I/ Mục tiêu :
- Ôn tập phần lý thuyết
- Giải từng loại bài tập theo lý thuyết
- Giải bài tập rèn luyện kỹ năng biến đổi tương đương và nâng cao
II/ Chuẩn bị : Giải các bài tập còn lại của sgk, và một số bài tập sách tk
III/ Phương pháp : Đàm thoại gợi mở
IV/ Tiến trình bài dạy :
1.Kiểm tra : Gọi hs lên bảng làm bt, hs ở dưới bổ sung lý thuyết
2.Bài mới :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1496 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy tăng cường lớp 11 học kỳ I - Tiết 9, 10: Ôn tập phương trình lượng giác thường gặp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9-10
ƠN TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
I/ Mục tiêu :
- Ôn tập phần lý thuyết
- Giải từng loại bài tập theo lý thuyết
- Giải bài tập rèn luyện kỹ năng biến đổi tương đương và nâng cao
II/ Chuẩn bị : Giải các bài tập còn lại của sgk, và một số bài tập sách tk
III/ Phương pháp : Đàm thoại gợi mở
IV/ Tiến trình bài dạy :
1.Kiểm tra : Gọi hs lên bảng làm bt, hs ở dưới bổ sung lý thuyết
2.Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Gọi hs viết công thức nghiệm :
Tanx = a ; cosx = a ; sinx = a
Chú ý đơn vị đo
Pt này thuộc loại pt nào ?
Cho biết cách giải ntn ?
Pt này thuộc loại pt nào ?
Nêu cách giải ?
Pt này thuộc loại pt nào ?
Nêu cách giải ?
Pt này có phải là pt bậc hai đối với một hs LG ?
Có cách nào đưa về pt bậc hai đối với một hs LG ?
Pt này thuộc loại nào ?
Có thể biến đổi như thế nào để đưa về pt bậc hai đ/v tanx ?
Phương trình bậc nhất đ/v một hàm số lượng giác
Ví dụ :
1) tan2x + 3 = 0 tan2x = tan2x =
tan2x = tan () 2x = x =
2) cos(x + 300) + 2cos2150 = 1 cos(x + 300) = 1 – 2cos2150
cos(x + 300) = 1 – 2 () = = cos 1500
3)Giải pt
Vì
Vậy pt cĩ 2 nghiệm thoả yêu cầu:
Pt bậc hai đ/v một h/s LG:
Ví dụ: Giải các pt sau:
2sin2 x + 5sinx – 3 = 0 (1)
Đặt sinx = t (với ) ta được pt 2t2 + 5t – 3 = 0
Do đó pt (1) sinx = sinx = sin
– cot3x – 2 = 0 (2)
Đặt cot3x = t ta có pt t2 – t – 2 = 0
Do đó (2)
3) Giải pt : 4cos2x – 2(1 + ) cosx + = 0
4) cos2x + sinx + 1 = 0 1 – sin2x + sinx + 1 = 0
–sin2x + sinx + 2 =0
x =
5) tan2x – (1 + )tanx + 1 = 0
6) 5tanx – 2cotx – 3 = 0 rồi biểu diiễn các nghiệm trên đường tròn LG.
Đk: sinx và cosx hay viết sinx . cosx sin2x với Đk đó ta có tanx và 5tanx – 2cotx – 3 = 0 5tanx – 2 – 3 = 0
5tan2x – 3tanx – 2 = 0
V/ Củng cố: Củng cố trong từng ví dụ cụ thể.
File đính kèm:
- t9-10 chi co 2 tren 3 trang.doc