A. Mục tiêu : HS luyện kỹ năng xác định tam giác đồng dạng trên cơ sỏ đ.nghĩa , đ.lí , của tam giác đồng dạng .Tập luyện tư duy quan sát , dự đoán , phân tích trong giãi toán .
B. P.pháp : P.tích .
C. Chuẩn bị : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
Cho ABC đồng dạng với DEF , có DE = 4 , AB = 6 .
a) Viết các tỉ lệ cạnh .
b) Tính tỉ số đồng dạng .
III. Bài mới :
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 43 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
TIẾT 43 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 7/2/2009
Mục tiêu : HS luyện kỹ năng xác định tam giác đồng dạng trên cơ sỏ đ.nghĩa , đ.lí , của tam giác đồng dạng .Tập luyện tư duy quan sát , dự đoán , phân tích trong giãi toán .
P.pháp : P.tích .
Chuẩn bị : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
Cho ABC đồng dạng với DEF , có DE = 4 , AB = 6 .
Viết các tỉ lệ cạnh .
Tính tỉ số đồng dạng .
III. Bài mới :
Hoạt động GV – HS
Nội dung kiến thức
Gv nêu bài 1:
HS lập tỉ số đồng dạng hay góc bằng nhau ? (tỉ số đồng dạng )
HS biến đổi tỉ lệ theo tính chất nào để có hệ thức chu vi ? ( dãy tỉ số bằng nhau )
Gv nêu bài 2:
Hs nêu nội dung bài toán cần làm nổi
bật GT cơ bản ? ( so sánh các cạnh của tam giác ABC )
Hs nêu sự tương ứng cạnh của ∆ A’B’C’ -với cạnh của ∆ ABC ? ( A’B’ ≈AB ; B’C’ ≈ BC ; A’C’ ≈ AC )
Hs nêu nhận xét cạnh của ∆ A’B’C’?
( A’B’< B’C’ < A’C’ )
HS lập tỉ số đồng dạng ?
( )
HStính độ dài cạnh của ∆ A’B’C’ ?
Gv nêu bài 3:
HS vẽ hình :
HS nêu yếu tố cơ bản của đề ra ?
( MN // BC và ML // AC ; AM = ½ AB )
Hs giải câu a ?
Hs giải câu b ?
IV. Củng cố :
Nêu các cách xác định tam giác đồng dạng ?
Nêu cách xác định tỉ số đồng dạng ?
Bài 1 : Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo ti số đồng dạng k . Chứng minh tỉ số chu vi của 2 tam giác A’B’C’ đồng dạng ABC bằng k .
GIẢI :
Vậy : Tỉ số chu vi của 2 tam giác A’B’C’ đồng dạng ABC bằng k .
Bài 2 : Tam giác ABC có AB =3 cm ; BC = 5 cm ; AC = 7 cm tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC có cạnh nhỏ nhất là 4,5 cm . Tính cạnh còn lại của tam giác A’B’C’.
GIẢI :
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì cạnh nhỏ nhất của tam giác này sẽ tương ứng với cạnh nhỏ nhất của tam giác kia :
Vì : 3 AB < BC < AC
∆ A’B’C’ ≈ ∆ ABC => A’B’< B’C’ < BC’
Vì A’B’ = 4,5
Bài 3 : Số 27 sgk trg 72
câu a :
MN // BC và ML // AC :
=> ∆ AMN đồng dạng với ∆ ABC
∆ ABC đồng dạng với ∆ MBL
∆ AMN đồng dạng với ∆ MBL
câu b :
∆AMN đồng dạng với ∆ ABC với k 1 =
∆ ABC đồng dạng với∆ MBL với k 2 =
∆ AMN đồng dạng với MBL với :
k3 =
Các cặp góc bằng nhau :
BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Số 25 sgk trg 72
Số 28 sbt trg 71
TUẦN 24
TIẾT 44 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
Ngày soạn : 7/2/2009
Mục tiêu : HS nắm được nội dung định lí và chứng minh được định lí theo bài toán cơ bản dựng hình đồng dạng và tam giác bằng nhau, vận dụng vào các bài tập nhận biết tam giác đồng dạng . Xây dựng tư duy về so sánh , mô phỏng
Phương pháp : so sánh ; phân tích
Chuẩn bị : HS ôn cách dựng, so sánh tam giác .
Tiến trình : I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ :
Dựng tam giác ABC có AB = 6 , AC = 8 , BC = 10 . Gọi M , N là trung diểm của AB , AC . Nhận xét gì về ∆AMN và ∆ABC .
Bài mới :
Hoạt động GV – HS
Nội dung kiến thức
GV nêu mục 1
HS làm ?1
Ch.minh MN là ĐTB của ∆ABC ?
Ch.minh ∆AMN đg dg ∆A’B’C ?
∆AMN =∆A’B’C ?
HS nêu nhận xét ?
GV khái quát lại vấn đề : tỉ số cạnh có tính chất tương ứng ?
Gv nêu Định lí :
Vẽ hình – Lập GT- KL ?
HS nêu cách dựng ∆AMN thỏa mãn
bằng ∆A’B’C’ ?
( - Dựng M; N trên AB; AC sao cho AM = A’B’ ; AN = A’C’ )
HS nêu dự đoán : MN và BC ?
( MN // BC )
HS ch.minh ∆A’B’C’và ∆ABC đg dg với nhau ?
GV nêu mục 2:
HS làm ?2 : Nêu cách giải ? ( Tính các tỉ số và so sánh ?
GV nêu Bài tập số 29a sgk , trg 74-75
HSg
Định lí :
?1 : MN là ĐTB của ∆ABC
Nên :
MN // BC => ∆AMN đg dg ∆A’B’C’ .
Vì : ∆AMN = ∆A’B’C’ ( c.g.c )
Nhận xét : ∆ABC đg dg ∆A’B’C’
Và
Định lí : SGK Hình vẽ 33 SGK
MN // BC =>
=> AN = A’C’
Vậy: ∆A’B’C’ đg dg ∆ABC
2. Áp dụng :
? 2 Hình vẽ 34 sgk trg 74
(Vì cùng bằng ½)
Hoạt động GV – HS
Nội dung kiến thức
IV. Củng cố :
GV nêu Bài tập số 29a sgk , trg 74-75
HS giải theo tỉ lệ cạnh :
- Tính các tỉ số :
- So sánh
GV nêu các cách nhận biết hai tam giác đồng dạng
( vì cùng bằng ½)
Vậy : ∆DEF đg dg ∆ACB
Bài tập số 29a sgk , trg 74-75
Vậy: ∆ A’B’C’ đồng dạng với ∆ ABC
V.Bài tập về nhà :
Số 30 , 31 sgk , trg 75 .
Số 29;30 , 31 , 32 SBT , trg 70 .
File đính kèm:
- TIET 43+44.doc