Giáo án dự brom

- Nắm được trạng thái tự nhiên, phương pháp điều chế và tính chất hóa học của Brom.

- Nắm được phương pháp điều chế và tính chất một số hợp chất của Brom.

- Hiểu được Brom là phi kim có tính ôxi hóa mạnh nhưng kém Flo và Clo, khi gặp chất ôxi hóa mạnh Brom thể hiện tính khử.

- Hiểu được tính chất giống và khác nhau giữa hợp chất với hiđro, hợp chất với oxi của Clo và Brom.

- Vận động: Viết các PTPƯ minh họa cho tính chất của Brom và hợp chất của Brom.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1918 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dự brom, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN DỰ BROM Chương trình SGk lớp 10 Giáo viên hướng dẫn: Cô Đỗ Thị Ngọc Trang Người Soạn: Đăng Thị Minh Thu MỤC TIÊU BÀI HỌC: Nắm được trạng thái tự nhiên, phương pháp điều chế và tính chất hóa học của Brom. Nắm được phương pháp điều chế và tính chất một số hợp chất của Brom. Hiểu được Brom là phi kim có tính ôxi hóa mạnh nhưng kém Flo và Clo, khi gặp chất ôxi hóa mạnh Brom thể hiện tính khử. Hiểu được tính chất giống và khác nhau giữa hợp chất với hiđro, hợp chất với oxi của Clo và Brom. Vận động: Viết các PTPƯ minh họa cho tính chất của Brom và hợp chất của Brom. NỘI DUNG BÀI GIẢNG: Thời gian Nội dung PP – HT hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cấu trúc -Trạng thái tự nhiên - Điều chế - Hỏi - Đáp - SGK - Kiến thức vừa mới học bài trước * Trạng thái tự nhiên - Hỏi học sinh Dạng tồn tại, hàm lượng? * Dựa vào những kiến thức vừa học ***điều chế? Viết Ptpư? Xxác định CK, CO? Bổ xung trạng thái các chất (nếu thiếu) KL: Điều chế Brom bằng cách? - Tồn tại dạng hợp chất với hàm lượng ít hơn Flo, Clo. 2NaBr-1 + Cl02(k) 2NaCl-1(dd) + Br02 CK CO Ỗi hóa ion Br- bằng Cl2 - T/chất hóa học - Ứng dụng - Hỏi - Đáp - Trực quan - Quy nạp - Dụng cụ nước Brom, dd KI, ông nghiệm, kẹp, giá * Tính chất hóa học - Hỏi học sinh: Brom thuộc nhóm Halogen Khả năng phản ứng (so với Clo)? Viết ptpư minh họa? Bổ xung điều kiện phản ứng. - Cho học sinh quan sát thí nghiệm: Brom tác dụng với dd KI, giải thích HT? Viết ptpư? - Hỏi học sinh: Brom có số ôxi hóa? Tính khử, tính ôxi hóa? Nhận xét. Viết ptpư vủa Br2 trong nước (biết Br2 bị ôxi hóa đến số ôxi hóa +5)? C. KL? * Ứng dụng Cho học sinh đọc SGK (gọi học sinh đọc) về nhà tự điền vào phần ứng dụng? - Khả năng phản ứng như Clo (Tính PK mạnh, tính Oxi hóa mạnh) + Tác dụng với kim loại 2Al + 3Br2 2AlBr3(dd) + Tác dụng với H2 H02 + Br02 2H+1Br-1 H = 35,98 KI/mol + Tác dụng với H2O Br02(l) + 2KI(dd) 2KBr(dd) + I2 -1, 0, +1, +3, +5, +7 Ngoài tính ôxi hóa ở trên còn thể hiện tính khử khi tác dụng với chất ôxihóa mạnh. Br02(l) + 5Cl02 + 6H2O 2HBr+5O3(dd) + 10HCl-1(dd) - Brom là chất oxh mạnh - Tính oxh của Brom yếu hơn Flo, Clo nhưng mạnh hơn Iot. - Brom thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxh. Đọc phần ứng dụng. Về nhà điền vào phần ứng dụng. (Không gây nổ) Khó khăn hơn Clo Một số hợp chất của Brom - Nêu vấn đề - Hỏi - Đáp * Hiđromua và axít Bromhiđríc + Điều chế Hỏi học sinh cách điều chế? Không sử dụng (NaBr + H2SO4 đặc nóng) để điều chế HBr vì khí HBr khử axít H2SO4 đặc (tính khử Br- mạnh hơn Cl-) 2HBr + H2SO4 đ Br2(l) +SO2 + 2H2O Điều chế thủy phân phốt pho tribromua PBr3 + 3 H2O H3PO3 + 3HBr (thực tế: Brom tác dụng trực tiếp với photpho và nước) + Tính chất của HBr: Hỏi học sinh: ở nhiệt độ thường trạng thái màu, HT trong không khí ẩm, tính tan? DD HCl trong H2O: Dung dịch axít clohiđric, tương tự dd HBr trong H2O? + Axít Bromhiđric: Hỏi học sinh: Quy luật biến đổi tính axít, tíh khử của các axít Halogenhiđric? Giải thích? Giải thích: HF là axít yếu vì giữa các phân tử HF có liên kết hiđro: HF…H-F…H-F hay (HF)n VD: (HF)n H+ HF2- Do đó trong 1 dd xđ với cùng số mol HF như các axít khác (HCl, HBr, HI) nhưng nồng độ H+ có trong dd nhỏ hơn, nên tính chất axít yếu hơn. * Các axít HCL, HBr, HI coi như không có liên kết hiđrô (XH = 2,1, XCl = 3,0, XBr = 2,8; XI = 2,5) VD: 2HBr-(dd) + H2SO4(đ) Br2 +SO2 + 2H2O(l) DD HBr để lâu trong không khí màu vàng nâu vì bị ôxi hóa (dd HF và HCl không có phản ứng này). + Muối của axít Bromhiđric: AgBr được sử dụng nhiều, bị phân hủy 1 phần khi gặp ánh sang. Viết ptpư? * Hợp chất chứa ôxi của Brom + Axít hipoBromơ HBrO - Điều chế: Hỏi học sinh? Tương tự axít hipoclorơ. - Tính chất: So sánh với HClO? (tính bền, tính axít hóa và tính axít). + Axít peBromic HBrO4 Số oxh Brom? Trong các hợp chất có oxi Nếu học sinh trả lời NaBr + H2SO4 đặc HBr (như điều chế HCl) Chất khí, không màu, bốc khói trong không khí ẩm, rất dễ tan trong nước. Dung dịch axít Bromhiđric. Axít Flohiđric là axít yếu các axít Halogen khác (HCl, HBr, HI) lại là axít mạnh. Bán kính: rCl < rBr < rI nên liên kết H–CL, H–Br, H–I yếu dần dễ phân li dần khi tan trong H2O tính chất axít tăng dần. HF HCl HBr HI Tính chất axít dần khử dần HBr-1 + O02 2H2O-2 + 2Br02 0 màu vàng nâu 2AgBr 2Ag(r) + Br2(l) Trắng xám nâu Br02 + H2O HBr + HBr+1O Tính bền tính oxh, tính axít của HBrO đều kém hơn HClO PT Br2 + H2O HBr + HBrO3 Biểu hiện số oxi hóa dương (+1, +3, +5, +7) Kiểm tra đánh giá - Giao bài tập. - Đáp án chuẩn bị trước vào khổ giấy A3 - Làm việc nhóm 1, Cho khí Clo đi qua dd natribromua ta thấy dd có màu vàng. Tiếp tục cho đi qua ta thấy dd mất màu. Lấy vài giọt sau thí nghiệm nhỏ lên giấy quỳ tím thì giấy quỳ tím hóa đỏ. Hãy giải thích các hiện tượng và viết ptpư? 2, Br2 PBrHBrBr2 HBrO3KBrO3 3, So sánh tính chất hóa học của axít Bromhiđric với axít flohiđric và axít Clohiđric. Viết ptpư minh họa. Bài 1: Làm việc nhóm Bài 2, 3: Gọi học sinh lên bảng làm, ở dưới cũng làm.

File đính kèm:

  • docbrom(1).doc
Giáo án liên quan