Giáo án giảng dạy môn Vật lý 10 (cơ bản) - Nguyễn Thị Huệ - Tiết 50: Quá trình đẳng tích, định luật sác lơ

A/ Mục tiêu:

1/ Kiến thức: Nêu được ý nghĩa quá trình đẳng tích. Phát biểu và nêu được hệ thức về mối quan hệ giữa P và T trong quá trình đẳng tích. Nhận được dạng đường đẳng tích trong hệ tọa độ (P,T). Phát biểu được định luật Sác-lơ

2/ Kỹ năng: Vận dụng biểu thức giải bài tập.

B/ Chuẩn bị:

1/ Giáo viên: Dụng cụ t/n hình 30.1 ; 30.2 nếu có

2/ Học sinh:

C/ Tổ chức các hoạt động dạy học:

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án giảng dạy môn Vật lý 10 (cơ bản) - Nguyễn Thị Huệ - Tiết 50: Quá trình đẳng tích, định luật sác lơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 27/2/07 Tuần 25 Người soạn: Nguyễn Thị Huệ Tiết 50: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác lơ A/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Nêu được ý nghĩa quá trình đẳng tích. Phát biểu và nêu được hệ thức về mối quan hệ giữa P và T trong quá trình đẳng tích. Nhận được dạng đường đẳng tích trong hệ tọa độ (P,T). Phát biểu được định luật Sác-lơ 2/ Kỹ năng: Vận dụng biểu thức giải bài tập. B/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Dụng cụ t/n hình 30.1 ; 30.2 nếu có 2/ Học sinh: C/ Tổ chức các hoạt động dạy học: Ngày dạy: 10B1: 10B2: Hoạt động 1: (5’) : Kiểm tra bài cũ Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên + Quá trình đẳng nhiệt? Biểu thức định luật Bôilơ-Mariốt? Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (P,V) có dạng thế nào? +Nêu câu hỏi + Nhận xét câu trả lời của HS Hoạt động 2: (10’):Tìm hiểu quá trình đẳng tích và phương án thí nghiệm khảo sát Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên I/ Quá trình đẳng tích: (SGK) II/ Định luật Sác lơ 1/ Thí nghiệm + Quan sát hình vẽ, nêu phương án t/n khảo sát quá trình đẳng tích. + Xử lí số liệu ở bảng 30.1 để rút ra quan hệ P,T trong quá trình đẳng tích. Trả lời C1( = hằng số. Trong quá trình đẳng tích áp suất của một lượng khí tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối) 2/ Định luật Sác lơ + Phát biểu về quan hệ P,T trong quá trình đẳng tích + Rút ra phương trình 30.2 + Làm BT ví dụ + Trả lời C2 ( đường biểu diễn là đường thẳng, nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ) +Yêu cầu HS nêu k/n + Nhận xét trình bày của HS Gợi ý: Nếu tỉ số giữa 2 đại lượng không đổi thì quan hệ là tỉ lệ thuận. Nếu tích số giữa 2 đại lượng là không đổi thì quan hệ giữa 2 đại lượng là tỉ lệ nghịch. HD: tóm tắt đề bài thành 2 trạng thái và áp dụng định luật. Chú ý không được kéo dài đường biểu diễn tới gốc tọa độ vì ở đó T = 0 và P = 0 là điều không thể có được. Hoạt động 3: ( 15’) : Tìm hiểu về đường đẳng tích Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên II/ Đường đẳng tích + Đường đẳng tích là gì? có dạng thế nào? + Xem hình 30.3 chứng minh đường ở trên có thể tích nhỏ hơn đường ở dưới + Hướng dẫn vẽ + Nêu k/n đường đẳng tích + Nhận xét Hoạt động 4: ( 15’) : Vận dụng củng cố Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên + Ghi nhận kiến thức + Chú ý đơn vị áp suất: 1Pa = 1N/m2 1bar = 105 Pa; + Làm BT SGK: 4-B ; 5- B ; 6 – B + Làm BT 7 , 8 SGK + Nêu câu hỏi và BT. + yêu cầu HS trả lời , nêu đáp án. + Nhận xét KQ của HS. Hoạt động5: ( 5’) : Hướng dẫn về nhà Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên + Bài tập 30.1 – 30.8 SBT + Chuẩn bị bài 31 : Phương trình trạng thái của khí lí tưởng + Nêu câu hỏi và bài tập về nhà + Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau

File đính kèm:

  • doctiet 50.doc