I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-HS nhận biết các dấu \ ~
-Biết ghép các tiếng bè ,bẽ
-Biết được dấu \ ~ ở tiếng chỉ đồ vật,sự vật
-Phát triển lời nói tự nhiên: Nói về bè và tác dụng của nói trong đời sống
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh họa SGK trang 12
-Tranh minh họa phần luyện nói : bè
-Mẫu dấu \ ~
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2
˜
Ngày: ……………………………
Bài 5 :
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-HS nhận biết các dấu \ ~
-Biết ghép các tiếng bè ,bẽ
-Biết được dấu \ ~ ở tiếng chỉ đồ vật,sự vật
-Phát triển lời nói tự nhiên: Nói về bè và tác dụng của nói trong đời sống
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh họa SGK trang 12
-Tranh minh họa phần luyện nói : bè
-Mẫu dấu \ ~
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
10’
3’
15’
10’
10’
2’
10’
3’
Tiết 1
*Bài cũ:
- T gọi H viết dấu ' =
- T gắn tiếng :bé , bẹ
- T gắn các tư : củ cải, cái kẹo
* Bài mới:
+Giới thiệu bài:
-Tiết trước các em đã được học dấu thanh nào?
- Hôm nay , cô sẽ giới thiệu với các em 2 dấu thanh mới
* Dấu ( \ )
- T treo tranh, hỏi: trong tranh vẽ gì?
- Các tiếng: dừa , mèo, cò, gà giống nhau ở chỗ đều có dấu ( \ ) Tên của dấu này là dấu huyền
*Dấu ( ~ )
Quy trình dạy như dấu ( \ )
1Hoạt động 1 Dạy dấu thanh:
-Viết dấu ( \ ) và dấu ( ~ )
a/ Nhận diện dấu
+ Dấu ( \ )
- T tô lại dấu ( \ ) và nói dấu (\ ) là một nét xiên trái
- So sánh dấu (\ ) và dấu ( / ) có gì giống và khác nhau?
+ Dấu ( ~) quy trình như dấu ( \ )
b/ Ghép chữ và phát âm
+ Dấu ( \ )
- Cài tiếng be,
- T cài tiếp dấu huyền và hỏi:tiếng be cài dấu huyền ta được tiếng gì ?
- Dấu huyền đặt ở đâu?
- Các em ghép cho cô tiếng bè
- Đọc mẫu: bè
- Tìm các từ có tiếng bè?
+ Dấu (~ ) quy trình như dấu ( \ )
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết:
+ Dấu ( \ )
- Gắn dấu mẫu,đồ vào dấu mẫu
- Hướng dẫn quy trình: đặt bút ngay đường kẻ 4 viết nét xiên trái, kết thúc trên đường kẻ 3
- Viết tiếng bè, hỏi dấu huyền đặt ở đâu?
Nhận xét, sửa lỗi
+ Dấu (~ ) quy trình như dấu ( \ )
Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết nét lượn, kết thúc ngay đường kẻ 4
Tiết 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Đọc trên bảng
2.Hoạt động 2: Luyện viết:
Bài viết có 2 dòng:1 dòng tiếng bè, 1 dòng tiếng bẽ,cỡ chữ nhỡ
Tviết mẫu (vừa viết vừa nói lại cách viết như ở tiết 1)
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói:
Treo tranh và hỏi:- Tranh vẽ gì?
Vậy chúng ta cùng luyện nói về chủ đề bè
- Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?
- Thuyền và bè khác nhau thế nào?
- Bè dùng để làm gì?
- Bè thường chở gì?
- Những người trong tranh đang làm gì?
- Người ta còn dùng phương tiện nào để di chuyển trên sông?
- Em đã thấy bè bao giờ chưa?
- Đọc lại chủ đề
* Củng cố, dặn dò
- Đọc bảng
- Tìm tiếng có dấu thanh vừa học
- Xem trước bài 6
-3 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c
- 4 H đọc
- H lên bảng chỉ dấu
.
- Dấu '
- Con mèo, gà, cò ,dừa
- Đọc các tiếng
- Đọc: dấu huyền
- Gắn dấu huyền vào thanh cài
- Đọc cá nhân, đồng thanh
-H tô khan
-Giống nhau : đều có 1 nét xiên
-Khác nhau: dấu ( \ ) nét xiên trái, dấu ( / ) nét xiên trái
- H cài tiếng be
- Tiếng bè
- Dấu huyền đặt trên đầu con chữ e
- Ghép tiếng bè
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Quan sát
- Viết bảng con dấu huyền
- Dấu huyền đặt trên chữ e
- Viết bảng : bè
- Cá nhân , đồng thanh
- Nhắc điểm đặt bút và điểm kết thúc
- Đồ vào chữ in sẵn trong vở
- Viết từng chữ theo hiệu lệnh của T
- Vẽ bè
- Bè đi dưới nước
-Thuyền có khoang chứa người,
hàng hóa. Bè không có khoangchứa
- Vận chuyển
- Hàng hóa
- Đẩy cho bè trôi
- Vận chuyển nhiều
- HS kể
- Bè
- Thi đua tổ
Bảng con
Bộ chữ
Tranh
Bộ chữ
Dấu mẫu
Bộ chữ
Dấu mẫu
Bảng con, phấn
Vở tập viết,
Bút chì
Tranh
Bộ chữ
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 2
Ngày : ……………………………
Bài 4 : ' •
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- H nhận biết các dấu ' •
- Biết gắn các tiếng bẻ, bẹ
-Biết được dấu (' •) ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
-Phát triển lời nói tự nhiên : Nói về bẻ và tác dụng của nói trong đời sống .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ SGK trang 10
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bẻ
-Mẫu dấu ' •
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
10’
3’
12’
8’
10’
3’
10’
4’
Tiết 1
*Kiểm tra bài cũ :
-Gọi H viết dấu /
-T gắn tiếng bé
-T gắn từ : vó, lá tre, vé
-T nhận xét
*Bài mới :
+Giới thiệu bài:Tiết trước các em đã được học dấu thanh / .Hôm nay cô sẽ giới thiệu với các em 2 dấu thanh mới
* Dấu ( ' ) : T treo tranh, hỏi : trong tranh vẽ gì ?
- Các tiếng : Con hổ, giỏ , khỉ, thỏ, mỏ giống nhau ở chỗ đều có dấu ( , ).Tên của dấu này là dấu hỏi
* Dấu ( • ) : Quy trình dạy như dấu ( ' )
1 .Họat động 1: Dạy dấu thanh :
- Viết dấu ( ' ) và dấu ( • )
a/ Nhận diện dấu: + Dấu ( ' )
- T tô lại dấu ( ' ) và nói dấu ( ' ) là một nét móc
+ Dấu ( • ) quy trình như dấu (' )
b/ Ghép chữ và phát âm
+ Dấu ( ' )
- Cài tiếng be, rối cài tiếp dấu hỏi ,được tiếng gì?
- Dấu hỏi đặt ở đâu ?
- Đọc mẫu : bẻ
- Tìm các từ có tiếng bẻ ?
+ Dấu ( • ) : quy trình như dấu ( ' )
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết :
+ Dấu ( ' )
- Gắn dấu mẫu , đồ vào dấu mẫu
- Hướng dẫn quy trình : đặt bút ngay đường kẻ 4 viết nét cong hở trái , kết thúc trên đường kẻ 3
- Viết tiếng bẻ , hỏi dấu đặt ở đâu ?
-T nhận xét, sửa lỗi.
+ Dấu ( ••) quy trình như dấu ( ' )
-T hướng dẫn cách viết: đặt bút dưới đường kẻ 1 viết dấu chấm.
-T : viết tiếng bẹ, dấu nặng đặt ở đâu?
Tiết 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng
-T sữa cách phát âm cho H
2.Hoạt động 2: Luyện viết
-Bài viết có hai dòng : tiếng bẻ 1 dòng , tiếng bẹ 1 dòng, cỡ chữ nhỡ.
-T viết mẫu ( vừa viết vừa nói lại cách viết )
-T quan sát, chỉnh sửa cho H
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh , hỏi: Tranh vẽ gì?
-T: vậy chúng ta cùng luyện nói về chủ đề bẻ
+ Các bức tranh này có gì giống nhau?
+Em thích bức tranh nào? Vì sao?
-Trước khi đến trường , em có sửa lại quần áo không?
-Tiếng bẻ còn dùng ở đâu?
-T nhận xét, tuyên dương H tích cực
*Củng cố, dặn dò:
-T cho H đọc bảng
-T tổ chức trò chơi: tìm tiếng có dấu thanh vừa học
-Về nhà xem trứơc bài 5.
- HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- HS đọc
- HS lên bảng chỉ dấu
- Dấu ( / )
- Con hổ, giỏ, khỉ, thỏ, mỏ
- Đọc các tiếng
- Đọc dấu hỏi
- Gắn dấu hỏi vào thanh cài
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Làm động tác tay
- Tiếng bẻ
- Dấu hỏi đặt trên đầu con chữ e
- Gắn tiếng bẻ
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đánh vần : b-e-be-hỏi-bẻ
-H quan sát
-H viết lên mặt bàn nhiều lần dấuhỏi
-H viết bảng con dấu hỏi.
-H: dấu hỏi đặt trên chữ e
-H viết b/c : bẻ
-H nhắc lại cách viết dấu nặng
-H: dấu nặng đặt dưới chữ e
-H viết b/c
-H đọc ( cá nhân, đồng thanh)
-H nhắc lại điểm đặt bút và kết thúc
-H đồ vào chữ in sẵn trong vở
-H viết từng chữ theo hiệu lệnh của T
-Mẹ bẻ cổ áo cho bé
+Đều có tiếng bẻ để chỉ ra hoạt động
+H tập nói với nhau và trình bày trước lớp, H khác bổ sung
-H đọc cá nhân
-H thi đua theo tổ nhóm
Bảng con
Bộ chữ
Tranh
Bộ chữ
Bộ chữ
Dấu mẫu
Bảng con
phấn
Vở tập viết
Bút chì
Tranh
Bộ chữ
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 2
Ngày : …………………………………
Bài 6 : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H nhận biết được các chữ e, b và các dấu thanh ngang, huyền , sắc , hỏi , ngã.
-H biết ghép e với b, be và các dấu thanh thành tieếng có nghĩa
-Phát triển lời nói tự nhiên: phân biệt các sự vật , sự việc , người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các tiếng khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói.
-Chữ mẫu, SGK, vở tập viết , bảng, phấn, bút, bảng ôn.
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
5’
5’
2’
6’
7’
10’
10’
2’
10’
3’
Tiết 1
*Kiểm tra bài cũ :
-T đọc tên:dấu huyền, dấu ngã, tiếng bè, bẽ
-T đưa các tiếng : ngã, kè, bè, kẽ, vẽ.
-T nhận xét
*Bài mới :
+Giới thiệu bài:
-T gọi H kể tên các âm và dấu thanh đã học
-T ghi góc bảng các âm H nêu
-T đưa tranh , hỏi: tranh vẽ ai? Vẽ cái gì?
+Ôn tập
1.Hoạt động 1: Chữ , âm e, b và ghép e, b thành tiếng be
-T gắn bảng b, e, be
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2: Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng
-T gắn bảng mẫu be và các dấu
-T chỉnh sửa phát âm cho H
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng:
-T gắn bảng cài : e, be be, bè bè, bé bé
-T chỉnh sửa phát âm cho H
4.Hoạt động 4: Hướng dẫn viết:
-T gắn chữ mẫu
-T viết mẫu, nhắc lại quy trình viết, lưu ý cách đặt bút, nối nét, điểm kết thúc, cách đặt dấu thanh
-T nhận xét chữ viết của H
Tiết 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-T gọi H đọc b/l, SGK trang 14
-T gọi H đọc câu ứng dụng
-T treo tranh , hỏi: tranh vẽ gì? Các vật đó như thế nào( to, bé )?
-T : các vật dụng đều nhỏ bé , ta có câu ứng dụng be bé.
T gắn từ be bé , hỏi: tiếng nào có âm b, e, thanh sắc.
-T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
2.Hoạt động 2: Luyện viết
Bài viết có 6 dòng :be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ .Mỗi tiếng 1 dòng , cỡ chữ nhỡ
-T treo bảng chữ mẫu, hỏi: Khi viết chữ e, lưu ý điều gì?
-T viết mẫu ( vừa viết vừa nói cách viết như ở tiết1)
-T quan sát chỉnh sửa cho H
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh, hỏi: tranh vẽ gì?
-T: Bài luyện nói hôm nay , chúng ta sẽ phân biệt các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi dấu thanh. T gắn chủ đề
+Các em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa? Ở đâu?
+Nêu một số đặc điểm của con vật, quả?
+Em thích tranh nào nhất ? Tại sao?
+Lên bảng viết các dấu thanh phù hợp với bức tranh trên?
-T nhận xét, tuyên dương H tích cực
*Củng cố, dặn dò:
-T cho H đọc trên bảng
-T tổ chức trò chơi: Đôi bạn hiểu nhau
-Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 7
-H viết b/c
-H lên chỉ dấu huyền , dấu ngã
-H : âm e, b, dấu huyền, ngã, hỏi, nặng
-H quan sát
-H: bé, bè, bẹ, bẻ. Vài H đọc
-H đánh vần : b- e- be
-H đọc trơn : be
-H lần lượt ghép be với dấu thanh thành bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.Đọc các tiếng đó
-H đọc ( cá nhân, đồng thanh )
-H nhắc lại điểm đặt bút, điểm kết thúc, cách đặt dấu thanh
-H viết b/c
-H đọc cá nhân, đồng thanh
-H đọc cá nhân
-H : đều bé nhỏ
-H đọc be bé
- H: bé
-H: điểm đặt bút, điểm kết thúc, cách nối nét
-H đồ vào chữ in sẵn trong vở
-H viết từng chữ theo lệnh của T
-H: dê, dế, dưa, dừa, cỏ, cọ, vó, võ
-H đọc chủ đề
-H thảo luận nhóm:nói với nhau về những gì em biết về các vật trong tranh.
-Cá nhân trình bày trước lớp
-H thi đua lên bảng viết dấu thanh
-H đọc cá nhân
- Tổ 1 và 3 tham gia
B /c
Bảng phụ
Tranh
Bộ chữ
Chữ mẫu
b/c
SGK/ 14
Chữ mẫu
Vở tập viết
Bút chì
Tranh luyện nói
Bộ chữ tranh
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 2
Ngày ……………………………
Bài 7: ê , v
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được ê, v, bê, ve
- Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh họa các từ khóa : bê, ve
- Tranh minh họa câu ứng dụng : bé vẽ bê, phần luyện nói : bế bé
- Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
10’
5’
8’
10’
3’
10’
4’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
- T gắn các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
- T đọc
Nhận xét
* Bài mới:
* Giới thiệu bài:
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong tiếng bê âm gì đã học rồi?
- Hôm nay, ta học âm ê. Ghi tựa bài
- T cài chữ ê
2.Hoạt động 2: Phát âm, đánh vần:
- T phát âm mẫu : ê
- T vừa gài vừa hỏi:
+ Trong tiếng bê : cô cài âm nào trước âm nào sau ?
- T xác nhận H đánh vần đúng
- T đánh vần mẫu : b - ê - bê
- T xác nhận H đọc trơn đúng
* Âm v quy trình tương tự âm ê
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Viết chữ ghi âm:
a) Viết âm ê:
- T gắn chữ mẫu
- T viết đồ vào chữ mẫu
- T viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết
Đặt bút trên đường kẻ 1 viết nét xiên,viết tiếp nét cong, kết thúc trên đường kẻ 1, lia bút viết dấu phụ trên đường kẻ 3
-T hỏi :Viết chữ ê đặt bút ở đâu và kết thúc ở đâu ?
- T viết mẫu lần 2
b) Viết tiếng bê:
T viết mẫu, nói cách nối nét
Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ b,viết tiếp chữ ê kết thúc trên đường kẻ 1, b nối với ê ở đầu nét xiên của chữ ê
+ Viết tiếng bê đặt bút và kết thúc ở đâu ?
+ b nối với ê ở đâu ?
c ) Viết âm v và tiếng ve ( quy trình tương tự ê, bê )
- Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét móc hai đầu viết tiếp nét thắt, kết thúc trên đường kẻ 2
- Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ v, viết tiếp chữ e, kết thúc trên đường kẻ 2, v nối với e ở đầu nét xiên của e
4.Hoạt động 4: Đọc tiếng ( từ ) ứng dụng:
- T gắn tiếng: bê , bề , bế , ve , vè . ve
- T lật chữ khác màu
TIẾT 2
1. Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Đọc trên bảng
- Đọc sách trang 16
- Đọc câu ứng dụng
+ T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
Bức tranh đẹp này là minh họa cho câu ứng dụng của chúng ta hôm nay, gắn câu ứng dụng
- T đọc mẫu
T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
2. Hoạt động 2: Luyện viết:
Bài viết có 4 dòng: chữ ê, v mỗi chữ 1 dòng, tiếng bê, ve mỗi tiếng 1 dòng, cỡ chữ nhỡ
-T viết mẫu (vừa viết vừa nói lại cách viết như ở tiết 1 )
-T quan sát, chỉnh sửa cho HS
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói:
Treo tranh, hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Em bé vui hay buồn? Tại sao?
+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé nũng nịu mẹ thế nào?
+ Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta. Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là bế bé, gắn chủ đề nói
* Củng cố, dặn dò:
-Đọc sách trang phải, tìm tiếng có âm vừa học
-Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 8
- 3-4 H đọc
- H viết bảng: be bé
-H quan sát : + con bê
+ âm b đã học rồi
- H cài chữ ê, 2-3 H phát âm
- H đọc cá nhân ( cầm bảng cài ), đồng thanh
+ H âm b trước, âm ê sau
- HS cài tiếng bê
- 2-3 H đánh vần
- H đánh vần cá nhân, đồng thanh
- 2-3 H đọc trơn
- H đọc trơn cá nhân, đồng thanh
- H quan sát
- H viết bằng tay không trong b/c
- H quan sát
- H đặt bút và kết thúc trên đường kẻ 1
- H viết bảng con : ê ê
+ đặt bút ở đường kẻ 2 và kết thúc trên đường kẻ 1
+ b nối với ê ở đầu nét xiên của ê
- H viết bảng con bê
- Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
- H viết bảng
- H đọc cá nhân
- H tìm tiếng có âm đã học
- Đọc cá nhân
- Đọc cá nhân, đồng thanh
+ Vẽ 2 bạn nhỏ đang tập vẽ, 1 con bê đứng trên bờ cỏ
- H đọc cá nhân
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tìm tiếng có âm vừa học
- Nhắc lại các nét chữ
- Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
- Đồ vào chư in sẵn trong vở
- Viết từng chữ theo hiệu lệnh của T
+ Mẹ đang bế em bé
+ Vui vì em bé rất thích được mẹ bế
+ Vui đùa, kể chuyện …
+ Vâng lời
- Đọc chủ đề: Bế bé
- Trao đổi với bạn bên cạnh về chủ đề bế bé
+ Cá nhân trình bày trước lớp
-3 HS đọc
-Tiếng,từ
-Bảng con
-Tranh
-Bộ chữ
-Bộ chữ
-Chữ mẫu
-Bảng con,phấn
-Chữ mẫu
-Bảng con,phấn
-Bộ chữ
-SGK/16
- Tranh
-Vở tập viết,bút chì
-Tranh luyện nói
- SGK
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 2
Ngày ………………………………
Bài 8 : l , h
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được l , h, lê, hè.
- Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le
-Nhận ra được chữ l h trong các từ đã học của một đoạn văn bản bất kì.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh họa các từ khóa : lê, hè
- Tranh minh họa câu ứng dụng : ve ve ve, hè về, phần luyện nói : le le
- Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
10’
5’
8’
10’
3’
10’
4’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
- T gắn các tiếng : ê , bê – v , ve
- T đọc
Nhận xét
* Bài mới:
* Giới thiệu bài:
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong tiếng lê âm gì đã học rồi?
- Hôm nay, ta học âm l. Ghi tựa bài
- T cài chữ l
2.Hoạt động 2: Phát âm, đánh vần:
- T phát âm mẫu : l
- T vừa gài vừa hỏi:
+ Trong tiếng lê : cô cài âm nào trước âm nào sau ?
- T xác nhận H đánh vần đúng
- T đánh vần mẫu : l - ê - lê
- T xác nhận H đọc trơn đúng
* Âm h quy trình tương tự âm l
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Viết chữ ghi âm:
a) Viết âm l:
- T gắn chữ mẫu
- T viết đồ vào chữ mẫu
- T viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết
Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết nét khuyết trên nối liền nét móc ngược, kết thúc ngay đường kẻ 2
-T hỏi:viết chữ l đặt bút ở đâu và kết thúc ở đâu
- T viết mẫu lần 2
b) Viết tiếng lê:
T viết mẫu, nói cách nối nét
Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ l,viết tiếp chữ ê kết thúc trên đường kẻ 1, l nối với ê ở đầu nét xiên của chữ ê
+ Viết tiếng lê đặt bút và kết thúc ở đâu ?
+ l nối với ê ở đâu ?
c ) Viết âm h và tiếng hè (quy trình tương tự l, lê)
-Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét khuyết trên ,rê bút viết nét móc hai đầu, kết thúc ngay đường kẻ 2
- Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ h, viết tiếp chữ e, kết thúc trên đường kẻ 2, rê bút viết dấu huyền trên đầu chữ e ,h nối với e ở đầu nét xiên của e
4.Hoạt động 4: Đọc tiếng ( từ ) ứng dụng:
- T gắn tiếng: lê , lề , lễ , he , hè . hẹ
- T lật chữ khác màu
TIẾT 2
1. Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Đọc trên bảng
- Đọc sách trang 18
- Đọc câu ứng dụng
+ T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
Bức tranh đẹp này là minh họa cho câu ứng dụng của chúng ta hôm nay, gắn câu ứng dụng
- T đọc mẫu
T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
2. Hoạt động 2: Luyện viết:
Bài viết có 4 dòng: chữ l, h mỗi chữ 1 dòng, tiếng lê, hè mỗi tiếng 1 dòng, cỡ chữ nhỡ
-T viết mẫu (vừa viết vừa nói lại cách viết như ở tiết 1 )
-T quan sát, chỉnh sửa cho H
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói:
Treo tranh, hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Đàn le le đang bơi ở đâu?
+ Trông chúng giống con gì?
+ Vịt ngang được con người nuôi trong hồ, nhưng có loài vịt sống tự do ngoài thiên nhiên, người ta gọi là vịt trời .Trong tranh là con le le, con le le có hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có ở một vài nơi ở nước ta.
Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là le le, gắn chủ đề nói
* Củng cố, dặn dò:
-Đọc sách trang phải, tìm tiếng có âm vừa học
-Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 9
- 3-4 H đọc
- H viết bảng: bê, ve
-H quan sát : + quả lê
+ âm ê đã học rồi
- H cài chữ l, 2-3 H phát âm
- H đọc cá nhân ( cầm bảng cài ), đồng thanh
+ H âm l trước, âm ê sau
- HS cài tiếng lê
- 2-3 H đánh vần
- H đánh vần cá nhân, đồng thanh
- 2-3 H đọc trơn
- H đọc trơn cá nhân, đồng thanh
- H quan sát
- H viết bằng tay không trong b/c
- H quan sát
- H đặt bút và kết thúc ngay đường kẻ 2
- H viết bảng con : l , l
+ đặt bút ở đường kẻ 2 và kết thúc trên đường kẻ 1
+ l nối với ê ở đầu nét xiên của ê
- H viết bảng con lê
- Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
- H viết bảng
- H đọc cá nhân
- H tìm tiếng có âm đã học
- Đọc cá nhân
- Đọc cá nhân, đồng thanh
+ Vẽ các bạn nhỏ đang bắt ve về chơi
- H đọc cá nhân
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tìm tiếng có âm vừa học
- Nhắc lại các nét chữ
- Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
- Đồ vào chư in sẵn trong vở
- Viết từng chữ theo hiệu lệnh của T
+ Đàn le le đang bơi
+ Chúng đang bơi ở ao
+ Con vịt, con ngan, con vịt xiêm
- Đọc chủ đề: le le
- Trao đổi với bạn bên cạnh về chủ đề le le
+ Cá nhân trình bày trước lớp
-3 HS đọc
Tiếng,từ
-Bảng con
-Tranh
-Bộ chữ
-Bộ chữ
-Chữ mẫu
-Bảng con,phấn
-Chữ mẫu
-Bảng con,phấn
-Bộ chữ
-SGK/18
- Tranh
-Vở tập viết
-Tranh luyện nói
- SGK
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần: 2
Ngày: ……………………………
Bài : TẬP VIẾT TUẦN 2
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết viết các chữ e, b, bé đúng quy trình đều nét đúng cỡ
-H có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết
-Giáo dục hs : nét chữ nết người
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_ Các chữ mẫu cơ bản phóng to.
_ Bảng lớp kẻ sẵn 4 dòng
_ Vở tập viết, bảng , phấn, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
3’
15’
4’
*Bài cũ: -T gọi H viết: ê, v, bê, ve
-T nhận xét
*Bài mới:
+Giới thiệu bài:
Hôm nay các em viết 3 dòng cỡ nhỡ:e, b, bé
-T chỉ chữ mẫu, nói: +Nêu cách viết chữ e?
+Tiếng bé đặt bút ở đâu và kết thúc ở đâu?
+b nối với e ở đâu?
-T viết mẫu, H viết B/c
Nghỉ giữa tiết
+ H viết vở
-T nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách đặt vở
-T viết mẫu từng dòng
-T thu và chấm 1 số vở
-T nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết)
*Củng cố dặn dò:
T cho H thi đua viết đúng đẹp
Về luyện viết tiếp chữ e, b, bé
-H viết B/l, lớp viết B/c
-H quan sát, trả lời
+Đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc trên đường kẻ 1
+viết b nối e ở đầu nét xiên của e
-H viết B/c:e, b
- H viết vở từng dòng theo hiệu lệnh của T
-H xem bài viết đẹp
H thi đua các tổ
H thực hành
B/l,B/c
phấn
Chữ mẫu
B/l,B/c
phấn
Vở tập viết,bút chì
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- TV 2.doc