ta sẽ học chữ v m mới: ơ, ơ (viết bảng ơ, ơ)
2.Dạy chữ ghi m ơ
a) Nhận diện chữ:
- GV hỏi: Chữ ơ giống với chữ no đ học?
- Chữ ơ khc chữ o ở điểm no?
- Yu cầu học sinh tìm chữ ơ trn bộ chữ.
- Nhận xt, bổ sung.
b) Pht m v đánh vần tiếng:
*Pht m.
- GV pht m mẫu: m ơ. (lưu ý học sinh khi pht m mở miệng hơi hẹp hơn o, mơi trịn).
- GV chỉnh sữa cho HS
- Giới thiệu tiếng:
+ GV gọi học sinh đọc m ơ.
+ GV theo di, chỉnh sữa cho học sinh.
+ Cĩ m ơ muốn cĩ tiếng cơ ta lm như thế no?
- Yu cầu HS ci tiếng cơ.
- GV cho HS nhận xt một số bi ghp của cc bạn.
- GV nhận xt v ghi tiếng cơ ln bảng.
- Gọi HS phn tích .
*Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
3.Dạy chữ ghi m ơ (dạy tương tự m ơ).
- Chữ “ơ” gồm một chữ o v một dấu “?” nhỏ ở phía phải, trn đầu chữ o.
- So snh chữ “ơ” v chữ “o”.
*Pht m: Miệng mở trung bình.
-Viết: Lưu ý: Chn “ru” (dấu hỏi nhỏ) chạm vo điểm dừng bt.
- Gọi HS đọc lại 2 cột m: ơ – cơ, ơ – cờ
- Viết bảng con: ơ – cơ, ơ – cờ.
Hướng dẫn học sinh viết:
Chữ ơ cĩ độ cao l 2 ooli , viết 1 nt khoanh trịn khp kín, điểm dừng bt l ơ thứ 2 từ dưới ln...
- GV nhận xt v sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:
- Cơ cĩ tiếng hơ, hơ, hy thm cho cơ cc dấu thanh đ học để được tiếng cĩ nghĩa.
- GV gọi HS đánh vần v đọc trơn tiếng ứng dụng.
- Gọi HS đọc tồn bảng.
4.Củng cố tiết 1:
HS đọc bi trn bảng
- Tìm tiếng mang m mới học
-Nhận xt tiết 1.
Tiết 2
5.Luyện tập
a)Luyện đọc:
Cho HS đọc bi trn bảng tiết 1
- Giới thiệu tranh Trong tranh vẽ gì?
Gọi HS đánh vần tiếng vở, đọc trơn tiếng.
- Yu cầu HS ln bảng tìm v gạch chn tiếng cĩ m mới học
- Gọi đọc trơn tồn cu.
- GV nhận xt.
b) Luyện nĩi:
- Chủ đề luyện nĩi hơm nay l gì nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống cc cu hỏi, gip học sinh nĩi tốt theo chủ đề.
Trong tranh em thấy những gì?
Cảnh trong tranh nĩi về ma no?Vì sao?
Bờ hồ trong tranh đ được dng vo việc gì?
THMT:Cảnh bờ hồ cĩ những gì?
Cảnh đó cĩ đẹp khơng?
Cc bạn nhỏ đang đi trn con đường cĩ sạch sẽ khơng?
Nếu được đi trn con đường như vậy em cảm thấy thế no?
- GV rt ra từ, ghi bảng: đọc mẫu.: Bờ hồ
Tìm tiếng cĩ m mới học
- Gọi HS đọc sch kết hợp đọc tiếng từ ở trn bảng –
GV nhận xt cho điểm.
c)Luyện viết:
- GV cho HS luyện viết ở vở Tập Viết trong 3 pht.
- GV hướng dẫn viết.Ch ý cch cầm bt, tư thế ngồi viết......
- Theo di v sữa sai.
- Nhận xt cch viết.
- Cơ gio dạy HS tập viết.
- L cờ Tổ quốc.
- m c, thanh huyền đ học.
- Theo di.
- Giống chữ o.
- Khc: Chữ ơ cĩ thm dấu mũ ở trn chữ o.
- Tồn lớp thực hiện ghp chữ ơ.
-Lắng nghe.
Quan st GV lm mẫu, nhìn bảng, pht m.
+ Nhiều HS đọc.
+ Lắng nghe.
+ Thm m c đứng trước m ơ.
- Cả lớp ci: tiếng cơ.
- Nhận xt một số bi lm của cc bạn khc.
- Lắng nghe.
- m c đứng trước, m ơ đứng sau
- Theo di
- Đnh vần theo nhĩm, CN, ĐT: cờ-ơ-cơ- cơ
- Lớp theo di.
- Giống nhau: Đều cĩ một nt vịng khp kín.
Khc nhau: m ơ cĩ thm “dấu”ru.
- Lắng nghe, quan st
Đọc theo nhĩm bn,ĐT, CN: đánh vần, đọc trơn:
Viết bảng con
- Hồ, hố, hổ, hộ, hỗ.
- Đnh vần, đọc trơn tiếng ứng dụng theo nhĩm bn, ĐT, CN
- 2-3 em xung phong đọc
Ơ,cơ, ơ,cờ
Hơ, hồ, hổ
Bơ, bờ, bở
Đại diện 2 nhĩm, mỗi nhĩm 2 em.
Ơ trong tiếng cơ, ơ trong tiếng cờ
- Quan st, lắng nghe
Đọc đồng thanh, c nhn, đọc đánh vần, đọc trơn, đọc m, tiếng mới, ứng dụng
HS quan st tranh trả lời :B đang tơ, vẽ
- Học sinh tìm m mới học trong cu (tiếng vở).
- 6 em đọc c nhn: b cĩ vở vẽ
“bờ hồ”.
Hai bn đừng cĩ cy, ở dưới l hồ...
Ma đông. Vì cc bạn mặc o ấm, qung khăn..
Lm nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ lm việc.
- HS luyện nĩi theo hệ thống cu hỏi của GV.
Cĩ cy cối…..
Cĩ.
Rất sạch sẽ.
Em rất thích vì được ngắm cảnh…..
HS đọc đồng thanh, c nhn
bờ cĩ ơ, hồ cĩ ơ
- Tồn lớp thực hiện. Đọc đồng thanh, c nhn
Viết vở tập viết
C.Củng cố, dặn dị:
Hơm nay chng ta học bi gì?
- Gọi đọc bi, tìm tiếng mới mang m mới học
- Nhận xt tiết học
MÔN: THỦ CÔNG
BÀI : XÉ,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT,HÌNH TAM GIÁC(Tiếp)
I.Mục tiêu
1- KT-KN- HS biết cách xé hình chữ nhật,hình tam giác.
- Xé, dán được hình chữ nhật,hình tam giác. Đường x cĩ thể răng cưa, hình dn cĩ thể chưa phẳng.
2- TĐ-Chăm ch quan st mẫu lm theo mẫu
II.Chuẩn bị
- Bài mẫu xé, dán hình chữ nhật,hình tam giác
- Hai tờ giấy màu khác nhau,giấy trắng ,hồ dán.
III.Hoạt động dạy- học
a–Kiểm tra
Hơm trước chng ta đ học bi gì?
- Yu cầu HS nu lại cc bước x dn hình chữ nhật, hình tam gic
- X, dn hình chữ nhật, hình tam gic
- Nu cc bước x, dn hình chữ nhật, hình tam gic
Nhận xt, đánh gi
b- Giảng bi
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Giới thiệu bi, ghi bảng
2.Thực hnh
- Nhắc lại cc bước x, dn hình chữ nhật, hình tam gic
GV nhắc lại cc bước:
a.Vẽ v x hình chữ nhật
- Tổ chức cho HS lấy giấy mu vẽ, x hình chữ nhật.
b.Vẽ v x hình tam gic
- Tổ chức cho HS lấy giấy mu vẽ, x hình tam gic
c.Dn hình
- Lấy một ít hồ ra giấy di đều,bơi ln cc gĩc hình va dn.
4Nhận xt, đánh gi
HS quan st , nhắc lại tn bi
- Lắng nghe, quan st
- Thực hiện vẽ, x hình chữ nhật
- Thực hiện vẽ, x hình tam gic
- Thực hiện dn hình chữ nhật, hình tam gic đ học
C.Dặn dị
- Nhận xt tiết học
- Chuẩn bị giấy mu v hồ dn cho tiết sau; X, dn hình
- Về nh mở sch đọc lại bi. Chuẩn bị bi sau: Ơn tập.
Mơn:Tốn
BI: B HƠN – DẤU <
I.Mục tiu
1-KT-KN Bước đầu biết so snh số lượng v sử dụng từ “b hơn, dấu < “ khi so snh cc số
2-TĐ- Thực hnh so snh cc số từ 1 đến 5 theo quan hệ b hơn
II.Chuẩn bị
- Các nhóm đồ vật , mơ hình SGK
III.Cc hoạt động dạy – học
1-Kiểm tra
Hơm trước chng ta học tiết tốn gì?
HS trả lời. Gọi 2 HS ln bảng lm bì
Đọc ,viết cc số :1,2,3,4,5,
5,4,3,2,1
Gio vin nhận xt ghi điểm
B- Giảng bi
Hoạt động của GV
Hoạt động của H
1.Giới thiệu bi:Giới thiệu tn bi học, ghi bảng: B hơn, dấu <
2.Hướng dẫn HS biết mối quan hệ b hơn
- Treo tranh cho HS qsát để nhận thấy số lượng của từng nhĩm đồ vật rồi so snh cc số chỉ số lượng đó
+ Tranh 1:Bn tri cĩ mấy ơtơ?
Bn phải cĩ mấy ơtơ?
- Nĩi:”Một b hơn hai”
+ Tương tự đối với tranh 2
- Nĩi:”Một hình vuơng ít hơn hai hình vuơng”
- Giới thiệu: Một ơtơ ít hơn hai ơtơ v một hình vuơng ít hơn hai hình vuơng ta nĩi:
+ Một b hơn hai- viết: 1< 2
+ Dấu < đọc l: b hơn
- Chỉ 1< 2, 2< 3 cho HS đọc
- Viết: 1< 2, 2< 5, 3< 4 rối chỉ cho HS đọc
- Khi viết dấu < giữa hai số đầu nhọn chỉ vo số b hơn
3.Thực hnh
a. Bi 1:Viết dấu b hơn
GV nu yu cầu của bi: Viết dấu <
- cho HS viết vo sch.
- Quan sát giúp đỡ
b.Bi 2:GV nu yu cầu của bi
viết ( theo mẫu):
- Lm mẫu 1 bi cho HS quan st
- Yc HS lm 2 bi cịn lại
c.Bi 3:
GV nu yu cu của bi
Viết số thích hợp vo ơ trống
cho HS lam vo sch rồi đọc kt quả
GV quan st , sửa sai
d.Bi 4:
GV nu yu cầu của bi
Viết dấu < vo ơ trống:
- Yu cầu HS nhìn số hai bn so snh rồi điền dấu < vo ơ trống
GV nhận xt
Bi 5: Giảm bỏ
- Lắng nghe,nhắc lại tn bi học
B hơn, dấu <
- Quan sát tranh 1 so sánh nhóm đồ vật bn tri v bn phải
- cĩ 1 ơtơ
- cĩ 2 ơtơ
- Nhắc lại :”Một b hơn hai”
- Nhắc lại:”Một hình vuơng ít hơn hai hình vuơng”
- Lắng nghe
Nhìn bảng đọc theo yc của GV
Đọc đồng thanh, c nhn
- Lắng nghe, quan st
HS quan st v viết vo SGK
viết dấu < vo sch
< < < < < < < < < < <
- Lắng nghe, quan st
HS đọc bi mẫu: 3 < 5 c nhn đồng thanh
- Lm bi vo vở
HS quan st hình để lm bi
- lm tương tự bi tập 2
- Một số HS đọc kt quả
1 < 3, 2 < 5, 3 < 4, 1 < 5,
- Cc HS khc nhn xt
HS quan st 2 số v điền dấu
- Quan st số ở hai bn rồi diền dấu
1 < 2, 2 < 3, 3 < 4
4 < 5, 2 < 3, 3 < 5
C.Củng cố, dặn dị
Hơm nay chng ta học bi gì?
Trả lời:B hơn, Dấu b
- Nhận xt tiết học
- Yu cầu HS về nh xem v lm bi tập
Chuẩn bị bi sau:Lớn hơn
Phụ đạo
Tiếng việt- Viết
I Mục tiu
1- KT-KN- Đọc, viết thnh thạo cc m, tiếng đ học: b, v, l, h, c, từ bờ hồ
1 TĐ-Rn chữ viết đúng, sạch,đẹp.
II- Chuẩn bị
Chữ mẫu, bảng con
III- Giảng bi
Giới thiệu bi
Hơm nay chng ta sẽ viết lại cc m, tiếng đ học: b, v, l, h, c v từ bờ hồ
giảng bi
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gio vin viết bi ln bảng, đọc bi
Cc m :c, l, h, b bằng cch kẻ v viết mẫu ln bang
Gio vin đọc mẫu
Hướng dẫn học sinh đọc từng chữ: cờ, bờ, hờ, lờ, vờ.
Từ : bờ hồ, đọc đánh vần :b- ơ- bơ- huyền -bờ,
hờ- ơ- hơ- huyền-hồ- hồ.bờ hồ
Cho HS viết vo bảng con.
Quan st, uốn nắn
Sau khi cc em viết đẹp cho cc em viết vo vở
Lưu ý nhắc nhở cc em cch cầm bt, để vở, mắt nhìn......
Chấm bi, nhận xt
Học sinh quan st lắng nghe
Quan st đọc mẫu
Đọc trơn m, tiếng , từ
Đọc đánh vần
Viết vo bảng con
Viết vo vở
c-Củng cố- dặn dị
Học sinh đọc lại bi viết
Về nh viết lại bi, chuẩn bị bi sau: Học v viết bi: i,c.
Thứ năm ngy 6 thng 9 năm 2012.
Học vần
BI : ƠN TẬP
I.Mục tiu:
1- KT-KN- HS đọc,viết được m v chữ vừa học trong tuần: , v, l, h, o, c, ơ, ơ.
- Đọc đúng cc từ ngữ v cu ứng dụng
- Nghe hiểu v kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: “ hổ”
2-TĐ- Cĩ ý thức biết ơn, kính trong người đ gip đỡ mình...
II.Đồ dng dạy – học
- Bảng ơn.
III.Cc hoạt động dạy- học
a.Kiểm tra bi cũ
- Yêu cầu 2 HS ln bảng đọc v viết: ơ,cơ, ơ,cờ.
- Yu cầu 2 HS đọc cu ứng dụng: b cĩ vở vẽ.
2 em đọc trong SGK, cả lớp viết bảng con
- Nhận xt,ghi điểm.
b- Giảng bi
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bi học,ghi bảng
Cho HS quan st tranh v rt ra từ : cỏ,cọ,co,cị
2.Ơn tập:
a.Cc chữ v m vừa học
GV ghi bi ln bảng (bảng ơn)
- Yu cầu 3 HS ln bảng chỉ cc chữ vừa học trong tuần ở bảng ơn v đọc
- Yu cầu 5 HS ln bảng chỉ chữ m Gv đọc
- Yu cầu 6 em ln bảng chỉ chữ v đọc m
- Gv chỉ bảng v yu cầu cả lớp đọc m.
- Nhận xt,biểu dương.
b.Ghp chữ thnh tiếng
- Yu cầu HS đọc cc tiếng do cc cc chữ ở cột dọc kết hợp với cc chữ ở dịng ngang của bảng ơn 1( c nhn,nhĩm,cả lớp)
- Yu cầu HS đọc cc từ đơn do cc cc tiếng ở cột dọc kết hợp với cc dấu ghi thanh ở dịng ngang của bảng ơn 2( c nhn,nhĩm,cả lớp)
- Chỉnh sữa,nhận xt,biểu dương.
c.Đọc từ ngữ ứng dụng
GV viết cc từ ứng dụng ln bảng: lị cị, vơ cỏ.
- Yu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng cc nhn,nhĩm,cả lớp
Tìm tiếng cĩ m vừa ơn
- Chỉnh sữa,nhận xt,biểu dương.
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Yu cầu HS viết vo bảng con: lị cị,vơ cỏ.
GV hướng dẫn HS viết vo bảng con: Tiếng lị cĩ m l cao 5 ơ li, đật phấn từ dịng 2 từ dưới ln viết nt khuyết trn ln đến dịng 5ở trn xuống dịng 1 viết liền mạch với chữ o.....
Quan st uốn nắn.
Nhận xt,biểu dương.
Củng cố
Cho HS đọc bi trn bảng
GV quan st lắng nghe
NGHỈ GIỮA TIẾT
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
* Nhắc lại bi ơn ở tiết trước
- Yu cầu HS lần lượt đọc cc tiếng trong bảng ơn v từ ngữ ứng dụng ( c nhn,nhĩm,cả lớp)
- Nhận xt,biểu dương.
* Cu ứng dụng
- Giới thiệu cu đọc
- Yu cầu HS quan st tranh v trả lời cu hỏi: tranh vẽ gì? em bé đang lm gì?
- Yu cầu HS đọc cu ứng dụng:b vẽ cơ,b vẽ cờ (c nhn,nhĩm,cả lớp)
- Nhận xt, chỉnh sữa,biểu dương.
b.Luyện viết
- Yu cầu HS viết : lị cị,vơ cỏ vo vở tập viết
GV quan st , uốn nắn
c.Kể chuyện
- Kể cu chuyện lần 1 bằng lời
- Kể cu chuyện lần 2 bằng tranh
Tranh 1 vẽ gì?
- Yu cầu HS tập kể lại cu chuyện theo cặp
- Tổ chức cho HS thi kể theo cặp
- Yu cầu HS nhận xt,bình chọn
- Nhận xt,biểu dương.
Tiếp tục cho học sinh kể hết cu chuyện
- Cu chuyện gip em hiểu điều gì?
Kết luận: Hổ l con vật thật vơ ơn v đáng khinh bỉ.
Quan st, lắng nghe.
HS đọc trơn c nhn, đồng thanh
cỏ, cọ, co, cị
- 3 HS chỉ v đọc trơn, đánh vần
Hng ngang, hng dọc: Ghp m với m: , e, o, ơ, ơ.
B, v, l, h, c để thnh tiếng mới
- 5 HS đọctrơn, đánh vần
HS chỉ v đọc đồng thanh
Đọc c nhn, đồng thanh, đánh vần, đọc trơn
File đính kèm:
- TUAN 3.doc