Baøi 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PT KT-XH CỦA CÁC NHÓM NC.
CUỘC CÁCH MẠNG KH & CN HIỆN ĐẠI
I.Mục tiêu:
-KT: Biết sự tương phản về trđộ KT-XH của các nhóm nc: PT-ĐPT, các nước CN mới (NICs). Trbày đc đặc điểm nổi bật của cuộc cách mạng KH & CN hiện đại, tác động của nó tới sự phát triển KT:
-KN: Nhxét sự pbố các nước theo mức GDP/người ở hình 1, ptích BSL về KT – XH của từng nhóm nc.
-Thái độ: Xđịnh trách nhiệm học tập để thích ứng với cuộc cách mạng KHKT & CN hiện đại.
II.Thiết bị dạy học: - Bản đồ các nc trên TG. Lîc ®å h. 1 SGK, Bảng 1.1 vµ 1.2 SGK(Phóng to ). Chbị PHT
TRỌNG TÂM: Mục II, III
III.Tiến trình tổ chức DH:
Giôùi thieäu baøi môùi: Trên TG có >200 QG và vùng lãnh thổ khác nhau. Trong qtrình PT, các nc này đã phân hoá thành 2 nhóm : nhóm nc PT & ĐPT có sự tương phản rõ về trđộ phát triển KT-XH. Bài học hnay chúng ta sẽ ngcứu về sự khác biệt đó, đthời ngcứu về trò, ả.hưởng của cuộc cách mạng KH & CN hđại đvới nền KT-XH TG.
37 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Địa lý 11 - Trường trung học phổ thông Nguyễn Trãi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN TRÃI
LỚP 11
a. kh¸i qu¸t nÒn kinh tÕ - x· héi thÕ giíi
Tiết 01
Tieát 1
=============== µ ================
Ngaøy.../../20.
Baøi 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PT KT-XH CỦA CÁC NHÓM NC.
CUỘC CÁCH MẠNG KH & CN HIỆN ĐẠI
I.Mục tiêu:
-KT: Biết sự tương phản về trđộ KT-XH của các nhóm nc: PT-ĐPT, các nước CN mới (NICs). Trbày đc đặc điểm nổi bật của cuộc cách mạng KH & CN hiện đại, tác động của nó tới sự phát triển KT:
-KN: Nhxét sự pbố các nước theo mức GDP/người ở hình 1, ptích BSL về KT – XH của từng nhóm nc.
-Thái độ: Xđịnh trách nhiệm học tập để thích ứng với cuộc cách mạng KHKT & CN hiện đại.
II.Thiết bị dạy học: - Bản đồ các nc trên TG. Lîc ®å h. 1 SGK, Bảng 1.1 vµ 1.2 SGK(Phóng to ). Chbị PHT
TRỌNG TÂM: Mục II, III
III.Tiến trình tổ chức DH:
Giôùi thieäu baøi môùi: Trên TG có >200 QG và vùng lãnh thổ khác nhau. Trong qtrình PT, các nc này đã phân hoá thành 2 nhóm : nhóm nc PT & ĐPT có sự tương phản rõ về trđộ phát triển KT-XH. Bài học hnay chúng ta sẽ ngcứu về sự khác biệt đó, đthời ngcứu về trò, ả.hưởng của cuộc cách mạng KH & CN hđại đvới nền KT-XH TG.
PHƯƠNG PHÁP
Noäi dung
HĐ1: NHÓM 3-4 HS
Dựa vào BĐ TG, h.1 SGK, trbày các đặc điểm cơ bản về KT-XH của các nhóm nc?
Nhận xét sự phân bố?
HĐ2: : 3 NHÓM, PHTập
-Nh.1: Qsát bảng 1.1 và trả lời câu hỏi đi kèm.
-Nh.2: Qsát bảng 1.2 và trả lời câu hỏi đi kèm.
-Nh.3: Qsát bảng 1.3 và trả lời câu hỏi đi kèm.
Các nhóm cử đại diện trả lời. Giáo viên chuẩn kiến thức.
HĐ3: CÁ NHÂN
-Trbày đặc trưng và tác động của KH-CN đến nền KT-XH TG? Cho vd?
Cuûng coá :- Thấy đc sự tương phản của 2 nhóm PT-ĐPT và đặc trưng, tác động của cuộc cách mạng KH & CN hđại
I.SỰ PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHÓM NƯỚC:
Phân bố
Đặc điểm cơ bản
PT
Đa số ở Tây Âu, Bắc Mĩ (BBC)
GDP/ng cao, FDI rất lớn, HDI cao
ĐPT
Đa số ở Ch.Á, Phi, MLT (trừ Nhật, Nam Phi)
GDP/ng thấp và rất thấp, nợ nc ngoài nhiều, HDI thấp
NICs
HQ, Xin, HK, ĐL, Braxin, Mêhicô
GDP/ng khá cao, FDI, HDI khá, đã CNH, các chỉ số tăng và đạt trình độ nhất định
II. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC :
Tiêu chí
Nhóm nc PT
Nhóm nc ĐPT
GDP
Lớn
Nhỏ
GDP/ng
Cao
Thấp
Tỉ trọng GDP
KVI thấp
KVIII rất cao
KVI còn cao
KVIII thấp
Tuổi thọ
Cao(>76 tuổi)
Thấp(65 tuổi)
HDI
> 0,8 đang tăng
< 0,7 đang tăng
Trình độ pt KT-XH
Cao
Lạc hậu
III. CUỘC CÁCH MẠNG KH & CN HIỆN ĐẠI :
1).Đặc trưng:
- Làm xuất hiện & bùng nổ công nghệ cao, dựa trên thành tựu KH mới.
- Hàm lượng tri thức cao với 4 công nghệ trụ cột( công nghệ:..)
2)Tác động:
- Làm xuất hiện nhiều ngành mới => Chuyển dịch mạnh CCKT: giảm tỉ trọng KVI,II; tăng KVIII.
- Chuyển từ nền KT CN sang nền KT tri thức.
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: -Traû lôøi caâu hoûi và làm bài tập cuoái baøi.
Những biểu hiện, ng.nhân, hệ quả của toàn cầu hoá, KV hoá? tập phân tích bảng thống kê.
Tieát 2
Ngaøy.../../20.
Baøi 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HOÁ - KHU VỰC HOÁ KINH TẾ.
I.Mục tiêu:
-KT: Trbày đc các biểu hiện, hệ quả của toàn cầu hoá, KV hóa. Biết lí do h.thành và đ.điểm của một số tổ chức lkết KT khu vực.
-KN: Sử dụng BĐ TG . Ptích bảng 2, tư liệu
-Thái độ: Nhận thức đc tính tất yếu của toàn cầu hóa, KV hóa-> xác định trách nhiệm của bản thân .
II.Thiết bị dạy học: BĐ các nc trên TG. Lược đồ các tổ chức lkết KT TG, khu vực.
TRỌNG TÂM: Các biểu hiện, hệ quả của toàn cầu hoá, KV hóa
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: - Nêu đặc trưng và tác động của cuộc cách mạng KH&CN hđại đến nền KTXH TG?
Giôùi thieäu baøi môùi: Xu hướng toàn cầu hoá và KV hoá là xu hướng tất yếu của nền KT Tg’, làm cho các nền KT ngày càng phụ thuộc lẫn nhau và tạo ra động lực qtrọng thúc đẩy sự tăng trưởng nền KT Tg’. Để hiểu thêm vấn đề này, hôm nay chúng ta sẽ ngcứu bài 2:
PHƯƠNG PHÁP
Noäi dung
HĐ1: CÁ NHÂN
Vậy em hiểu Toàn cầu hoá là gì ?(Phát biểu KN, ng.nhân)
HĐ2: : CẶP(2HS)
Toàn cầu hoá KT biểu hiện ở những mặt nào, lấy ví dụ chứng minh ? Toàn cầu hoá có ảnh hưởng ntn ?
HĐ3: CẶP(2HS)
Vì sao các QG phải liên kết lại với nhau ?Từ vốn hiểu biết của mình, em hiểu Kvực hoá là gì ?
Dựa vào bảng2, BĐ TG, PHT:
- Nh.1: Các nc thành viên của các tổ chức KT, ng.nhân KV hoá?
- Nh.2: NX, so sánh theo câu hỏi cuối bảng2.
- Nh.3: Tìm hệ quả, VD và liên hệ VN.
Cuûng coá :- Nắm đc KN, biểu hiện và hệ quả của Toàn cầu hoá, KV hoá.
I. XU HƯỚNG TOÀN CẦU HOÁ KINH TẾ :
1)KN: Toàn cầu hoá: qtrình liên kết các QG trên TG về nhiều mặt.
-Toàn cầu hoá KT: Liên kết các QG trên TG về KT.
*Nguyên nhân:- Tác động của cách mạng KH-CN.
2)Biểu hiện của toàn cầu hoá KT:
a/ Thương mại TG (WTO) - Tốc độ tăng nhanh hơn so với gia tăng GDP. Chi phối 95% hđộng TM TG, vtrò lớn trong thúc đẩy tự do hoá TM => KT TG năng động.
b/ Đầu tư nc ngoài tăng trưởng nhanh(1990- 2004 tăng > 5 lần ) Tỉ trọng DV ngày càng lớn (tài chính- ngân hàng- bảo hiểm)
c/ Thị trường tài chính qtế mở rộng kết nối mạng viễn thông toàn cầu. IMF, WB càng có vị trí qtrọng về KT, đsống XH.
d/ Các công ty xuyên QG pvi hđộng rộng, vtrò ngày càng lớn, chi phối nhiều ngành KT qtrọng.
3)Hệ quả của toàn cầu hoá KT:
a/ Tích cực : thúc đẩy SX PT, tăng trưởng KT, đẩy nhanh đầu tư, tăng cường hợp tác qtế.
b/ Tiêu cực :tăng khoảng cách giàu nghèo, lệ thuộc vào nhau.
II. XU HƯỚNG KHU VỰC HOÁ KINH TẾ :
1)Biểu hiện của KV hoá:
TỔ CHỨC
SỐ QG-VỊ THỨ
DS (VỊ THỨ, MỨC)
GDP (VỊ THỨ, MỨC )
NAFTA
3
5
4 (Thấp)
2 (Cao)
EU
27
1
3 (TB)
3 (Cao)
ASEAN
10
3
2 (Cao)
4 (Thấp)
APEC
21
2
1 (Cao)
1 (Cao)
MERCOSUR
4
4
5 (Thấp)
5 (Thấp)
2) Hệ quả : *Tích cực : Tăng tiềm lực KT KV, thúc đẩy toàn cầu hoá.
* Tiêu cực : giảm sự tự chủ về KT, qlực QG..
- Liên hệ VN:
+ Cơ hội:Tiếp cận KH-CN mới, tăng vốn, mở rộng thị trường. k.n0 qlí
+ Thách thức:Cạnh tranh, phân hoá giàu nghèo, thiếu nhân lực có Kth
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 12 sgk .
- Sưu tầm tài liệu về một số vấn đề mang tính toàn cầu.
Tieát 3
Ngaøy.../../20.
Baøi 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU.
I.Mục tiêu
-KT: Biết & gthích đc tình trạng bùng nổ DS và già hóa DS ở 2 nhóm nc.
Biểu hiện, ng.nhân, hậu quả & giải pháp về MT; hiểu đc sự cần thiết phải bvệ MT-Hòa bình và chống chiến tranh.
-KN: Ptích được các BSL và liên hệ thực tế.
-Thái độ: giải quyết các vđề toàn cầu cần phải có sự hợp tác của toàn nhân lọai.
II.Thiết bị dạy học: - Một số tranh ảnh về MT, nạn khủng bố, chiến tranh trên TG và VN.
TRỌNG TÂM: DS (mục 1&2), MT (mục1; 2; 3)
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: Trbày các biểu hiện & hậu quả của toàn cầu hoá KT ? Các tổ chức lkết KT KV đc h.thành dựa trên những cơ sở nào ? Xđịnh các nc thành viên của tổ chức EU,ASEN, NAFTA,MERCOSUR trên BĐ TG.
Giôùi thieäu baøi môùi: Bên cạnh việc bvệ hoà bình, nhân loại đang phải đối mặt với nhiều thách thức mới cần phải phối hợp hđộng, nổ lực giải quyết như: bùng nổ DS, già hoá DS, MTr, nguy cơ khủng bố qtế Để hiểu rõ hơn vđề này, hôm nay chúng ta sẽ ngcứu bài 3:
PHƯƠNG PHÁP
Noäi dung
HĐ1:4HS(THEO 4NHÓM)
+ Nh.1;3: Bùng nổ DS và hậu quả (ptích bảng 3.1)
+ Nh.2;4: Già hoá DS và hậu quả (ptích bảng 3.2)
GV hỏi: Nhóm nc nào giữ vtrò qtrọng nhất trong việc bùng nổ DS h nay ? Liên hệ với VN
HĐ2: NHÓM
Tìm ng.nhân, hậu quả và điền vào PHT
-Nh.1 : Biến đổi KH toàn cầu, suy giảm tầng O3, cho VD.
-Nh.2 : Ô nhiễm nc, cho VD.
-Nh.3 : Suy giảm đa dạng s.học
GV hỏi: TG ñaõ coù nhöõng haønh ñoäng gì ñeå bveä MT? “Bvệ MT là vđề sống còn của nhân loại” . Đúng hay sai ? Vì sao ?
- Hãy kể tên 1 số loài ĐV ở VN đang có nguy cơ tuyệt chủng, hoặc còn lại rất ít ? ( Hổ , voi, Tê giác, Sếu đầu đỏ )
HĐ3: CÁ NHÂN
- Hãy kể các vđề, các hiện tượng có tch toàn cầu hnay cần đc giải quyết?
- Nêu msố biểu hiện của xđột sắc tộc, tôn giáo ( nêu 1 số vụ khủng bố tiêu biểu) ? Để hạn chế vđề này, TG cần phải làm gì ?
GV: Để chống khủng bố, cộng đồng TG đã thành lập cơ quan cảnh sát qtế INTEPOL để phối hợp bắt giữ ,.
I. DÂN SỐ :
1) Bùng nổ DS : DS TG tăng nhanh ở nửa sau TKXX, chủ yếu ở các nc ĐPT (chiếm 80% DS, 95% DS tăng hàng năm)
a/Tỉ suất gia tăng TN (1960-2005) nc ĐPT rất cao-giảm chậm, PT thấp-giảm nhanh, TG vẫn cao-giảm chậm.
b/ Hậu quả : Gây sức ép nhiều mặt (MT, PT KT, XH...)
2)Già hoá dân số : - Tỉ lệ người 60T ngày tăng; tuổi thọ TB tăng dần (nhóm nc PT).
a/ Cơ cấu DS theo nhóm tuổi:
Nhóm nc
0 -14 tuổi
>65 tuổi
ĐPT
32%
5%
DS trẻ
PT
17%
15%
DS già
b/ Hậu quả :nguy cơ về LĐ, tồn vong, phúc lợi XH,.
II. MÔI TRƯỜNG :
Vaán ñeà MT
Nguyeân nhaân
Haäu quaû
1)Biến đổi KH toàn cầu và suy giảm tầng O3:
Löôïng CO2 taêng trong KQ, t0 TĐ tăng, khí thải CN, mưa axit,..
- TĐ nóng dần=>Băng tan, nc biển dâng; thiên tai, dịch bệnh tăng; O3 mỏng- thủng ..
2) Ô nhiễm nguồn nc ngọt, biển và Đ.Dg :
Chất thải s.hoạt -CN đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
Thiếu nc sạch, dịch bệnh, SV thuỷ sinh chết, phá huỷ cân bằng sinh thái
3)Suy giảm đa dạng svật :
- Do sự khai thác quá mức của con người.
(phá rừng, săn bắn)
- Nhiều loài SV bị tuyệt chủng hoặc đứng trước nguy cơ tuyệt chủng, cạn kiệt tài ng..
III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC :
Xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố, hđộng KT ngầm (buôn lậu vũ khí, rửa tiền, bắt cóc con tin..., tội phạm lquan đến SX, vận chuyển, buôn bán ma tuý)
Cuûng coá: Ng.nhân, biểu hiện, hậu quả và giải pháp với các vđề toàn cầu
IV. Höôùng daãn HS hoïc baøi, chbò baøi môùi- Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 16 sgk .
- Sưu tầm tài liệu về những cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá đối với các nước ĐPT.
Tieát 4
Ngaøy.../../20.
Baøi 4: THÖÏC HAØNH: TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA
TOÀN CẦU HOÁ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN.
I.Mục tiêu : -KT: Hiểu đc những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước ĐPT.
-KN: Thu thập và xử lí thông tin, thảo luận nhóm và viết báo cáo về một số vđề mang tính toàn cầu.
-Thái độ: Nhận thức rõ ràng, cụ thể những khó khăn mà Việt Nam phải đối mặt.
II.Thiết bị dạy học: - Msố hình ảnh về việc áp dụng thành tựu KH và CN hđại vào SX và kinh doanh.
TRỌNG TÂM: Cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước ĐPT.
III.Tiến trình tổ chức DH: 1.Kieåm tra baøi cuõ: Cmr trên TG, bùng nổ DS chủ yếu ở nhóm ĐPT, già hoá DS chủ yếu ở nhóm PT? Gthích câu nói: Trong bảo vệ MT, cần phải “ tư duy toàn cầu, hành động địa phương”.
Giôùi thieäu baøi môùi: * Toàn cầu hoá mở ra nhiều cơ hội, nhưng cũng đặt các nước ĐPT( trong đó có cả VN ) trước rất nhiều thách thức. Bài thực hành hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu hơn về các cơ hội và thách thức đó.
PHƯƠNG PHÁP
Noäi dung
HĐ1: CÁ NHÂN
- Nêu yêu cầu của bài thực hành.
- Giới thiệu khái quát: mỗi ô kiến thức trong sgk là nội dung về 1 cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá đvới ĐPT.
- GV hỏi: Hàng rào thuế quan bị bãi bỏ tạo th lợi gì cho thị trường, SX ?Nền SX của ĐPT sẽ gặp những khó khăn gì ?
HĐ2: NHÓM
+ Mỗi nhóm đọc 1ô thông tin (từ ý 2 -> 7) rút ra kết luận: Những cơ hội - thách thức của toàn cầu hoá đang đặt ra với các nc ĐPT? VD ?
- Riêng nhóm8: đọc hết thông tin và đưa ra kết luận chung.
=> GV chuẩn kiến thức.
HĐ3: CÁ NHÂN
- Viết báo cáo ngắn gọn theo gợi ý-> Gọi HS lên bảng trình bày báo cáo về chủ đề : “Những cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá đối với các nước ĐPT”
- Các HS khác góp ý bổ sung.
- GV : Tổng kết nội dung thảo luận.
Cuûng coá: -Toång keát baøi, nhaän xeùt hoaït ñoäng nhoùm.
I. NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA TOÀN CẦU HOÁ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN :
1)Tự do hoá TM:
- Cơ hội: mở rộng thị trường => sản xuất PT.
- Thách thức: => thị trường cho các nc PT.
2)Cách mạng khoa học công nghệ :
- Cơ hội: chuyển dịch cơ cấu KT theo hướng tiến bộ; h.thành và PT nền KT tri thức.
- Thách thức: nguy cơ tụt hậu xa hơn về trình độ phát triển KT.
3) Sự áp đặt lối sống, văn hóa của các siêu cường:
- Cơ hội: tiếp thu các tinh hoa của văn hoá nhân loại.
- Thách thức: giá trị đạo đức bị tụt lùi ; ô nhiễm XH; đánh mất bản sắc dtộc.(bản sắc văn hoá ngày càng mai một dần)
4)Chuyển giao công nghệ vì lợi nhuận:
- Cơ hội: tiếp nhận đầu tư, công nghệ, hđại hoá CSVC kỹ thuật.
- Thách thức: Huỷ hoại TN, MT.
5)Toàn cầu hoá trong công nghệ:
- Cơ hội: Rút ngắn về trình độ công nghệ giữa các nc trên TG.
- Thách thức: gia tăng nhanh chóng nợ nc ngoài, nguy cơ tụt hậu.
6)Chuyển giao mọi thành tựu của nhân loại:
- Cơ hội: tạo ĐK học hỏi k.n0, tiến bộ trong qlí, tổ chức SX, k.doanh.
- Thách thức: sự cạnh tranh trở nên quyết liệt, nguy cơ bị hoà tan.
7) Sự đa phương hoá, đa dạng hoá quan hệ quốc tế :
- Cơ hội: tạo ĐK mở rộng qhệ hợp tác, lkết trên nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong lĩnh vực công nghệ cao.
- Thách thức: chảy máu chất xám, gia tăng tốc độ cạn kiệt TN.
=> Kết luận chung :
- Cơ hội: + Khắc phục các khó khăn, hạn chế về vốn, CSVC-KTh, công nghệ.Tận dụng các tiềm năng của toàn cầu để PT nền KT-XH=>PT KT.
- Thách thức: Chịu sự cạnh tranh quyết liệt hơn; chịu nhiều rủi ro, thua thiệt - tụt hậu, nợ, ô nhiễm...thậm chí mất cả nền độc lập.
II. TRÌNH BÀY BÁO CÁO :
IV. Höôùng daãn HS hoïc baøi, chuaån bò baøi môùi - Về nhà mỗi HS hoàn thành bài báo cáo hoàn chỉnh từ 150 – 200 từ, với tiêu đề: “Một số đặc điểm của nền KT thế giới”.
- Sưu tầm tài liệu về Châu Phi.
Ngaøy.../../20.
Tieát 5
Baøi 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.
( TIẾT 1 ): MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI.
I.Mục tiêu
-KT: Biết châu Phi giàu KS, nhưng KH khắc nghiệt, TN suy giảm, DS đông-tăng nhanh, LĐ dồi dào, CLCS thấp, bệnh tật, chiến tranh, xung đột sắc tộc. KT tuy có khởi sắc, nhưng cơ bản cũng chậm.
-KN: - Ptích lược đồ, BSL và thông tin để nhận biết các vđề của châu Phi.
-Thái độ: - Chia sẻ với những khó khăn mà người dân châu Phi phải trải qua.
II.Thiết bị dạy học: - BĐ TN, KT chung châu Phi. Các BSL sgk phóng to. Tranh ảnh liên quan.
TRỌNG TÂM: Khó khăn về TN, đsống, đ.điểm dcư-XH, KT chậm PT-phụ thuộc nc ngoài.
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: - Kieåm tra baøi thöïc haønh
Giôùi thieäu baøi môùi: * Nói đến Châu Phi, người ta thường hình dung ra một châu lục đen nghèo nàn và lạc hậu. Sự nghèo nàn lạc hậu này chính là hậu quả sự thống trị của thực dân châu Âu trong suôt 4 thế kỷ ( XVI – XX ). Tsao lại có thể khẳng định như vậy ? Câu hỏi này sẽ được lý giải trong bài học hôm nay.
PHƯƠNG PHÁP
Noäi dung
HĐ1: ĐÔI BẠN(2HS)
Dựa vào hình 5.1 SGK, tranh ảnh.. trả lời các câu hỏi: Đđiểm KH và cảnh quan châu Phi ?
Nhxét sự pbố- hiện trạng kthác KS -biện pháp về TN?.
HĐ2: NHÓM 4-6HS
-Dựa vào bảng 5.1, thông tin, PHT:
Ptích các KK về Dcư-XH?
Ng.nhân và giải pháp?
HĐ3: CẶP(2HS)
- Dựa vào BĐ KT chung, bảng 5.2: Nhxét so sánh tốc độ tăng trưởng GDP, nêu đ.điểm KT Châu Phi ?
+ Những ngnhân làm cho nền KT châu Phi kém PT
( Thành tựu đạt đc? Hạn chế? Ngnhân ? )
* Lieân heä VN thôøi Phaùp thuoäc. Baét ngöôøi daân ñi xd caùc coâng trình GT, ñoàn ñieàn
“Cao su ñi deã khoù veà
Khi ñi trai traùng khi veå buûng beo”.
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ TN :
1)Khái quát về đ.điểm VTĐL, ĐH: .
2)Các vấn đề về TN:
-TL: DT rộng lớn, giàu KS, ĐV-rừng đa dạng
-KK: Phần lớn có KH khô nóng: (CQ chính: hmạc, xa van) ít mưa, đất thoái hoá. TNKS–SV bị kthác mạnh =>đg cạn kiệt và suy giảm MT.
- BP khắc phục: Bảo vệ, kthác hợp lý-tiết kiệm TN, thủy lợi hoá..
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DCƯ-XH :
1)Các khó khăn :
- DS tăng nhanh(Tỷ lệ sinh cao nhất TG, tuổi thọ TB thấp nhất TG)
- Bệnh tật (HIV/AIDS), xung đột sắc tộc, đói nghèo, thất học
- Chỉ số HDI thấp (Phần lớn QG có HDI < trbTG).
2) Giải pháp :
- Kêu gọi và nhận viện trợ của các tổ chức và TG
- Giảm Tg%, tăng dân trí, chấm dứt War-xđột, thđổi PTSX
* Việt Nam: hỗ trợ về giảng dạy, tư vấn kỹ thuật.
III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KT :
- Chiếm 1,9% GDP GDP, nhưng >13% DS. Gần đây tốc độ tg GDP của msố nc khá cao song chưa ổn định. Trình độ PT yếu, cơ cấu ngành đơn điệu (chủ yếu N2, khai khoáng)
*Nguyên nhân :
- Sự kìm hãm của chủ nghĩa thực dân.
- Đg biên giới QG h.thành tuỳ tiện trong LS – ng.nhân gây xđột, trchấp.
- Quản lí yếu kém của nhà nước, CSVC nghèo, trdộ SX lạc hậu, dân trí thấp, chtranh kéo dài
- DS tăng nhanh...
Cuûng coá: Nắm đc Châu Phi là châu lục gặp nhiều KK về cả TN, KT-XH; ng.nhân và giải pháp.
IV. Höôùng daãn hoïc sinh hoïc baøi, chuaån bò baøi môùi
- Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 23 sgk .
- Sưu tầm tài liệu về khu vực Mĩ La Tinh.
Tieát 6
Ngaøy.../../20.
Baøi 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.
( TIẾT 2 ): MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH.
I.Mục tiêu
-KT: Biết MLT là châu lục giàu TN, nhưng bị tước đoạt nên nghèo khó. Ptích tình trạng KT thiếu ổn định, các KK do nợ và phụ thuộc nc ngoài, các cố gắng giải quyết KK .
-KN: Ptích đc các lược đồ, BSL và thông tin để nhận biết các vấn đề của MLT.
-Thái độ: Thông cảm và tán thành với những biện pháp các QG MLT đang cố gắng thực hiện .
II.Thiết bị dạy học: BĐ TN, KT chung MLT, phóng to hình 5.4 , các biểu đồ - bảng kiến thức ..
TRỌNG TÂM: TN, dcư, sự bất bình đẳng về chtrị-XH_KT, KT PT k0 ổn định, nợ nc ngoài, ng.nhân-bpháp.
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: Các nước ch.Phi cần có giải pháp gì để khắc phục KK trong quá trình kthác, bvệ TN ?
Hãy ptích tác động của những vđề dcư và XH châu Phi tới sự phát triển KT của châu lục này ?
Giôùi thieäu baøi môùi: * MLT có vtrí trải dài từ khoảng chí tuyến B đến N, k0 chỉ nổi tiếng là một k0gian địa lý khổng lồ, th.nhiên phân hoá đa dạng-có nguồn TN phong phú mà còn là vùng có nền vhoá độc đáo ( nền văn hoá MLT ). Nhưng kvực có nhiều tiềm năng đó có nền KT-XH nhiều mặt trái như lượng người nghèo khổ tỷ lệ cao, XH bất ổn định Để có thể hiểu rõ hơn những điều này, bài học hnay chúng ta sẽ ngcứu các vđề trên.
PHƯƠNG PHÁP
Noäi dung
HĐ1: CẶP(2HS) qsaùt hình5.3
+ Xđịnh đ.điểm cơ bản VTĐL, ĐH ?
+ Đặc điểm KH và cảnh quan MLT ? Nhxét sự pbố KS của MLT ?=>Ý nghĩa KT
HĐ2: NHÓM(4-6HS)
Dựa vào B5.3, thông tin:
-Ptích và nhxét tỉ trọng thu nhập của các nhóm dcư ? So sánh mức độ chênh lệch ?
- Gthích ngnhân-hậu quả gì ? Các khó khăn-tồn tại khác?
HĐ3: NHÓM(3-4HS)
Döïa vaøo hình 5.4 :
- Githích yù nghóa cuûa bieåu ñoà vaø ruùt ra KL ?
-Tìm hieåu ng.nhaân vaø caùc giaûi phaùp cuûa MLT ?
- Tsao các nước MLT có nền KT thiếu ổn định và phải vay nợ của nc ngoài nhiều ? (Bảng 5.4) Giải pháp?
Cuûng coá:
.
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ TN, DCƯ - XH :
1) Về tự nhiên :
a/Khái quát về đ.điểm VTĐL, ĐH: .
b/ CQ và tài nguyên:
- CQ: rừng XĐ, nhiệt đới ẩm và xavan cỏ.
- TN: Đất, KH, Rừng, thuỷ năng, KS (Kl đen, màu, quý, nhiên liệu).
Ý nghĩa KT: - tiềm năng lớn để PT N.ng t0 đới và CN hđại qmô lớn. Tuy nhiên k0 thuộc về đại bộ phận dcư LĐ.
2) Về dân cư và xã hội :
a/ Khó khăn:
- Tỉ lệ DS sống dưới mức nghèo khổ lớn (37-62%)
- Chênh lệch giàu nghèo lớn (Chilê 40 lần, Mêhicô 43 lần.....).
- Đô thị hóa tự phát quá mức (thị dân 75%DS) gây nhiều KK về KT, XH, MT, CLCS.
b/ Ng.nhân: Nông dân k0 có ruộng, DS tăng nhanh, bất bình đẳng về nhiều mặt.
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KT :
1) Thực trạng :
- Tăng trưởng GDP thiếu ổn định=>FDI vào MLT giảm.
- Phần lớn các nc MLT có tỉ lệ nợ nc ngoài cao so với GDP (>40-80%)
2) Nguyên nhân : Chtrị k0 ổn định, tồn tại chế độ phong kiến dài, bảo thủ, cản trở của tôn giáo, đường lối KT thiếu tự chủ,.....
3) Giải pháp :
- Củng cố bộ máy Nhà nc.
- PT giáo dục, cải cách KT, quốc hữu hóa msố ngành.
- Tiến hành CNH, tăng cường mở cửa, mở rộng buôn bán, lkết KV.
IV. Höôùng daãn HS hoïc baøi, chbò baøi môùi:
- Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 27 sgk . - Sưu tầm tài liệu về khu vực Tây Nam á và Trung á.
Tieát 7
Ngaøy.../../20.
Baøi 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.
( TIẾT 3 ): MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á.
I.Mục tiêu
-KT, KN:- - Biết được tiềm năng PT KT, vai trò cung cấp dầu mỏ của 2 KV TNÁ và Tr.Á. Ng.nhân xđột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố. –Sd BĐ, ptích BSL, biểu đồ.
II.Thiết bị dạy học: - BĐ TG. BĐ TN Châu Á, phóng to lược đồ SGK.
TRỌNG TÂM: Mục II.
III.Tiến trình tổ chức DH: 1.Kieåm tra baøi cuõ: Vsao các nc MLT có TN thlợi nhưng tỷ lệ nghèo khổ của khu vực này lại cao ? Những ngnhân nào làm cho nền KT các nước MLT phát triển k0 ổn định ?
Giôùi thieäu baøi môùi: * Trong LS, TNÁ và Tr.Á đc nhắc đến như những địa danh huyền thoại. Ở TNÁ, đó là kỳ quan Vườn treo Babilon ghi dấu ấn một thời thịnh vượng, rồi truyền thuyết “ Một nghìn lẻ một đêm” còn đó đưa mỗi chúng ta như lạc vào TG ARập bí ẩn , lung linh. Và mỗi chúng ta, ai chẳng say với các vũ điệu, các câu chuyện nhuốm màu thần bí của người Digan vùng Tr.Á Nhưng hiện tại, đây là các KV nóng bỏng nhất của Địa cầu. Để hiểu thêm về 2 KV này, hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu msố vấn đề của 2 khu vực trên.
PHƯƠNG PHÁP
Noäi dung
HĐ1: 2NHÓM (4-6HS)
Dựa vào BĐ TG, TN châu Á, hình 5.5, 5.7:
Nêu và so sánh đ.điểm nổi bật của 2 KV về: VTĐL và ý nghĩa, ĐKTN, TNTN, đ.điểm XH ?
+ Nh.1: KV Tây Nam Á
+ Nh.2: KV Trung Á
HĐ2: CẶP(2HS)
Dựa vào hình 5.8, hãy tính toán và NX vtrò cung cấp dầu mỏ của TNÁ, Tr.Á-Hệ quả?
HĐ3: CẢ LỚP
-Những biểu hiện của xđột, khủng bố?(Những sự kiện diễn ra dai dẳng nhất, cho đến nay vẫn chưa chấm dứt?)
- Ng nhân ?Hậu quả? Giải pháp? (các sự kiện đó ảnh hưởng ntn đến đsống ng.dân, đến sự PT KT- XH của mỗi QG và trong kvực?)
Cuûng coá:
Kvực
Đ.điểm
TÂY NAM Á
7tr km2, 313 tr.ng, 20 nc
TRUNG Á
5.6tr km2, 61.33 tr.ng, 6 nc
VTĐLvà ý nghĩa
- Giáp 3 châu lục, biển, ÂĐ.Dg, Xuyê
=>ý nghĩa chiến lược
- trtâm lục địa á - Âu, k0 đại dg, giáp các nc lớn
=>chiến lược, con đg tơ lụa
ĐKTN, TNTN
- CQ: HM, bán HM, núi, KH khô nóng-cằn cỗi
- Giàu dầu, khí nhất TG
- Núi cao, cao nguyên, HM, Kh khô hạn-khắc nghiệt
- Giàu KS: KL đen, màu, dầu, khí,
Xã hội
- Vminh lâu đời, nôi của các tôn giáo (Kitô, Islam, Judaism), chứa đựng nhiều mâu thuẫn.
- Mđộ DS thấp, đa dtộc-tôn giáo (Hồi), nơi giao thoa nhiều nền vhoá, nhiều mâu thuẫn XH
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA KV TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á:
=> KL: Cả 2 KV đều khô hạn, giàu KS (dầu mỏ), có vtrí chiến lược, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.Cùng đang tồn tại nhiều mâu thuẫn .
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KV TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á:
1) Vai trò cung cấp dầu mỏ :
- TNÁ: khả năng cung cấp dầu mỏ cho TG lớn nhất-lâu dài (50% trữ lượng TG: 15 239,4 nghìn thùng/ngày)
- Trung Á: là KV khá giàu dầu (15 239,4 nghìn thùng/ngày)
=> Nguyên nhân làm cho 2 KVực bất ổn về chtrị-XH
2) Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố.
a/ Biểu hiện:- Xđột tôn giáo (Do Thái-Hồi), dtộc (Do Thái-Ả Rập), sắc tộc, tranh giành đất đai (Israel-Palestin), KS (dầu)
b/ Nguyên nhân: tranh giành tài nguyên, quyền lực chtrị, can thiệp của các thế lực bên ngoài, đói nghèo
c/ Hậu quả: Thiệt hại lớn về ng, KT, TN, MT, gây đói nghèo..
- Ả.hưởng tới giá dầu và phát triển KT của TG.
d/ Giải pháp: thoả đáng về quyền lợi, xoá bỏ các định kiến về dtộc-tôn giáo-thuộc về LS, chống sự can thiệp từ bên ngoài, giải quyết đói nghèo..
IV. Höôùng daãn hoïc sinh hoïc baøi, chuaån bò baøi môùi - Trả lời câu 1 và 2 trang 33 sgk .
Ôn lại những kiến thức và kĩ năng đã học từ Bài 1->5
Tieát 8
Ngaøy.../../20.
KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI
I.Mục tiêu:
- KT :- Nhằm đánh giá HS về các mặt : Tư duy lôgic địa lý, biết ptích tổng hợp các thành phần đlý, các mlhệ địa lý. Nắm được msố qhệ nhân quả giữa TN và KT. => Để từ đó giúp cho GV có thể định hướng đề ra những giải pháp hợp lý nhất trong công tác giảng dạy ở quãng thời gian tiếp theo.
- KN: Nâng cao kỹ năng làm bài thi. Vận dụng được kthức đã học để gthich các vđề có liên quan.
II.Thiết bị dạy học: - GV chuẩn bị trước đề và đáp án bài kiểm tra 1 tiết.
III.Tiến trình tổ chức DH:
1. Ôn định lớp : Kiểm tra sỉ số học sinh.
2. Phát đề - chép đề :
Câu 1: (3 điểm) Xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa KT dẫn đến những hệ quả gì ? Cho VD
Câu 2: (3 điểm) Vsao MLT có TN phong phú, nhưng tỷ lệ người nghèo ở kvực này lại cao ?
Câu 3: (4 điểm) Sự thđổi tỷ trọng các kvực KT trong cơ cấu GDP TG qua các năm. ( Đvị : % )
Khu vực kinh tế
1965
1980
1998
Nông lâm ngư nghiệp
10
7
5
Công nghiệp xây dựng
40
37
34
Dịch vụ
50
56
61
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của TG thời kỳ 1965 – 1998.
b) Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu GDP cua TG.
Đáp án và thang điểm :
Câu 1: (3 điểm)
a) Toàn cầu hóa KT:
- Tích cực: Thúc đẩy SX phát triển, tăng trưởng KT toàn cầu. Đẩy nhanh đầu tư và tăng cường hợp tác qtế.
- Tiêu cực: Làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo trong từng QG và giữa các QG với nhau.
b) Kvực hóa KT:
- Tích cực: Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển KT. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ. Thúc đẩy quá trình mở cửa của từng nước.
- Tiêu cực: Khó khăn trong việc tự chủ về KTXH, về quyền lực quốc gia.
Câu 2: (3 điểm)
- Giành được độc lập sớm, song các nước MLT đó duy trì cơ cấu XH phong kiến trong thời gian dài, nên là lực cản trong thực thi cải cách XH tiếp theo, dẫn tới nhiều cuộc cải cách diễn ra thiếu triệt để, nên k0 hiệu quả cao.
- Thế lực bảo thủ của Thiờn chúa giáo, có ảnh hưởng rất lớn trong xã hội.
- Có vị trí là sân sau của chủ nghĩa tư bản Hoa Kỳ, có nhiều thlợi về thu hút vốn đầu tư, về công nghệ từ các QG Bắc Mỹ này. Nhưng cũng gặp nhiều t
File đính kèm:
- giaoan11canam.doc