Giáo án dạy Toán 5 tuần 17

Lớp: 5

 KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN

Tiết 81 Tuần 17

Luyện tập

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác ( trường hợp chung ).

- Làm quen với cách tính diện tích hình tam giác vuông ( biết độ dài hai cạnh góc vuông của hình tam giác ).

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Thước, êke, phấn màu, VBT

III- HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 

doc11 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Toán 5 tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THDL Đoàn Thị Điểm Họ tên GV: Hà Kim Ngân Lớp: 5 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2005 Kế hoạch dạy học môn toán Tiết 81 Tuần 17 Luyện tập I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác ( trường hợp chung ). Làm quen với cách tính diện tích hình tam giác vuông ( biết độ dài hai cạnh góc vuông của hình tam giác ). II- Đồ dùng dạy học: Thước, êke, phấn màu, VBT III- Hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt đông dạy học Phương pháp, các hình thức tổ chức dạy học tương ứng ĐD DH 5' 1' 33' I. Kiểm tra bài cũ: Bài 2 trang 92 Diện tích hình tam giác đó là: 5 x 2,4 : 2 = 6 m2 Diện tích hình tam giác đó là: 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 m2 Nêu cách tính diện tích hình tam giác. II.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Diện tích hình tam giác: a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2 ) b) 16 x 5,3 : 2 = 42,4( m2) Bài 2: B A C cạnh đáy AB; chiều cao AC cạnh đáy AC; chiều cao AB *PP kiểm tra, đánh giá: - HS lên bảng chữa bài 2 trang 92. - 3 HS Nhận xét. GV nhận xét đánh giá điểm. *PP thuyết trình: GV giới thiệu và ghi bảng * PP thực hành, luyện tập: - Hs đọc yêu cầu - 2 HS chữa miệng - Nhận xét, chữa bài - Nêu cách tính diện tích hình tam giác? - GV vẽ hình lên bảng. - Nêu từng cặp cạnh đáy tương ứng với chiều cao của tam giác vuông? - Nêu cách tính diện tích hình tam giác vuông? - 2 HS lên bảng làm bài - Cho HS nhận xét chữa bài. phấn màu phấn màu, thướckẻ dài 1ph D E G cạnh đáy ED; chiều cao DG cạnh đáy DG; chiều cao ED Bài 3: Bài giải Vậy diện tích hình tam giác vuông DEG là: 5 x 3 : 2 = 7,5 ( cm2 ) KL: Muốn tính diện tích hình tam giác vuông ta lấy cạnh góc vuông nhân với cạnh góc vuông rồi chia cho 2. Bài 4: a) Độ dài cạnh AB = CD = 5,5 cm Độ dài cạnh AD = CB = 3,5 cm Diện tích hình tam giác ABC là: 5,5 x 3,5 : 2 = 9,625 ( cm2 ) b) Độ dài cạnh NM = PQ = 5,5 cm Độ dài cạnh NP = MQ = 3,5 cm Độ dài cạnh NE là: 2cm Độ dài cạnh EP là: 3cm Diện tích hình tam giác EQM là: 5,5 x 3,5 : 2 = 9,625 ( cm2 ) Diện tích hình tam giác MNE là: 3,5 x 2 : 2 = 3,5 ( cm2 ) Diện tích hình tam giácEPQ là: 3,5 x 3,5 : 2 = 6,125 ( cm2 ) 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Hs đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài - Nêu cách tính diện tích hình tam giác vuông? - HS đọc yêu cầu. - HS tự làm phần a rồi chữa miệng. -GV vẽ hình lên bảng lớp. - 1 HS lên bảng làm phần b Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trường THDL Đoàn Thị Điểm Họ tên GV: Hà Kim Ngân Lớp: 5 Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2005 Kế hoạch dạy học môn toán Tiết 82 Tuần 17 Hình thoi I-Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh hình thành biểu tượng về hình thoi. Nhận biết một số dặc điểm của hình thoi, từ đó phân biệt được hình thoi và một số hình đã học. Thông qua hoạt động vẽ và gấp hình để hình thành kĩ năng nhận dạng hình thoi và thể hiện một số đặc điểm của hình thoi. II- Đồ dùng dạy học: - Thước, phấn màu, VBT - Bảng phụ có vẽ sẵn một số hình: hình tam giác, hình vuông, HCN, hình thoi. - Chuẩn bị 4 thanh gỗ mỏng dài khoảng 30 cm, ở hai đầu có khoét lỗ để có thể lắp ráp được thành hình vuông hoặc hình thoi. HS: + Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông 1cm x 1cm; thước kẻ; êke, kéo cắt. + Mỗi Hs chuẩn bị 4 thanh nhưạ trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật để có thể lắp ghép thành hình vuông hoặc hình thoi. III- Hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt đông dạy học Phương pháp, các hình thức tổ chức dạy học tương ứng ĐD DH 4ph 1ph 10ph I. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách tính diện tích tam giác, diện tích tam giác vuông? II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Bài mới: *Hình thành biểu tượng về hình thoi: B A C D *Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi: - Cạnh AB song song với cạnh CD * PP kiểm tra, đánh giá: - 3 học sinh. *PP thuyết trình: GV giới thiệu và tên bài trên bảng * PP vấn đáp, gợi mở: -GV và học sinh cùng lắp ghép mô hình hình vuông. HS quan sát và nhận xét. -GV “ xô lệch “ hình vuông để được một hình mới và dùng mô hình này để vẽ hình mới lên bảng. Hs quan sát , làm theo mẫu và nhận xét. GV giới thiệu hình mới gọi là hình thoi. - GV yêu cầu hs quan sát mô hình lắp ghép của hình thoi và đặt các câu hỏi gợi ý để hs tự phát hiện các phấn màu 24ph 1ph ( AB và CD là 2 cạnh đối diện ) Cạnh AD song song với cạnh BC ( AD và BC là 2 cạnh đối diện ) AB = BC = CD = DA Hình thoi có: + Các cặp cạnh đối diện song song. + Bốn cạnh đều bằng nhau. 3. Luyện tập: Bài 1: HS nối trong SGK -Một hình như thế nào thì được gọi là hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi. Bài 2: Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau. Bài 3: Thực hành: Bài 4: Thực hành: Nêu đặc điểm về: - Bốn cạnh của hình thoi? ( Bốn cạnh đều bằng nhau) - Hai đường chéo của hình thoi? ( Hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) 4. Củng cố – Dặn dò: Học ghi nhớ SGK trang 93 đặc điểm của hình thoi. Có thể cho học sinh đo độ dài các cạnh của hình thoi. - Rút ra kết luận về hình thoi. - Hs đọc đồng thanh kết luận SGK - Gọi một vài hs lên bảng chỉ hình thoi và nhắc lại các KL về hình thoi. *PP thực hành, luyện tập: - GV đưa bảng phụ ra và cho một học sinh lên làm bài. -Hs làm bài rồi đổi vở nhận xét chữa bài -HS đọc yêu cầu bài tập số 2 , 1HS lên bảng làm. -HS làm vở và dùng êke để kiểm tra. - Đọc to kết luận. Cả lớp học thuộc kết luận HS đọc yêu cầu. GV và HS cùng làm trên giấy. - Đổi bài và nhân xét xem bạn nào làm nhanh, đúng, đẹp. - HS đọc yêu cầu. - HS cùng làm trên giấy. - Đổi bài và nhân xét xem bạn nào làm nhanh, đúng, đẹp. bảng phụ Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trường THDL Đoàn Thị Điểm Họ tên GV: Hà Kim Ngân Lớp: 5 Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2005 Kế hoạch dạy học môn toán Tiết 84 Tuần 17 Luyện tập I-Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi. II- Đồ dùng dạy học: - Phấn màu, bảng phụ III- Hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt đông dạy học Phương pháp, các hình thức tổ chức dạy học tương ứng ĐD DH 4' 1' 34' 1' I. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách tính diện tích hình bình hành, hình thoi? II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính diện tích các hình thoi biết: a) Đổi: 1,9 dm = 19cm Diện tích hình thoi là: 19 x 12 : 2 = 114 cm2 b) Đổi: 0,5dm = 5 cm Diện tích hình thoi là: 20 x 5 : 2 = 50cm2 c) Đổi: 14m = 140dm Diện tích hình thoi là: 140 x 11 : 2 = 755dm2 Bài 2: Độ dài đường chéo thứ hai là: 18,2 x 2 : 1,4 = 26 ( cm) Chiều cao của hình thoi đó là: 136 x 2 : 3,4 = 80 ( m ) Đ/s: a) 26cm b) 80m S = m x n : 2 m = S x 2 : n n = S x 2 : m Bài 3: Bài giải Chu vi hình thoi hay chu vi HCN là: 12 x 4 = 48 ( cm) Nửa chu vi HCN là: 48 : 2 = 24 ( cm) Chiều rộng của HCN là: 24 – 16 = 8 ( cm) Diện tích của HCN là: 16 x 8 = 128 ( cm2) Bài 4: Không. Ta lấy diện tích hình thoi + Diện tích hình tam giác. Diện tích hình thoi là: 6 x 3 : 2 = 9 ( cm2) Diện tích hình tam giác là: 1,5 x 4 : 2 = 3 ( cm2) Diện tích hình H là: 9 + 3 = 12 ( cm2) Đáp số: 12 cm2 3. Củng cố – Dặn dò: - Nêu cách tính diện tích hình htoi, hình bình hành? *PP kiểm tra, đánh giá: - 3 HS - Nhận xét. - GV nhận xét đánh giá điểm. * PP thuyết trình: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng *PP luyện tập, thực hành: -HS đọc yêu cầu. -HS chữa miệng -Nêu các tính diện tích hình thoi. Nêu cách làm khác. Cách làm nào nhanh hơn? ( Cách đổi ra dm rồi tính nhanh hơn cách đổi ra cm rồi lại đổi ra dm2 ) - HS đọc yêu cầu. -2 HS lên bảng làm bài. - Chữa bài - Nêu cách tính diện tích hình thoi? Từ công thức đó nêu cách tính độ dài đường chéo thứ nhất, đường chéo thứ hai? - HS đọc yêu cầu. -1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét chữa bài. -1 HS đọc yêu cầu. -Có công thức tính diện tích hình H không? -Muốn tính diện tích hình H ta làm như thế nào? - 1HS lên bảng làm bài. - Dưới làm vở. - Chữa bài. - 2 HS phấn màu Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trường THDL Đoàn Thị Điểm Họ tên GV: Hà Kim Ngân Lớp: 5 Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2005 Kế hoạch dạy học môn toán Tiết 85 Tuần 17 Luyện tập chung I-Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh ôn tập về so sánh hai số thập phân. Củng cố các kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia trên các số thập phân. - Củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm. II- Đồ dùng dạy học: - Phấn màu III- Hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt đông dạy học Phương pháp, các hình thức tổ chức dạy học tương ứng ĐD DH 4' 1' 34' 1' I. Kiểm tra bài cũ: -Nêu cách tính diện tích hình thoi, tính đường chéo còn lại, chiều cao của hình thoi? II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Hôm nay các con sẽ học tiết luyện tập chung 2. Luyện tập: Bài 1: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 1,24; 1,4; 2,05; 2,5; 2,55 Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 62,74; 54,67; 45,3; 43,5; 29,03 (Vận dụng kĩ thuật so sánh nhanh các phần nguyên để tìm được số thập phân bé nhất ) Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 58,29 + 24,14 = 82,43 b) 416,50 – 221,34 = 195,16 c) 36,25 x 2,3 = 83,375 d) 119,04 : 4,8 = 24,8 Bài 3: Muốn tính diện tích thửa ruộng có dạng hình bên ta lấy diện tích thửa ruộng HCN + Diện tích thửa ruộng hình tam giác Bài giải a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 50 x 25 = 1250 ( m2) Diện tích thửa ruộng hình tam giác là: 27 x 50 : 2 = 675 ( m2 ) Diện tích thửa ruộng bên là: 1250 + 675 = 1925 ( m2) = 19,25 ( a) b)Thửa ruộng đó thu hoạch đựơc số kilôgam thóc là: 80 x 19,25 = 1540 ( kg) Đáp số: a) 1925 m2 b) 1540 kg thóc Bài 4: Bài giải Tiền bán = vốn + lãi Tiền bán hàng chiếm số % so với tiền vốn là: 100% + 10% = 110 % Số tiền vốn của người đó là: 1430000 :110 x100 = 1300000 ( đồng ) Đáp số: 1300000 đồng Cách 2: Lãi = 10% tiền vốn = 1/10 tiền vốn Ta có sơ đồ sau: Tiền vốn: Tiền lãi: Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 10 = 11 ( phần ) Tiền vốn là: 1430000 : 11 x 10 = 1300000 ( đồng) Đáp số: 1300000 đồng Bài 5:Tìm x: x x 0,25 = 1,75 x = 1,75 : 0,25 x = 7 x : 8 = 0,27 x = 0,27 x 8 x = 2,16 3. Củng cố – Dặn dò: -Giáo viên nhận xét tiết học -Về nhà chữa bài sai nếu có. *PP kiểm tra, đánh giá: - 3HS trả lời - Nhận xét. - GV nhận xét đánh giá điểm. *PP thuyết trình: GV ghi bảng * PP thực hành, luyện tập: - HS đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng. - HS làm bài. - Nêu cách so sánh 2 số thập phân? - HS đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng. - HS làm bài. - GV chữa chung cho cả lớp. -GV vẽ hình lên bảng. - Nêu cách tính diện tích thửa ruộng? - 1 HS lên bảng làm bài, sau đó GV chữa chung cho cả lớp. HS đọc yêu cầu. Học sinh chữa miệng Trình bày cách làm khác. Cách nào nhanh hơn. Học sinh đọc yêu cầu. 2 HS lên bảng làm Dưới làm vở. Chữa bài. phấn màu Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trờng THDL Đoàn Thị Điểm Họ tên GV: Hà Kim Ngân Lớp: 5 Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2005 Kế hoạch dạy học môn toán Tiết 83 Tuần 17 Luyện tập I-Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh hình thành công thức tính diện tích của hình thoi. Nhớ và biết vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài toán có liên quan. II- Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK. HS chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo cắt. III- Hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt đông dạy học Phương pháp, các hình thức tổ chức dạy học tương ứng ĐD DH 3' 1' 12' 23' 1' I. Kiểm tra bài cũ: - Nêu đặc điểm về 4 cạnh của hình thoi, hai đường chéo của hình thoi? II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Bài mới: Giáo viên vẽ một hình thoi lên bảng. 2 3 4 4 3 1 2 Diện tích hình thoi ABCD = Diện tích hình chữ nhật ACMN Diện tích hình chữ nhật ACMN = AC x AN = AC x BO = AC x BD 2 (vì BO = 1 BD ) 2 Vậy: Diện tích hình thoi ABCD = AC x BD 2 Diện tích hình thoi bằng nửa tích của độ dài hai đường chéo. S = m x n 2 ( m, n là độ dài của hai đường chéo ) 3.Luyện tập: Bài 1: a) S = 3 x 5 : 2 = 7,5 cm2 b) S = 4 x 7 : 2 = 14 cm2 c) S = 5 x 8 : 2 = 20 cm2 Bài 2: Diện tích hình thoi là: 5 x 20 : 2 = 50 ( dm2) Diện tích hình thoi là: 12 x 7 : 2 = 42 ( cm2) Bài 3: Bài giải Đường chéo thứ nhất của hình thoi dài là: 5x 2 = 10 cm Đường chéo thứ hai của hình thoi dài là: 7 x 2 = 14 cm Diện tích hình thoi là: 10 x 14 : 2 = 70 ( cm2 ) Đ/s: 70cm2 Bài 4: a) - Nêu đặc điểm của hình bình hành? - Nêu đặc điểm của hình thoi? ( nhấn mạnh đặc điểm các cặp cạnh đối diện song song ) - Rút ra kết luận gì về mối quan hệ giữa hình thoi và hình bình hành? KL: Ta có thể áp dụng công thức tính diện tích hình bình hành để tính diện tích hình thoi. b) Diện tích của hình bình hành là: 3 x 7 : 2 = 10,5 ( cm2) Diện tích của hình thoi là: 2x 3 : 2 = 3 ( cm2) B5: Củng cố – Dặn dò: - Học thuộc ghi nhớ trang 95 - Giáo viên nhận xét tiết học. *PP kiểm tra, đánh giá: - 3 HS - Giáo viên nhận xét. *PP thuyết trình: GV ghi bảng * PP vấn đáp, gợi mở: - Mỗi bàn 2 học sinh dùng giấy cắt một hình thoi ( chuẩn bị trước ). Yêu cầu HS để hình thoi lên mặt bàn. GV dán mô hình hình thoi phóng to lên bảng. GV và HS cùng làm từng thao tác một. - Kẻ hai đường chéo của hình thoi. Dùng kéo cắt dọc theo hai đường chéo này để có 4 tam giác vuông. Ghép 4 tam giác vuông đó lại để có HCN ACMN. - Nhận xét về diện tích hình thoi ABCD và diện tích hình chữ nhật ACMN vừa tạo thành? - Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật ACMN? -Từ kết luận trên con rút ra nhận xét gì về công thức tính diện tích hình thoi ABCD? -Lớp đọc đồng thanh kết luận SGK. *PP thực hành, luyện tập: -GV vẽ hình lên bảng. - HS chữa miệng bài 1. Yêu cầu tính diện tích cụ thể của từng hình thoi? Nêu cách tính diện tích hình thoi? - Học sinh đọc yêu cầu. - 2 học sinh lên bảng làm bài. - Nêu cách tính diện tích hình thoi? - HS đọc đề bài 3. - GV vẽ hình lên bảng. - 1 HS lên bảng. HS nhận xét chữa bài. Học sinh đọc yêu cầu. Học sinh đọc đồng thanh kết luận. 2 HS lên bảng làm phần b. - Dưới làm vở , chữa bài. phấn màu giấy bìa phấn màu Rút kinh nghiệm say tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTOAN TUAN 17 - MOI.doc