A. Mục tiêu: HS luyện tập giải các dạng toán: tính độ dài , chứng minh song song thẳng hàng , bằng nhau .Giáo dục đức tính cẩn thận thông qua vẽ hình, tập luyện tư duy phân tích, củngcố kiến thức tam giác về cạnh
B. Phương pháp : Phân tích .
C. Chuẩn bị : HS ôn các định lí ĐTB của tam giác, hình thang, cạnh và góc của tam giác
D. Tiến trình : I. Ôn định lớp:
II. Bài cũ :
1. Phát biểu định lí 4 về ĐTB của tam giác.Ap dụng: Cho hình thang ABCD (AB//CD) ,Evà F là trung điểm của AD và BC ,AD=7; CD=13 .Tính EF.
2. Phát biểu tính chất về cạnh của tam giác
III. Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hình 8 Tiết 7 Luyện tập năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : TỨ GIÁC
TIÊT 7 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : …/8/2008
Mục tiêu: HS luyện tập giải các dạng toán: tính độ dài , chứng minh song song thẳng hàng , bằng nhau .Giáo dục đức tính cẩn thận thông qua vẽ hình, tập luyện tư duy phân tích, củngcố kiến thức tam giác về cạnh…
Phương pháp : Phân tích .
Chuẩn bị : HS ôn các định lí ĐTB của tam giác, hình thang, cạnh và góc của tam giác
Tiến trình : I. Ôn định lớp:
II. Bài cũ :
Phát biểu định lí 4 về ĐTB của tam giác.Ap dụng: Cho hình thang ABCD (AB//CD) ,Evà F là trung điểm của AD và BC ,AD=7; CD=13 .Tính EF.
Phát biểu tính chất về cạnh của tam giác
III. Bài mới:
Hoạt động GV-HS
GV: Nêu bài tập 1
HS: Nêu cách giải:
C.minh :KI//BC
C. minh I trung đểm của AB
HS1 giải
HS2 giải
GV: Nêu bài tập 2
Nêu p.pháp c. minh: AI=IM
a)Cm: DI//EM
b)Cm: AI=IM
HSgiải a)
HSgiải b)
GV: Nêu bài tập 3
HS: Nêu p. pháp cminh E, K ,F thẳng hàng
Cm: EK// AB
C. minh KF//CD
Áp dụng tiên đề Ơ clit
GV: Nêu bài tập 4
HS : Vẽ hình
Nêu phương pháp giải :
( áp dụng các định lí ĐTB của tam giác )
a)So sánh EK và CD; KF và AB
b) Nêu tính chất cạnh của tam giác EKF
IV. Củng cố :
Nêu các ph.pháp ch.minh:
Song song
Bằng nhau
2. Định lí ĐTB có áp dụng được vào tứ giác không ?
IV. Củng cố: GV nêu câu hỏi :
- P. Pháp c.m song song,bằng nhau
Nội dung kiến thức
Bài 1: Số 20 (BT)
//BC;AK = KC= 8cm
Áp dụng ĐLÍ 1 vào ΔACB ta có: AI = BI
Vậy: x= 10 cm
Bài 2: Số 22 BT
EM là đường trung bình của tam giác ABC
Vậy: EM//DC=> EM//DI
Tam giác AEM có D tr. điểm của AE và DI
song song với EM. Vậy :AI= IM
Bài 3: Số 25 BT
Áp dụng ĐLÍ 2 vào ΔADB ta có: EK//AB
Áp dụng ĐLÍ 2 vào Δ CDB ta có: FK//CD//AB
Do đó : EK và FK cùng s.song với AB có một điểm chung là K .
Vậy : EK , FK cùng nằm trên một đường thẳng
Bài 4 : Số 27 LTẬP
a)Áp dụng ĐLÍ 2 vào ΔADC ,ΔABC ta có:
EK = 1/2.CD ; KF=1/2. AB
b)Áp dụng tính chất cạnh của tam giác EKF:
EF≤ EK + KF = 1/2. ( AB + CD)
V.Bài tập về nhà:
1.Ôn lí thuyết về cạnh góc của tam giác ; ĐTB của tam , hình thang
2.Làm bài tập : Số 28 SGK
Số 37,38, 40, 43 ; 44 SBT
File đính kèm:
- TIÊT 7 LUYỆN TẬP.doc