Tiết 26:
Bài 10 : LIÊN BANG NGA)
Tiết 3: KINH TẾ(TIẾP)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Sau bài học HS cần:
+ Trình bày và phân tích được đặc điểm nổi bật của LBN về các ngành kinh tế từ năm 2000 đến nay và tình hình phân bố của các ngành kinh tế ở LBN.
+Xác định trên bản đồ các trung tâm công công nghiệp chính của LBN.
+ Phân tích được biểu đồ, số liệu thống kê, bản đồ.
II. THIẾT BỊ:
- Bản đồ kinh tế của LBN
- Lược đồ SGK
- Các bảng số liệu có trong bài.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 11 nâng cao tiết 26 bài 10: Liên bang nga - Tiết 3: Kinh tế (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.../.../2008
Tiết 26:
Bài 10 : liên bang nga)
Tiết 3 : kinh tế(tiếp)
I. mục tiêu bài học:
- Sau bài học HS cần:
+ Trình bày và phân tích được đặc điểm nổi bật của LBN về các ngành kinh tế từ năm 2000 đến nay và tình hình phân bố của các ngành kinh tế ở LBN.
+Xác định trên bản đồ các trung tâm công công nghiệp chính của LBN.
+ Phân tích được biểu đồ, số liệu thống kê, bản đồ.
II. Thiết Bị:
Bản đồ kinh tế của LBN
Lược đồ SGK
Các bảng số liệu có trong bài.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV và HS
Nội dung chính
HĐ 1 : Cá nhân/cặp
Bước 1 : GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi :
?Dựa vào BSL SGK hãy :
-Nêu vai trò của công nghiệp trong nền kinh tế của LBN ?
-Đặc điểm của ngành công nghiệp( cơ cấu,tình hình phát triển) ?
-Nhận xét về tình hình phân bố công nghiệp của LBN ?
-Xác định trên bản đồ vị trí các trung tâm công nghiệp lớn của LBN ?
Bước 2 : HS trình bày ; GV chuẩn xác kiến thức
HĐ 2 :Cá nhân :
Bước 1 :HS dựa vào SGK, hình 10.11, trả lời các câu hỏi :
-Kể tên các nông sản chính của LBN
Vì sao LBN có thể trồng được nhiều loại cây và phát triển chăn nuôi ?
- -Nêu tình hình sản xuất và phân bố nông nghiệp của LBN
Bước 2 :HS trình bày kết quả, chỉ bản đồ, GV chuẩn kiến thức
HĐ 3 : Cá nhân/cặp :
Bước 1 : HS đọc mục II.3trong SGK và trả lời câu hỏi : Trình bày đặc điểm của ngành dịch vụ.
Bước 2 :Đại diện HS trình bày, các HS khác bổ sung.Gv giúp Hs chuẩn kiến thức.
HĐ 4: Cá nhân/cặp
Bước 1: HS đọc bảng hệ thống về các vùng kinh tế và tìm vị trí các vùng kinh tế trên hình 10.11 10.10?:
-
Bước 2: HS trình bày và chỉ bản đồ. HS khác bổ sung, GV chuẩn kiến thức
HĐ 5: Thảo luận cả lớp
Bước 1:
-Liên Xô trước đây đã giúp nước ta những gì vê kinh tế, khoa học,giáo dục.
Em biết gì về quan hệ Việt –Nga trong giai đoạn hiện nay.
Bước 2: HS trình bày, GV chuẩn kiến thức
IICác ngành kinh tế.
1 Công nhgiêp:
-Ngành xương sống của LBN
-Cơ cấu đa dạng:
+truyền thống:Khai thác khoáng sản năng lượng luyện kim khai thác gỗ, và sản xuất bột giấy...
+hiện đại: điện tử, tin học, hàng không, vũ trụ...
-Tình hình phát triển:
-Sản lương các ngành tăng.
-nhành mũi nhọn,..
_đứng đầu TG về sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tựnhiên..
+Là cường quốc về các ngành tin hằng không, quốc phòng.
+Phân bố:Ư đồng bàng Đông Âu,tây Xi bia
2. Nông nghiệp
*Điều kiện:
-Quỹ đất nông nghiẹp lớn, khí hậu ôn đới, cận nhiệt.
* Nông sản chính: lúa mì, củ cải đương cây ăn quả,bò lợn cừu, thú có lông.
Phân bố:
-Cây lương thực: đồng bằng đông Âu,Tây xi bia.
Bò:đồng bằng đông Âu, nam đồng băng tây xi bia, cao nguyên trung xibia
3. Dịch vụ:-GTVT được nâng câp, đa dạng .
-Giá trị xuât nhập khẩu tăng,xuất siêu
-Kinh tế đối ngoại mở rộng
-Tiềm năng du lịch lớn
-Các dịch vụ khác phát triển..
.
III. Một số vùng kinh tế quan trọng
-Vùng trung ương:
Phát triển nhất, tập trung nhiều ngành công nghiệp, sản xuất nhiều lương thực, thực phẩm\
-Vùng trung tâm đen
phát triển nông nghiêp
_Vùng Uan:
Giàu tài nguyên.
Công nghiệp phát triển.
-,hải sảnVùng viễn đông:giàu tài nhguyen,phát triển công nghiẹp khai thác KS, gỗ
IV.Quan hệ LBN-Việt Nam trong bối cảnh mới.
-Mở rộng
-Hợp tác toàn diện
Củng cố: câu hỏi cuối bài
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiết 28..doc