Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 30: Vùng Tây Nguyên - Nguyễn Thị Lợi

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:Qua bài học, HS phải:

1. Kiến thức:

- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội

- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.

- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển của vùng.

2. Kĩ năng:

- Xác định được trên bản đồ, lược đồ vị trí, giới hạn của vùng.

- Phân tích bản đồ Địa lí tự nhiên vùng Tây Nguyên hoặc Atlat Địa lí Việt Nam và số liệu thống kê để biết đặc điểm tự nhiên, dân cư – xã hội Tây Nguyên.

3. Thái độ: Giáo dục tình yêu quê hương,có ý thức học tập để xây dựng quê hương tốt đẹp hơn.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:

1. Giáo viên: - Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên.

 - Một số tranh ảnh về Tây Nguyên.

2. Học sinh: - Tập Atlat địa lí Việt Nam

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định : Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 9A1 , 9A2 , 9A3 , 9A4., 9A5., 9A6.

2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới:

 Khởi động:

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 30: Vùng Tây Nguyên - Nguyễn Thị Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15. Ngày soạn: 25/ 11/2013 Tiết 30 Ngày dạy: 29/11/2013 Bài 28.VÙNG TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:Qua bài học, HS phải: 1. Kiến thức: - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển của vùng. 2. Kĩ năng: - Xác định được trên bản đồ, lược đồ vị trí, giới hạn của vùng. - Phân tích bản đồ Địa lí tự nhiên vùng Tây Nguyên hoặc Atlat Địa lí Việt Nam và số liệu thống kê để biết đặc điểm tự nhiên, dân cư – xã hội Tây Nguyên. 3. Thái độ: Giáo dục tình yêu quê hương,có ý thức học tập để xây dựng quê hương tốt đẹp hơn. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: - Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên. - Một số tranh ảnh về Tây Nguyên. 2. Học sinh: - Tập Atlat địa lí Việt Nam III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định : Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 9A1, 9A2, 9A3, 9A4...................................., 9A5..................................., 9A6.............................. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: Khởi động: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Xác định vị trí, giới hạn lãnh thổ vùng Tây Nguyên, ý nghĩa vị trí địa lí (cá nhân) *Bước 1: - GV treo bản đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên. - Gọi hs lên bảng xác định vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của vùng Tây Nguyên. - Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng? *Bước 2: HS phát biểu (kết hợp chỉ bản đồ) GV chuẩn kiến thức. Hoạt động 2: Hs trình bày các đặc điểm về điều kiện tự nhiên , TNTN của vùng.(cặp) *Bước 1: - Quan sát H 28.1 kết hợp với các kiến thức đã học em hãy cho biết đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên? + Địa hình? Từ Bắc xuống Nam có những cao nguyên nào ? + Sông ngòi? Tìm các dòng sông bắt nguồn từ Tây Nguyên ? Chảy qua vùng kinh tế nào? Các sông ngòi Tây Nguyên có giá trị gì ? Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn đối với các dòng sông này? + Khoáng sản? + Đất? Khí hậu? *Bước 2: - HS làm việc theo cặp ( theo bàn) trả lời các câu hỏi. - Đại diện hs trả lời kết hợp chỉ bản đồ . - GV chuẩn kiến thức trên bản đồ. *Bước 3: - Vùng Tây Nguyên có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế? Liên hệ với địa phương em? - Hs trả lời. Gv chuẩn xác kiến thức. Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm dân cư, xã hội vùng Tây Nguyên (nhóm) *Bước 1: GV: Chia lớp thành 3 nhóm Dựa vào Atlát và SGK cùng sự hiểu biết của mình em hãy cho biết: - N1: Tây Nguyên có những dân tộc nào ? Các dân tộc ở địa phương em là gì? - N2: Nhận xét về đặc điểm phân bố dân cư ? - N3: Thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế của vùng ? - Nêu một số giải pháp nhằm nâng cao mức sống của người dân? *Bước 2: - HS làm việc theo nhóm,đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung. - GV chuẩn xác kiến thức. I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ - Là vùng duy nhất không giáp biển - Phía Bắc và phía Đông giáp Duyên hải Nam Trung Bộ - Phía Tây giáp Lào và CamPuChia. - Phía Nam giáp Đông Nam Bộ. - Ý nghĩa: gần vùng Đông Nam Bộ có kinh tế phát triển và là thị trường tiêu thụ sản phẩm, có mối liên hệ với Duyên hải Nam Trung Bộ, mở rộng quan hệ với Lào và Cam - pu- chia. II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Đặc điểm: - Có địa hình cao nguyên xếp tầng : CN Kon Tum, CN Plâyku, CN ĐăkLăk, CN Mơ Nông, CN Lâm Viên, CN Di Linh. - Có các dòng sông chảy về các vùng lãnh thổ lân cận: s. Xê xan, s.Ba, s. Đồng nai,.. - Nhiều tài nguyên thiên nhiên: đất, rừng, khí hậu, nước, khoáng sản. 2. Thuận lợi: Có tài nguyên thiên nhiên phong phú, thuận lợi cho phát triển kinh tế đa ngành. - đất badan nhiều nhất cả nước - rừng tự nhiên còn khá nhiều 29,2 % - khí hậu cận xích đạo - trữ lượng thủy điện khá lớn - khoáng sản có bô xit với trữ lượng lớn . - du lịch sinh thái 3. Khó khăn: thiếu nước vào mùa khô. III.Đặc điểm dân cư xã hội. 1. Đặc điểm: -Tây Nguyên là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na,Mnông, Cơ-ho,... - là vùng thưa dân nhất nước ta. - Phân bố dân cư không đều :Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở các đô thị, ven đường giao thông, các nông, lâm trường. 2.Thuận lợi: Nền văn hóa giàu bản sắc, thuận lợi cho phát triển du lịch. 3. Khó khăn: - Thiếu lao động - Trình độ lao động chưa cao. 4. Đánh giá: - Gọi hs lên bảng xác định các cao nguyên, các dòng sông bắt nguồn từ Tây Nguyên chảy về các vùng kinh tế khác, các nhà máy thủy điện, nơi phân bố bô xit. - Nêu ý nghĩa bảo vệ rừng đầu nguồn ở Tây Nguyên ? - GV hướng dẫn HS làm bài tập 3/ sgk 5. Hoạt động nối tiếp: - HS làm bài tập 3 tr 105, SGK Địa lí 9. - Tìm hiểu trước tình hình phát triển kinh tế, các trung tâm kinh tế ở Tây Nguyên. IV. PHỤ LỤC V. RÚT KINH NGHIỆM: .

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_9_tiet_30_vung_tay_nguyen_nguyen_thi_loi.doc