I/ Mục Tiêu :
· Kiến thức :
+ NTB là vùng có tiềm năng lớn về KT biển
+ HS nhận thức sự chuyển biến mạnh mẽ trong nền KT cũng như XH của vùng
+ vai trò của KT trọng điểm miền Trung
· Kỹ năng : Phân tích mối quan hệ giữa biển – đất liền - hải đảo
II/ Phương Tiện:
+ Lược đồ duyên hải NTB
III/ Hoạt Động:
1.Bài cũ :
Trình bày vị trí của vùng NTB ? Ý nghĩa ?
Nêu sự khác biệt về dân cư và KT giữa phía Đông và phía Tây
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 28: Vùng duyên hải nam Trung Bộ (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần14,ngày 06. 12.06
Tiết :28 VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tt)
I/ Mục Tiêu :
Kiến thức :
+ NTB là vùng có tiềm năng lớn về KT biển
+ HS nhận thức sự chuyển biến mạnh mẽ trong nền KT cũng như XH của vùng
+ vai trò của KT trọng điểm miền Trung
Kỹ năng : Phân tích mối quan hệ giữa biển – đất liền - hải đảo
II/ Phương Tiện:
+ Lược đồ duyên hải NTB
III/ Hoạt Động:
1.Bài cũ :
Trình bày vị trí của vùng NTB ? Ý nghĩa ?
Nêu sự khác biệt về dân cư và KT giữa phía Đông và phía Tây
2.Bài mới :
Giáo Viên
Học Sinh
Ghi Bảng
+ Cho HS quan sát bảng 26.1
+ Vì sao chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thủy sản là thế mạnh của vùng ?
+ Giới thiệu BĐ h26.1
+ hãy xác định các bãi cá, tôm
+ Vì sao biển NTB nổi tiếng về nghề làm muối, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ?
+ Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp là gì ?
+ Cho HS xem bảng 26.2
+ Hãy nhận xét sự tăng trưởng giá trị sản xuất CN của duyên hải NTB so với cả nước ?
+ Cơ cấu CN của vùng .
+ Xác định các trung tâm CN trên BĐ.
+ Xác định trên BĐ các cảng biển
+ Xác định các điểm du lịch nổi tiếng.
+ Xác định trên lược đồ h26.1 các TP Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang
+ Vì sao các TP này được coi là cửa ngỏ của Tây Nguyên ?
+ Cho HS xem h26.2
+ Xác định các tỉnh thuộc kinh tế trọng điểm miền Trung
+ Vùng KT trọng điểm miền Trung tác động đến sự phát triển kinh tế của vùng như thế nào ?
+ Điều kiện tự nhiên
+ HS xác đinh trên BĐ
+ ĐK tự nhiên
+ Địa hình và thiên tai
+ đang phát triển
+ Khá đa dạng
+ HS xác đinh trên BĐ
+ Là đầu mối giao thông quan trọng
+ ĐN,QN, NT
1/ Nông nghiệp :
+ Ngư nghiệp là thế mạnh của vùng, gồm các ngành là muối, đánh bắt , nuôi trồng và chế biến thủy sản
+ Ngành chăn nuôi bò khá phát triển
2/ Công nghiệp :
+ Cơ cấu CN bước đầu hình thành và khá đa dạng : cơ khí, chế biến thực phẩm, chế biến lâm sản, sản xuất hàng tiêu dùng và một số cơ sở khai thác chế biến thủy sản, khai thác khoáng sản
3/ Dịch vụ :
+ Các cảng biển : ĐN, QN, NT, CR vừa là đầu mối giao thông vừa là cơ sở xuất nhập khẩu
4/ Các trung tâm kinh tế và vùng KT trọng điểm miền Trung :
+ Các TTKT : ĐN,QN, NT
+ Vùng KT trọng điểm miền Trung : Huế, Đà Nẵng, Quãng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định
+ Diện tích :27,9 nghìn km2
+ Dân số : 6tr người
3.Củng cố :
1/ Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng KT trọng điểm miền Trung
a/ Phú Yên b/ Ninh Thuận c/ Khánh Hòa d/ Cả a,b,c
2/ Hải cảng lớn nhất ở duyên hải NTB :
a/ Đà Nẵng b/ Quy Nhơn c/ Nha Trang d/ Cam Ranh
3/ Điểm khác biệt giữa trung tâm CN ở duyên hải MT và các TTCN của những vùng khác ở nước ta
a/ Đều có chức năng tổng hợp b/Đều là các cảng biển
c/ Đều có quy mô nhỏ d/ CN chế biến thủy sản là ngành mũi nhọn
4.Dặn dò :
Soạn bài thực hành “ Kinh tế biển NTB và Bắc TB”
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_9_tiet_28_vung_duyen_hai_nam_trung_bo_tie.doc