Học vần
BÀI : ÔN TẬP
I.Mục tiêu :
1- KT-KN-HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần :p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi,
-Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng :
-Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.
-Nghe hiểu tranh và chuyện kể “Tre ngà”
2-TĐ-Tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc Việt Nam ta
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng ôn như SGK.Bộ chữ.
III.Các hoạt động dạy học :
a.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS đọc SGK - 2 H đọc : y, tr, tre, y tá, tre ngà, y tế, cá trê.
. - Cả lớp viết bảng con.tr, tre, y tá
- GV nhận xét kiểm tra
23 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học lớp 1 tuần 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO GIẢNG TUẦN 7
Thứ, ngày
TT
TCT
Môn
Tên bài
Hai
1/10
1
2
3
4
57
58
7
SHĐT
Học vần
Học vần
Đạo đức
Phụ đạo
Ôn tập.
nt
Gia đình em(t1).
Tiếng Việt (đọc)
Ba
2/10
1
2
3
59
60
25
Học vần
Học vần
Toán
Ôn tập: âm và chữ ghi âm.
nt.
Kiểm tra.
Tư
3/10
1
2
3
4
61
62
7
26
Học vần
Học vần
Thủ công
Toán
Phụ đạo
Chữ thường, chữ hoa.
nt
Xé, dán hình quả cam(t2)
Phép cộng trong phạm vi 3.
Toán.
Năm
4/10
1
2
3
63
64
27
Học vần
Học vần
Toán
ia.
nt
Luyện tập .
Sáu
5/10
1
2
3
4
5
6
28
7
7
Tập viết
Tập viết
Toán
ATGT
NGLL
SHTT
Cử tạ, thợ xẻ...
Nho khô, nghé ọ..
Phép cộng trong phạm vi 4.
Không chạy trên đường khi trời mưa.
Vui chơi ca hát.
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012.
Học vần
BÀI : ÔN TẬP
I.Mục tiêu :
1- KT-KN-HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần :p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi, …
-Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng :
-Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.
-Nghe hiểu tranh và chuyện kể “Tre ngà”
2-TĐ-Tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc Việt Nam ta
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng ôn như SGK.Bộ chữ.
III.Các hoạt động dạy học :
a.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS đọc SGK - 2 H đọc : y, tr, tre, y tá, tre ngà, y tế, cá trê.
. - Cả lớp viết bảng con.tr, tre, y tá
GV nhận xét kiểm tra
b- Bài mới
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
.1.Giới thiệu bài
- Tuần qua chúng ta đã học được những chữ, âm gì mới?
- Ghi các âm chữ HS nêu ở góc bảng
- Gắn lên bảng Bảng ôn tâp
2.Ôn tập
a) Các chữ và âm vừa học
- Đọc âm cho HS chỉ chữ
b) Ghép chữ thành tiếng
Đọc, ghép tiếng có dấu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
Viết lên bang nhà ga, quả nho
Tre già, ý nghĩ
- Chỉnh sửa phát âm
d)Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Cho HS viết bảng con: Tre già, quả nho
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
Tiết 2 :
3.Luyện tập
a) Luyện đọc
Cho đọc trên bảng lớp tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh
- Giải thích thêm về các nghề trong câu ứng dụng
Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn
c) Luyện viết
- Cho HS viết: tre già, quả nho
- Thu vở, chấm.
c) Kể chuyện: tre ngà
- Kể lại câu chuyện
Cho HS quan sát tranh và thảo luận theo tranh
Kể lại câu chuyện theo tranh, từng đoạn
Nêu ý nghĩa của câu chuyện
Ý nghĩa : Truyền thống đánh giặc của trẻ nước Nam.
P, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr
- Nêu: O, ô , a, e, ê, ph, nh, gi, nh , ng, ngh, q, gi…
- Quan sát và phát biểu bổ sung nếu các âm còn thiếu
Pho, phô, pha, phe.....
Nho, nhô, nha....
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lên bảng chỉ vào các chữ GV vừa đọc và đọc âm
Í, ỉ, ì, ĩ, ị.....
Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
- Đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang
- Đọc các từ ngữ ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp
Nhà ga, quả nho
Tre già, ý nghĩ
- Viết bảng con: tre già, quả nho
Lần lượt đọc các tiếng ở bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn cá nhân
Bảng ôn, từ ứng dụng
Nhà ga, quả nho
Tre già, ý nghĩ
- Thảo luận nhóm về cảnh làm việc trong tranh minh hoạ
- Đọc câu ứng dụng theo nhóm, cả lớp, cá nhân: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
- HS viết vào vở
- Đọc tên câu chuyện
- Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm thi tài nói về nội dung của từng bức tranh
Tranh 1:có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết cười nói
Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao: Vua đang cần người đánh giặc
Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi......
C.Củng cố – dặn dò :
- Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo
Đọc đồng thanh, cá nhân
- Nhận xét, tuyên dương , dặn dò.
- Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ, tiếng từ vừa học ở nhà
Chuẩn bị bài sau:Ôn tập âm và chữ ghi âm
Môn : Đạo đức:
BÀI : GIA ĐÌNH EM (t1)
I.Mục tiêu :
1-KT-KN:Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
- Nêu đựơc những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
2-TĐ-Lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ
II.Chuẩn bị :
Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học :
a.Kiểm tra bài cũ
- Hôm trước chúng ta học bài gì?
-Em hãy kể tên đồ dùng học tập của em
- 1 HS kể: sách, cặp, bút, thước…
- GV nhận xét
b-Giảng bài
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Giới thiệu bài, ghi tựa.
2.Hoạt động 1 :
- Kể về gia đình của mình.
- Gia đình em có mấy người?
- Bố mẹ tên gì?
- Anh chị mấy tuổi? Học lớp mấy?
- Lần lượt mời các nhóm trình bày.
Tóm ý: Chúng ta ai cũng có gia đình.
3.Hoạt động 2 :
- Làm việc với SGK
- Phân công về các nhóm quan sát trao đổi nêu nội dung tranh.
- Lần lượt từng nhóm phát biểu về nội dung tranh của nhóm mình thảo luận.
- Gọi HS nhóm khác nhận xét .
Tóm ý :Các em được sống với gia đình, các em thông cảm và chia sẽ với các bạn không được sống với gia đình.
3.Hoạt động 3 :
Tập ứng xử
+Treo tranh 1, nêu Yêu cầu gọi HS phát biểu.
+Treo tranh 2, nêu Yêu cầu gọi HS phát biểu.
+Treo tranh 3, nêu Yêu cầu gọi HS phát biểu.
+Treo tranh 4, nêu Yêu cầu gọi HS phát biểu.
Tóm ý: Các em phải kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
Thực hành : hát
Cho HS hát bài :Cả nhà thương nhau
.- Vài HS nhắc lại: Gia đình em.
- HS kể cho nhau nghe (theo cặp)
- Có bố, mẹ, anh, chị…
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS mở SGK.
- Quan sát nêu nội dung tranh.
Nhóm 1: tranh 1
Nhóm 2: tranh 2
Nhóm 3: tranh 3
Nhóm 4: tranh 4
- Lần lượt các nhóm phát biểu.
HS lắng nghe và nhắc lại các ý cô vừa nêu.
-
- HS quan sát tranh ở bảng lớp.
+Nói vâng, dạ thực hiện đúng lời mẹ.
+Chào bà, cha mẹ khi đi học về.
+Xin phép bà đi chơi.
+Nhận quà hai tay và nói lời cám ơn.
- Vài HS nhắc lại ý trên.
- Hát bài : Cả nhà thương nhau.
- Thực hiện ở nhà.
.Củng cố, dặn dò :
- Cho HS hát
Hôm nay học bài gì? - Gia đình em.
- em phải làm gì để ông bà cha mẹ vui lòng? - Vâng lời, lễ phép, kính trọng người lớn .
- Học bài,chuẩn bị bài sau:Gia đình em(t2).
Phụ đạo
Tiếng việt : viết
I-Mục tiêu
1-KT-KN- Viết được các âm, tiếng đã học. Viết sạch, đẹp các âm, tiếng đã học
2- TĐ- Rèn chữ viết đúng.
II- Chuẩn bị
Các âm, tiếng đã viết sẵn trên bảng
III-Các hoạt động dạy và học
*Giảng bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài
Hôm nay các em sẽ viết lại các âm, tiếng đã học: ph, nh, g, gi, ng, ngh, gh
Các tiếng:tre già, quả nho
Viết mẫu và đọc mẫu
Cho HS viết bảng con
Quan sát uốn nắn, sửa sai
Cho HS viết vào vở
Quan sát cách cầm bút , tư thế ngồi viết......
Thu vở chấm
Nhận xét
Nhắc lại tên bài viết
Ph, nh, g, gi, ng, ngh, gh
Tre ngà, quả nho
Quan sát đọc đồng thanh, cá nhân
Viết bảng con
Viết vào vở
Ph, nh, g, gh, ngh, gh, gi
Tre ngà, quả nho
Củng cố- dặn dò
Cho HS đọc lại bài
Hôm nay chúng ta viết bài gì?
Về nhà xem lại bài . Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012.
Học vần
BÀI : ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM.
I.Mục tiêu :
1- KT-KN-Giúp HS ôn lại các âm và chữ ghi âm đã học.
-Biết đọc viết đúng các âm và chữ ghi âm.
2-TĐ-ý thức quan sát đọc bài
II.Đồ dùng dạy học:
-Các mẫu bài tập như SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
a-Kiểm tra
Hôm trước chúng ta học bài gì?
Bài :ôn tập
Cho HS đọc bài trong SGK( 3 em). Cả lớp viết bảng con: tre già, quả nho
b- Giảng bài
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Giới thiệu bài và ghi tựa .
- Gọi HS nêu các nguyên âm đã được học. - GV ghi bảng.
- Gọi HS nêu các phụ âm đã được học.
- GV ghi bảng.
- Gọi HS nêu các dấu thanh đã được học . - GV ghi bảng.
- Gọi H đọc không thứ tự về nguyên âm, phụ âm, các dấu thanh đã học.
Gọi học sinh đọc toàn bài.
Nghỉ 5 phút
2. Hướng dẫn học sinh viết:
- Hướng dẫn học sinh viết nguyên âm.
GV sửa sai.
- Hướng dẫn học sinh viết phụ âm.
- GV sửa sai.
- Hướng dẫn học sinh viết các dấu thanh.
- GV sửa sai.
.
Nêu tên bài
- a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư
- Nhiều HS đọc lại: Đồng thanh, cá nhân
- b, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s,…
- Nhiều HS đọc lại.Đồng thanh, cá nhân
- Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
- Nhiều HS đọc lại: cá nhân, đồng thanh
Đọc bảng ôn
- HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư
- HS viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s, …
- Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
- HS nêu tên bài đã được ôn tập.
- HS thi đua theo 2 dãy.
3.Củng cố :
Hôm nay chúng ta học bài gì?
- HS đọc lại bài học.
- Đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài mới:Chữ thường chữ hoa
Môn : Toán
BÀI : KIỂM TRA
I.Mục tiêu :
1- KT-KN-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
-Nhận biết thứ tự từ 0 đến 10.
-Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
2- TĐ- Chú ý quan sát làm bài
II.Đồ dùng dạy học:
-Đề bài để chuẩn bị kiểm tra.
III.Các hoạt động dạy học :
1.Bài mới :
Phát bài kiểm tra cho HS
Bài 1 : Điền số vào ô trống ( theo SGV)
9, 7, 10
Bài 2 : Điền số theo thứ tự vào ô trống ( theo SGV)
0, 1 2, 3, 4 3, 4, 5, 6
0, 1, 2, 3, 4, 5 5, 6, 7, 8, 9, 10
Bài 3 : Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn.
1, 2, 4, 5, 8
Bài 4 : Tìm số hình tam giác, hình vuông
Có 2… hình vuông.
Có 5… hình tam giác.
GV đọc lại đề
3.HS thực hành làm bài.
4.Củng cố :
Thu vở chấm bài.
5. Nhận xét dặn dò:
Chuẩn bị bài sau: Phép cộng tong phạm vi 3
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012.
Học vần
BÀI : Chữ thường- chữ hoa
I.Mục tiêu :
1- KT-KN-Bước đầu nhận diện được chữ in hoa
-Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ba Vì.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng chữ thường – chữ hoa SGK.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụngSGK
-Tranh minh hoạ: Câu luyện nói SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
a.Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng : ph, nh, nhà lá.
- GV nhận xét chung.
b- Giảng bài
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Giới thiệu bài và ghi bảng
2.Nhận diện chữ hoa
- Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường?
- Ghi lại ở góc bảng
- Nhận xét và bổ sung thêm
+ Các chữ in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y.
- Chỉ vào chữ in hoa,
- Che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa
Tiết 2
3. Luyện tập
a)Luyện đọc
- Luyện đọc lại phần dã học ở tiết 1.
Cho HS đọc bài ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
+Cho HS quan sát tranh rút ra câu ghi bảng.
“Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa”.
+ Chỉ cho HS những chữ in hoa có trong câu: Bố, Kha, Sa Pa.
+ Giải thích: chữ đứng đầu câu: Bố; tên riêng: Kha, Sa Pa
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
b)Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”.
- GV giới thiệu tranh và giới thiệu qua về địa danh Ba Vì
- Chỉ vào bức tranh và tổ chức cho HS luyện nói theo các câu hỏi sau:
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ Khung cảnh nơi đây có đẹp không?
+ Nuôi bò sữa có ích lợi gì?
Quan sát nhắc lại tên bài: Chữ thường , chữ hoa
Lớp quan sát nhận xét.
- HS thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình:C, E ,Ê ,I ,K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
- Nhìn vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ
- Nhận diện và đọc âm của chữ
- Tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng chữ thường chữ hoa
- Lắng nghe, quan sát
Đọc cá nhân, nhóm, tổ.
Quan sát tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc những từ, tiếng in hoa:BỐ, KHA, SA PA
- Đọc tên bài luyện nói: Ba Vì
- Quan sát, lắng nghe
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Ở Ba Vì
Rất đẹp
Cho ta sữa, thịt....
C. Củng cố, dặn dò
- Chỉ bảng cho HS theo dõi đọc theo: cá nhân, động thanh
- Dặn HS học lại bài,xem trước bài: vần ia
THUÛ COÂNG
TIEÁT 7 : XEÙ DAÙN HÌNH QUAÛ CAM
MUÏC TIEÂU :
- Hoïc sinh bieát caùch xeù daùn hình quaû cam
- Xeù daùn ñöôïc hình quaû cam. Ñöôøng xeù coù theå bò raêng cöa. Hình daùn töông ñoái phaúng. Coù theå duøng buùt maøu ñeå veõ cuoáng vaø laù
ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC :
- GV : Baøi maãu veà xeù daùn hình quaû cam.
- HS : Giaáy maøu,vôû,buùt chì,hoà daùn,thöôùc keû,khaên lau.
HOAÏT ÑOÄNG DAÏY – HOÏC :
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH
1. OÅn ñònh lôùp : Haùt taäp theå.
2. Baøi cuõ :
Hoûi hoïc sinh teân baøi hoïc tieát tröôùc? : Xeù daùn hình quaû cam.
Kieåm tra ñoà duøng hoïc taäp,nhaän xeùt . Hoïc sinh ñaët duïng cuï leân baøn cho GV kieåm tra.
3.Baøi môùi :
Hoaït ñoäng 1 : Xeù hình vuoâng vaø hình troøn.
Muïc tieâu : Hoïc s inh xeù ñöôïc hình quaû cam treân giaáy maøu ñuùng,ñeïp,ít raêng cöa.
Böôùc 1 : Xeù hình quaû cam.
Giaùo vieân höôùng daãn laät maët sau giaáy maøu ñaùnh daáu veõ hình vuoâng 8 oâ xeù roài laáy hình vuoâng ra vaø xeù 4 goùc cuûa hình vuoâng sau ñoù chænh söûa cho gioáng hình quaû cam.
Böôùc 2 : Xeù hình laù.
Laáy giaáy maøu xanh xeù hình chöõ nhaät coù chieàu daøi 4x2 oâ,ñaùnh daáu vaø xeù daàn roài chænh söûa cho gioáng hình caùi laù.
Böôùc 3 : Xeù hình cuoáng laù.
GV höôùng daãn laáy giaáy maøu veõ hình chöõ nhaät 4x1 oâ,xeù ñoâi hình chöõ nhaät laáy moät nöûa ñeå laøm cuoáng.
Hoaït ñoäng 2 : Höôùng daãn daùn hình.
Muïc tieâu : Hoïc sinh daùn caân ñoái,phaúng,ñeïp.
GV höôùng daãn vaø laøm maãu.
Boâi hoà : daùn quaû sau ñoù ñeán cuoáng vaø cuoái cuøng daùn laù leân neàn giaáy.
Duøng tôø giaáy ñaët leân treân hình quaû,duøng tay mieát cho thaúng.
HS traû lôøi
Hoïc sinh laáy giaáy ra thöïc haønh xeù quaû cam.
Hoïc sinh thöïc haønh xeù caùi laù.
Hoïc sinh xeù cuoáng laù.
Hoïc sinh thöïc haønh pheát hoà vaø daùn.
4. Cuûng coá :
- Chaám baøi,nhaän xeùt.
- Neâu laïi quy trình xeù daùn hình quaû cam.
5. Nhaän xeùt – Daën doø :
- Tinh thaàn,thaùi ñoä.
- Chuaån bò ñoà duøng.
- Chuaån bò tieát sau xeù daùn caây ñôn giaûn.
Môn : Toán
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I.Mục tiêu :
1- KT-KN-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
-Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
2-TĐ-Tính cẩn thận khi làm bài.
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Kiểm tra
Thông báo điểm kiểm tra bài hôm trước.
Nhận xét
Giảng bài
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu bài ghi tựa bài học.
Phép cộng trong phạm vi 3
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
a) Hình thành phép cộng
Bước 1: GV nói từng câu lệnh kèm theo hành động mẫu
+ Lấy 1 que tính cầm ở tay trái
+ Lấy thêm 1 que tính cầm ở tay phải
+ Gộp que tính ở tay phải vào tay trái
+ Đếm tất cả số que tính có được
+ Nói số que tính
- Một que tính thêm một que tính được mấu que tính?
Bước 2
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu:
“ có một con gà, thêm một con gà nữa. Hỏi tất cả có mấy con gà?”
- Gọi HS nêu câu trả lời
- Vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: “ một con gà thêm một con gà được hai con gà. Một thêm mọt bằng hai”
- Gọi HS nêu lại
- Ta viết một thêm một bằng hai như sau, viết lên bảng: 1 + 1 = 2; dấu + gọi là “cộng”; đọc là: “ một cộng một bằng hai”
- GV cùng HS cài, đọc, viết phép tính và kết quả
b) Bảng cộng trong phạm vi 3
Bước 1: Lập bảng cộng
- Dùng hình vẽ trong SGK để hình thành bảng cộng
- Chỉ từng phép tính cho HS nói theo
Bước 2: Khắc sâu phép cộng trong phạm vi 3
- Xoá kết quả ở các phép cộng, hỏi: “ một cộng một bằng mấy?”
- Xoá các số chỉ để lại dấu +, dấu = và kết quả. Hỏi ba bằng mấy cộng mấy?
3. Thực hành cộng trong phạm vi 3
Bài 1:
Nêu yêu cầu của bài
Tính cột ngang, làm bài trên bảng
Nhận xét
Bài 2:
Nêu yêu cầu của bài
Tính
- GV làm mẫu một bài
Nhận xét
Bài 3:
Nêu yêu cầu của bài
Nối phép tính với số thích hợp
Nhắc lại tên bài : Phép cộng trong phạm vi 3
Cá nhân, đồng thanh
- HS quan sát và làm theo
Tay trái 1 que
Tay phải 1 que
2 que
2 que
- HS đếm số que tính và nói kêt quả
Được 2 que tính
- HS trả lời
- HS quan sát và nêu câu trả lời
Có 2 con gà
- Lắng nghe và nhắc lại
Một thêm một bằng hai
- Quan sát, lắng nghe và đọc theo
Một cộng một bằng hai
HS cài bảng : 1+1=2
Đọc : Một cộng một bằng hai
1+1=2, 2+1=3, 1+2=3
2+1=3, 1+2=3
Ghi và đọc đồng thanh, cá nhân
- Nói theo GV
Một cộng một bằng hai....
- HS tính và trả lời kết quả
3=1+2, 3=2+1
- HS tính và trả lời kết quả
- HS làm bài vào bảng con, 3 em lên bảng làm
1 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3
+
+
+
1 1 2
1 2 1
2 3 3
1+1
2+1
1+2
- Quan sát và dung bút chì để nối phép tính với kết quả
3
2
1
C.Củng cố, dặn dò
- Hướng dẫn HSđọc lại bảng cộng trong phạm vi 3
Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
Về nhà làm bài .Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012.
Môn : Học vần
BÀI : ia
I.Mục tiêu :
1-KT-KN-Đọc được ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng.
Viết được ia, lá tía tô.
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Chia quà
2-TĐ-Ý thức biết thương yêu ,nhường nhị em nhỏ
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa :SGK
-Tranh minh hoa câu ứng dụng.SGK
-Tranh minh hoạ câu luyện nói: Chia quà.SGK
III.Các hoạt động dạy học :
a.Kiểm tra bài cũ
-Gọi 2 HS lên bảng đọc câu ứng dụng :Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
GV nhận xét , ghi điểm
b-Giảng bài
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Giới thiệu bài
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ từ khoá và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu : Hôm nay lớp chúng mình cùng học vần ia
- Đây là lá tiá tô. Lá tía tô thường dùng để làm gì?
2. Dạy vần
ia
a) Nhận diện vần
- Viết bảng vần ia và hỏi: Vần ia được tạo bởi những âm nào?
- Yêu cầu HS ghép vần ia trong bộ chữ học vần
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu: i-a-ia- ia
- Hướng dẫn HS đọc trơn ia
- Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS cài tiếng tía.
- GV nhận xét, ghi bảng và đánh vần mẫu
- Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng “lá tía tô”.
- Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
- Gọi đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía tô
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
- Gọi HS phân tích tiếng tía.
c) Viết
- Viết mẫu: ia ( lưu ý HS nét nối giữa ia với a)
- Hướng dẫn viết bảng con : ia, tía .
- GV nhận xét và sửa sai.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV viết bảng: Tờ bìa, lá mía
Vỉa hè, tỉa lá.
Cho HS đọc trơn các từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ.
- Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ ứng dụng.
- GV giải thích từ ngữ ứng dụng
- Tổ chức cho HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi đọc toàn bảng.
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
+ Cho HS quan sát, nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng
+ Cho HS đọc câu ứng dụng
+ Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
+ Đọc mẫu câu ứng dụng
+ Gọi 2 – 3 HS đọc lại
Tìm tiếng cá vần mới
Đánh vần: tờ- ia- tia- hỏi- tỉa- tỉa.
b)Luyện nói : Chủ đề “Chia quà”
- GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
+ Bà chia những gì?
+ Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không?
+ Bà vui hay buồn?
+ Ở nhà em, ai hay chia quà cho em?
+ Khi chia quà em tự nhận phần ít hơn. Vậy em là người thế nào?
c) Luyên viết
- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết: ia, tía, lá tía tô.
-quan sát sửa sai.
- Nhận xét cách viết .
- Ôn lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà, xH trước bài mới.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Vẽ lá cây
Để ăn
- Được tạo bởi i và a
Ghép vần ia :cả lớp:i-a-ia-ia
Đồng thanh, cá nhân đọc trơn ia
- Lắng nghe, đánh vần lại theo hình thức cá nhân, nhóm, cả lớp
- Đọc trơn theo hình thức cá nhân, nhóm, cả lớp
- Thêm âm t ở trước vần ia
- Cài tiếng tía
Đánh vần: tờ-ia- tia- sắc- tía- tía.
- Quan sát, trả lời: tiếng tía
- Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ ngữ theo hình thức cá nhân, nhóm, cả lớp
Tiếng tía
Gồm có âm t ghép với vần ia thêm dấu sắc trên âm i.
- Lắng nghe, quan sát
Viết vào bảng con
Đọc trơn đồng thanh, cá nhân.
Tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
- Đánh vần, đọc trơn theo hình thức cá nhân, nhóm, cả lớp
Bìa, mía, vỉa, tỉa
Đánh vần, đọc trơn từ:bờ- ia- bia- huyền- bìa- bìa.Tờ bìa......
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- 3 HS đọc lại toàn bảng
- HS lần lượt phát âm: ia, tía, lá tía tô
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
- Quan sát tranh minh hoạ
- Đọc câu ứng dụng:Bé Hà nhổ cỏ.Chị Kha tỉa lá.
Đọc đồng thanh, cá nhân
- 2- 3 HS đọc lại
Tiếng tỉa
Đánh vần tiếng, đọc trơn câu.
- Quan sát tranh và luyên nói theo câu hỏi hướng dẫn của GV
Chia quà
Bà đang chia quà cho cháu
Chuối....
Rất vui, không tranh nhau
Bà rất vui
Bà, mẹ....
Nhường nhịn em nhỏ....
- Viết vào vở tập viết
C.Củng cố, dặn dò :
Đọc bài trên bảng toàn lớp
- Chỉ sách cho HS theo dõi và đọc
- Yêu cầu HS tìm tiếng mới mang vần mới học.ia, lá tía tô
Về nhà học bài.Chuẩn bị bài sau:ua, ưa
Môn : Toán
BÀI : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
II- Chuẩn bị
SGK, vở bài tập, bảng con
III.Các hoạt động dạy học :
a.Kiểm tra bài cũ
Hôm trước chúng ta học bài gì? - “ Phép cộng trong phạm vi 3”.
- Gọi 3 HS học sinh đọc bảng trong phạm vi 3.
- Nhận xét , ghi điểm
b- Giảng bài
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Giới thiệu trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập”
2.Hướng dẫn HS làm các bài tập :
Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán.
GV hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ rồi viết tiếp 1 phép cộng ứng với tình huống trong tranh.
Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán.
Yêu cầu các HS thực hiện bảng con bằng hàng dọc.
Bài 3 : Yêu cầu các em nêu cách làm.
Cho cả lớp thực hiện sách bằng bút chì
2 dãy tính sau giảm bỏ
Bài 4: Giảm bỏ
Bài 5:
aCho HS quan sát hình ,viết phép tính thích hợp bằng cách đặt dấu
- HS nêu Yêu cầu của bài.
- HS viết :
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Đọc đồng thanh, cá nhân
- Nêu yêu cầu của bài
- Thực hiện trên bảng con.
+
+
+
1 2 1
1 1 2
2 3 3
-Viết số thích hợp vào ô trống:
- Thực hiện và nêu kết quả.
1+1=2, 1+1=2, 1+1=2
HS viết và đọc
1+2=3
C.Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3.
- Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới: phép cộng trong phạm vi 4
Tập viết
Cử tạ, thợ xẻ, chữ số.....
I- Mục tiêu:
1- KT-KN-Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô,phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
2- TĐ- Ý thức rèn chữ viết
II- Đồ dùng dạy học:
- GV: - Chữ mẫu , bảng con, vở tập viết
III- Hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét , ghi điểm
b-Giảng bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu từ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô....
- Ghi đề bài : Bài 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
Lần lượt cho HS phân tích hết các từ còn lại
Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con.
- GV đưa chữ mẫu
- Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó
- Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
- GV viết mẫu.
- Hướng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS.
Hoạt động 3: Thực hành
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết .
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu, kém.
-- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm).
- Nhận xét kết quả bài chấm.
HS quan sát, đọc bài
Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ,
4 HS đọc và phân tích
VD: từ cá rô có 2 tiếng đó là tiếng cá và tiếng rô. trong tiếng cá có âm c ghép với âm a thêm dấu sắc.
HS quan sát
HS viết bảng con
cử tạ, thợ xẻ
chữ số, cá rô
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại, cả lớp đọc lại toàn bài
4. Củng cố , dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà.
Chuẩn bị bài sau:nho khô, nghé ọ
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012.
Môn : Tập viết
BÀI : Nho khô, nghé ọ, chú ý......
I.Mục tiêu :
1- KT-KN-Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1
2- TĐ-ý thức rèn chữ viết, đúng , đẹp
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu chữ viết bài 6, vở viết, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
a.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên bảng viết.Ở dưới viết vào bảng con.
Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Nhận xét, đánh giá
b-Giảng bài
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Giới thiệu bài, ghi bảng
2.Hướng dẫn HS viết bảng con
- GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở các từ trên
- Cho HS viết bảng con.
GV viết mẫu
3.Thực hành :
- Cho HS viết bà
File đính kèm:
- TUẦN 7.doc