A.Mục tiêu : HS nắm được định lí , có kĩ năng vận dụng tính độ dài các đoạn thẳng ; tập luyện c.minh được định lí .
B.Phương pháp : Phân tích .
C.Chuẩn bị : Ôn góc của 2 đường thẳng s.song , tam giác cân .
D.Tiến trình : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
1. Phát biểu định lí Ta-Let đảo
2. Giải bài tập số 6b trg 62 sgk
III. Bài mới :
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 năm học 2008 – 2009 Tuần 22 Tiết 40 Tính chất đường phân giác của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22
TIẾT 40 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
Ngày soạn : 17/1/2009
A.Mục tiêu : HS nắm được định lí , có kĩ năng vận dụng tính độ dài các đoạn thẳng ; tập luyện c.minh được định lí .
B.Phương pháp : Phân tích .
C.Chuẩn bị : Ôn góc của 2 đường thẳng s.song , tam giác cân .
D.Tiến trình : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
1. Phát biểu định lí Ta-Let đảo
2. Giải bài tập số 6b trg 62 sgk
III. Bài mới :
Hoạt động GV – HS
GV nêu mục 1.
HS làm ?1
GV gọi HS vẽ ở bảng , đồng thời kiểm tra vở HS khác
GV : Nêu nhận xét tỉ số ?
HS nêu nhận xét : AB ; AC đối với DB ; DC ?
GV nêu định lí .
HS vẽ hình . GT – KL .
Để áp dụng đ.lí Talet cần có yếu tố gì ?
( tam giác có cạnh s.song )
Nêu cách thực hiện ? ( vẽ Bx //AC cắt AD tại E ) .
Dự đoán gì về tam giác ABE ?
Tam giác ADC có tính chất gì ?
( BE // AC )
GV nêu trường hợp tam giác có phân giác ngoài ? SGK H.22 trg 66 )
Vẽ BE’ // AC . HS lập tỉ lệ cạnh theo định lí Ta-Let ?
Nhận xét tam giác ABE ? Kết luận gì về
BE ; BA ?
GV nêu ?2 : H.vẽ SGK TRG 67 .
a) HS Nêu nhận xét AD ?
HSlập tỉ lệ ?
IV. Củng cố :
HS làm ?3 :
HS Nêu nhận xét AD ?
Tỉ số 2 cạnh của tam giác có tính chất gì ?
HSlập tỉ lệ ?
Nội dung kiến thức
Định lí :
?1:
Vậy :
Nhận xét : AB ; AC là 2 cạnh kề đối với
DB ; DC
Định lí : SGK
Vẽ Bx //AC cắt AD tại E .
AD là phân giác => góc DAC= góc EAB
BE // AC => góc BEA = góc EAB
=>góc BEA = góc EAB
=> Tam giác ABE cân tại B => AB = BE
BE // AC => ( đlí Ta-Let )
=>
2. Chú ý : Trường hợp tam giác có phân giác ngoài :
AD’ là phân giác ngoài ; ta cũng có :
( AB ≠ AC )
?2 :
a)
?3
=>
Bài tập về nhà :
Số 16 , 17 , 18 , 19 – L.tập .
TUẦN 22
TIẾT 39 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 18/1/2009
A. Mục tiêu :
HS luyện tập kĩ năng vận dụng định lí Talet vào các bài tập: Tính độ dài , c.minh hệ thức tỉ lệ của các đoạn thẳng , Tỉ số của các diện tích . Tập luyện tư duy phân tích , so sánh , vẽ hình chính xác .
B. Phương pháp : Phân tich , suy diễn .
C. Chuẩn bị : Ôn định lí Talet và hệ quả .
D.Tiến trình : I.Ổn định lớp :
II. Bài cũ :
Phát biểu định lí Talet .
Giải bài tập số 9 trg 63 sgk
III. Bài mới :
Hoạt động GV – HS
GV nêu đề toán . Bài 1 : Số 6 trang 62
HS nêu cách giải :
- So sánh các tỉ số ; ?
Kết luận về PM và BC ?
( không song song )
Tương tự : MN và AB ?
(song song )
GV nêu đề toán . Bài 2 : Số 7 trg 62 .
Nội dung kiến thức
Bài 1 : Số 6a trg 62 . H. vẽ 13a SGK
;
Bài 2 : Số 7ab . Hvẽ 14 trg 62 SGK
HS lập tỉ lệ các đoạn thẳng ? (........)
GV gợi ý : MN và EF có tính chất gì ?
( MN // EF )
HS tính độ dài x ?
GV nêu đề toán .
Bài 3 : Số 10 trg 63
( H. vẽ :SGK )
HS chọn tam giác hợp lí để áp dụng định lí Talet ?( t.giác ABH có B’H’//BH)
HS biến đổi ? ( dùng dãy tỉ số bằng nhau)
HS lập tỉ số diện tích của 2 tam giác ABC và A’B’C’ ?
HS tính SA’B’C’ ?
IV. Củng cố :
HS nêu điều kiện để dùng định lí Talet?
HS nêu tính chất tỉ số 2 diện tích trong trường hợp : 2 cạnh tương ứng s.song và có chung 1 đỉnh ?
MN // EF thì :
Bài 3 : Số 10 . H. vẽ 16 trg 63 SGK
T.giác ABH;AHC có B’H’//BH ; H’C’//HC :
Vậy :
Gọi S ; S’ là diện tích của 2 tam giác ABC ; AB’C’,ta có :
Suy ra : S’ =
V. Bài tập về nhà :
Số 11 , 12 , 13 , 14 SBT trg 68.
File đính kèm:
- TIẾT 39+40 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC.doc