I/ MỤC TIÊU :
· Kiến thức :
+ tây Nguyên có vị trí địa lý quan trọng trong sự nghiệp phát triển KT, an ninh quốc phòng, đồng thời có nhiều tiềm năng về TNTN và nhân văn để phát triển KTXH
+ Sản xuất hàng hóa xuất khẩu đứng thứ hai cả nước
· Kỹ năng : phân tích bảng số liệu để khai thác thông tin
II/ PHƯƠNG TIỆN:
+ Lược đồ vùng Tây Nguyên
III/ HOẠT ĐỘNG:
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 30: Vùng Tây Nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VÙNG TÂY NGUYÊN
Tuần15, ngày 13.12
Tiết : 30
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức :
+ tây Nguyên có vị trí địa lý quan trọng trong sự nghiệp phát triển KT, an ninh quốc phòng, đồng thời có nhiều tiềm năng về TNTN và nhân văn để phát triển KTXH
+ Sản xuất hàng hóa xuất khẩu đứng thứ hai cả nước
Kỹ năng : phân tích bảng số liệu để khai thác thông tin
II/ PHƯƠNG TIỆN:
+ Lược đồ vùng Tây Nguyên
III/ HOẠT ĐỘNG:
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
GHI BẢNG
+ GV treo BĐ tự nhiên VN
+ Xác định vị trí của vùng Tây Nguyên
+ Xác định giới hạn của vùng ? ý nghĩa ?
+ Quan sát lược đồ tự nhiên vùng Tây nguyên
+ Dạng địa hình chủ yếu của Tây Nguyên là gì ? Chỉ BĐ
+ Tìm các dòng sông bắt nguồn từ Tây Nguyên đổ về ĐNB, duyên hải NTB và Đông Bắc CamPuChia.
+ Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn ?
+ Cho HS xem bảng 28.1
+ Chia nhómthảo luận
N1 : Tài nguyên đất rừng
N2 : khí hậu, nước
N3 : khoáng sản
N4 : Tây Nguyên có thể phát triển các ngành KT gì ?
+ Dân số của Tây Nguyên ?
+ TP dân tộc ? Mật độ dân số và sự phân bố dân cư ?
+ Cho HS xem bảng 28.2
+ Nhận xét tình hình dân cư xã hội ở Tây Nguyên
+ Nhiệm vụ đặt ra của Tây Nguyên là gì ?
+ HS quan sát và xác định trên BĐ
+ cao nguyên
+ Bảo vệ đất và khí hậu
+ Thảo luận nhóm
+ Đại diện nhóm trình bày
+ Các nhóm góp ý
+ GV chốt KT
+ 4,4tr người
+ Nhiều dân tộc ít người, thấp, không đều
+ Thấp
+ Chú trọng phát triển kinh tế
1/ Vị trí địa lý và giới hạn :
+ Diện tích :54.475km2
+ Tây Nguyên có mối liên hệ bền chặc với các tỉnh duyên hải NTB và ĐNB
+ Phía Tây tiếp giáp với Hạ Lào và Đông Bắc Cam-Pu- chia
2/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên :
+ Địa hình :cao nguyên xếp tầng, Kom-Tum, Đắc Lắc, Gialai, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh.
+ Tài nguyên :
Đất Badan : 1,36tr ha, chiếm 66% diện tích đất badan cả nước
Rừng : gồm 3tr ha
Khí hậu : mát mẻ
Nước : nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn
Khoáng sản : bôxit có trữ lượng lớn hơn 3 tỉ tấn
+ Khó khăn : mùa khô kéo dài, chặt phá rừng quá mức, săn bắt động vật hoang dãà ảnh hưởng xấu đến môi trường và đời sống dân cư
3/ Đặc điểm dân cư và xã hội
+ Dân số hơn 4,4tr người (2002), dân tộc ít người chiếm khoảng 30% : Gia rai, Ê Đê, Ba Na.
+ Mật độ dân số : 81 người/km2 tập trung chủ yếu ở các đô thị ven trục giao thông
+ Các chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội thấp hơn cả nước
3./ Củng cố:
1/Ý nào sau đây không đúng về Tây Nguyên :
a/ Là vùng duy nhất không giáp biển b/ Mật độ dân số thấp hơn các vùng khác
c/ Có nhiều diện tích rừng giàu nhất nước d/ là vùng sản xuất nông sản hàng hóa lớn nhất nước
2/ Thủy điện Y-a-li nằm trên sông nào ?
a/ Sông Ba b/ Sông Đồng Nai c/ Sông Xê-xan d/ Sông Xê-rê-pôl
3/ Rừng tự nhiên được xem là “ Kho vàng xanh” của nước ta vì :
a/ Nhiều loại gỗ quý, chim thú b/ Nhiều diện tích rừng giàu
c/ Độ che phủ lớn nhất nước d/ Cả a,b,c
4. Dặn dò :
Soạn bài “ Vùng Tây Nguyên (tt)”
+ Thế mạnh KT của TN là các ngành nào ?
+ Đặc điểm CN,NN,DV.
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_9_tiet_30_vung_tay_nguyen.doc