Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương 2 Tích vô hướng của hai vectơ

I. Mục tiu:

* Kiến thức: Hiểu được định nghĩa GTLG của một cung, tính chất v cc GTLG của cc gĩc đặc biệt.

* Kĩ năng: Học sinh nhớ được dấu và tỷ số lượng giác của 1 góc đặc biệt để giải bài tập. Học sinh nắm được 2 góc bù nhau thì sin bằng nhau còn cos, tan, cot đối nhau.

* Tư duy – thi độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.

II. Phương pháp:

Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhĩm.

III. Chuẩn bị:

- Gv: Chuẩn bảng phụ, bị thước, phấn mu, ơn tập lại kiến thức cũ cho Hs v một số đồ dng dạy học khc.

- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xy dựng bi v chuẩn bị đồ dng học tập.

IV. Tiến trình bi học:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bi cũ:( 5/) Cho vuơng tại A cĩ gĩc nhọn . Hy nhắc lại định nghĩa cc tỉ số LG của gĩc nhọn đ học ở lớp 9.

3. Bi mới:

Hoạt động 1: Định nghĩa (10/)

 

doc23 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương 2 Tích vô hướng của hai vectơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Ngày soạn:15-11-2008 Tiết 14 §1. GTLG CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ O0 ĐẾN 1800 I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hiểu được định nghĩa GTLG của một cung, tính chất và các GTLG của các gĩc đặc biệt. * Kĩ năng: Học sinh nhớ được dấu và tỷ số lượng giác của 1 góc đặc biệt để giải bài tập. Học sinh nắm được 2 góc bù nhau thì sin bằng nhau còn cos, tan, cot đối nhau. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhĩm. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bảng phụ, bị thước, phấn màu, ơn tập lại kiến thức cũ cho Hs và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Cho vuơng tại A cĩ gĩc nhọn . Hãy nhắc lại định nghĩa các tỉ số LG của gĩc nhọn đã học ở lớp 9. Bài mới: Hoạt động 1: Định nghĩa (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv x0 y0 M x 0 y Nội dung - Đọc hđ2 Sgk. - Thảo luận nhĩm. - Trả lời. - Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa, bổ sung. - Ghi nhận kiến thức Yêu cầu Hs đọc hđ2 Sgk. - Chia lớp thảo luận nhĩm - Hd Hs chứng minh. - Gọi Hs trình bày. - Nhận xét. - Cho Hs ghi nhận kiến thức Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuơng gĩc của M lên trục ox và oy. sin= cos tan cot Định nghĩa: Sgk Hoạt động 2:Tính chất (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv x0 y0 M x 0 y N -x0 Nội dung - Nhìn hình vẽ. - Trả lời. - Ghi nhận kiến thức. Trảlời: sin1350 = sin450 cos1200 = - cos600 tan1350 = - tan450 cot1200 = - cot 600. - Treo bảng phụ hình 2.5. + xOM = Þ xON = ?. - Cĩ nhận xét ntn giữa sin và sin (1800-)?. Tương tự cho cos, tan, cot. - Ghi nhận kiến thức. - Áp dụng: Tính sin1350=?, cos1200=?,tan1500=?,cot1200=? - Nhận xét, chỉnh sửa. Nếu thì Ta cĩ: yM = yN = y0, xM = -xN = x0. Hoạt động 3: GTLG của các gĩc đặc biệt (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung -Theo dõi, ghi nhớ bảng GTLG. - Trả lời: sin1350 = cos1200= -, tan1350=-1 cot1200= - - Gv hd cách nhớ bảng GTLG. - Yêu cầu Hs dựa vào bảng các tính chất và bảng GTLG hãy tính: sin1350 =?. cos1200 = ? tan1350 =?. cot1200 =?. -Chỉnh sửa và cho học sinh ghi nhận kiến thức. 00 300 450 600 900 1800 sin 0 1 0 cos 1 0 -1 tan 0 1 0 cot 1 0 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Nhắc lại: Đn, các tính chất, bảng GTLG của các gĩc đặc biệt. - Ghi nhận kiến thức. - Yêu cầu Hs nêu lại: Đn các GTLG. - Các tính chất. - Các GTLG. - Định nghĩa - Tính chất - Bảng GTLG 5. Dặn dị: (5/) Hs về học bài và xem tiếp bài học 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy. Tuần 15 Ngày soạn:21-11-2008 Tiết 15 §1. GTLG CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ O0 ĐẾN 1800 (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Biết được gĩc giữa hai vectơ và biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính GTLG của một số gĩc. * Kĩ năng: Xác định được gĩc giữa hai vectơ và tính các GTLG * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác (máy tính)… - Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập (máy tính)… IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu vài GTLG đặc biệt. Áp dụng: Tính sin 1500 =?. cos1350 =?. tan1200 =?. cot1350 =? Bài mới: Hoạt động 1: Gĩc giữa hai vectơ (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, hiểu nhiệm vụ - Trả lời:Vẽ vtơ - Ghi nhận kiến thức. + ^ + (,) = 00 Û + (,) = 1800 Û ngược hướng vtơ . - Ghi nhận kiến thức. - Cho 2 vtơ và hãy vẽ vtơ . - Gv nêu gĩc giữa hai vtơ. - Gĩc giữa 2 vtơ và bằng 900 thì 2 vtơ đĩ ntn? -Khi nào gĩc giữa 2 vtơ bằng 00, 1800?. - Nhận xét. 0 B A Gĩc giữa hai vectơ và kí hiệu là (,) hay (,). Hoạt động 2:Ví dụ áp dụng xác định gĩc giữa hai vtơ (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc ví dụ Sgk. - Vẽ hình. - Trả lời. - Chỉnh sửa (nếu cần). - Ghi nhận kiến thức. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ Sgk/39. - Hd tìm gĩc giữa 2 vtơ: + () =?, () =?, () =?, () =?, () =?, () =? - Chỉnh sửa (nếu cĩ). - Cho Hs ghi nhận kiến thức. Cho tam giác ABC vuơng tại A và cĩ gĩc B bằng 500. Xác định gĩc của các vtơ sau: () =?, () =?, () =?, () =?, () =?, () =? Hoạt động 3:Sử dụng máy tính bỏ túi tính GTLG của một gĩc (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Mở máy tính theo yêu cầu của Gv. - Ấn phím theo sự hướng dẫn. - Được kết quả. - Ghi nhận kiến thức. - Theo dõi hướng dẫn. - Bấm máy tính tìm kết quả. - Ghi nhận kiến thức. - Làm thêm bài tập. - Gv hd mở máy ở chế độ đo gĩc là “độ”. - Thực hiện tính sin63052/41//. Gv: Hướng dẫn ấn các phím sau đây: sin 63 52 41 = Ta được kết quả:»0,897859012 - Để tính cos, tan ta làm như trên, chỉ việc thay phím sin bằng phím cos hay tan. -Tìm x biết sinx = 0,3502. Gv hd: Ấn shift sin 0,3502 = shift . Được kết quả x»20029/58//.Tương tự đối với cosx hay tanx. BTLT: Tính cos46019/53//. Tìm x biết cosx = 0,7852. Tính sin63052/41//. Tìm x biết sinx = 0,3502. Tính cos46019/53//. Tìm x biết cosx = 0,7852 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Nhắc lại kiến thức đã học. - Ghi nhận kiến thức. Yêu cầu Hs nhắc lại: -Đn gĩc giữa 2 vtơ. -Để xác định gĩc giữa 2 vtơ ta làm sao?. - Định nghĩa gĩc giữa 2 vtơ. - Sử dụng máy tính tính GTLG và tìm gĩc của các GTLG. 5. Dặn dị: (5/) Hs về học bài và làm bài tập Sgk. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tiết 16 Ngày soạn:01-12-2008 BÀI TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Chứng minh được những GTLG bằng nhau và tính được gĩc giữa hai vtơ. * Kĩ năng: Biết vận dụng kĩ năng để giải tốn, chứng minh được đẳng thức vtơ. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhĩm. III. Chuẩn bị: - Gv: Ơn tập lại kiến thức cũ cho Hs, hướng dẫn Hs làm bài tập… - Hs: Ơn tập lại kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài… IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu lại cách xác định gĩc giữa hai vtơ. Áp dụng: Cho D ABC vuơng tại B và gĩc B = 450. Tính cos() = ?. Bài mới: Gv chia lớp thành 6 nhĩm, mỗi nhĩm 1 bài. Hoạt động 1: Bài tập 1, 2 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Thảo luận nhĩm. - Trả lời. - Các nhĩm khác bổ sung. - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Yêu cầu Hs hoạt động nhĩm. - Hdẫn Hs (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các nhĩm khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. Bài tập 1: Vì A + B + C = 1800 a) Nên sinA = sin(1800 - A) = sin(B+C) b) T tự: cosA = -cos(1800 - A) O A H B K a = -cos(B + C) Bài tập 2: Xét D vuơng OAK sinOAK = sin2 = vậy AK=asin2 cosAOK=cos2 vậy OK = acos2 Hoạt động 2:Bài tập 3, 4 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Thảo luận nhĩm. - Trả lời. - Các nhĩm khác bổ sung. - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Yêu cầu Hs hoạt động nhĩm. - Hdẫn Hs (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các nhĩm khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. BT3:a)sin1050=sin(1800-1050) = sin 750. b) cos1700 = -cos(1800- 1700) = - cos100. c) cos1220 = -cos(1800 – 1220) x 0 y M x0 y0 = - cos580. BT4: Ta cĩ cos = x0, sin= y0. Mà x02+y02= 1 Nên cos2+ sin2 =1 Hoạt động 3: Bài tập 5, 6 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Thảo luận nhĩm. - Trả lời. - Các nhĩm khác bổ sung. - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Yêu cầu Hs hoạt động nhĩm. - Hdẫn Hs (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các nhĩm khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. BT5: P = 3sin2x + cos2x = 3(1-cos2x) + cos2x = 3 – 2cos2x = BT6: cos()=cos1350= sin() = sin900 = 1 cos() = cos00 = 1 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại kiến thức: - Bảng GTLG. - Gĩc giữa hai vtơ. - Cơng thức: sin2x + cos2x = 1. Yêu cầu Hs về xem lại: - GTLG của các gĩc đặt biệt. - Gĩc giữa hai vtơ. - Cơng thức: sin2x + cos2x = 1. - Cách sử dụng máy tính tính GTLG. - Bảng GTLG. - Gĩc giữa hai vtơ. - Cơng thức: sin2x + cos2x = 1 5. Dặn dị: (5/) Hs về học bài và xem lại các kiến thức chuẩn bị ơn tập HKI. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 16 Ngày soạn:07-12-2008 Tiết 17 ƠN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu: * Kiến thức: Ơn tập lại kiến thức đã học được trong học kì I. * Kĩ năng:Biết chứng minh đẳng thức vtơ, tính được tọa độ của vtơ... * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Câu hỏi bài tập, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác. - Hs: Ơn tập lại kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài, chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu lại quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, cách xác định gĩc giữa 2 vtơ. Bài mới: Hoạt động 1: Chứng minh đẳng thức vtơ (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Thảo luận nhĩm. - Trả lời. - Các Hs khác bổ sung (nếu cĩ) - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Hdẫn Hs giải (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. 1) Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F chứng minh rằng: 2) Cho 4 điểm: A, B, C, D. CMR: Hoạt động 2:Tìm tọa độ của vtơ (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Thảo luận nhĩm. - Trả lời. - Các Hs khác bổ sung (nếu cĩ) - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Hdẫn Hs giải (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. 1) Cho 2 vtơ:, Tìm a) b) c) 2) Cho 2 điểm A(-2;5), B(-1;4) C(6;2). Tìm Hoạt động 3: Tính GTLG. (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Thảo luận nhĩm. - Trả lời. - Các Hs khác bổ sung (nếu cĩ) - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Hdẫn Hs giải (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. Cho gĩc nhọn ,với . Tính 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Xem lại các kiến thức đã học. - Thắc mắc (nếu cĩ) - Ơn tập … Nhắc lại kiến thức: - Quy tắc 3 điểm, quy tắc hiệu. - Cơng thức trung điểm, ct trọng tâm tam giác. - Cơng thức tính tọa độ vtơ. - Cách xác định gĩc giữa 2 vtơ. - Bảng GTLG… - Các quy tắc đã học. - Các cơng thức trung điểm, trọng tâm tam giác. - Tọa độ của vtơ. - Bảng GTLG 5. Dặn dị: (5/) Hs về học bài và xem lại các dạng bài tập chuẩn bị thi học kì I. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tiết 18 Ngày soạn:07-12-2008 ƠN TẬP HỌC KÌ I (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Ơn tập lại kiến thức đã học được trong học kì I. * Kĩ năng:Biết chứng minh đẳng thức vtơ, tính được tọa độ của vtơ... * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Câu hỏi bài tập, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác. - Hs: Ơn tập lại kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài, chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu lại quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, cách xác định gĩc giữa 2 vtơ. Bài mới: Hoạt động 1: Chứng minh đẳng thức vtơ (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Thảo luận nhĩm. - Trả lời. - Các Hs khác bổ sung (nếu cĩ) - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Hdẫn Hs giải (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. Cho lục giác đều ABCDEF cĩ tâm O. CM: Hoạt động 2:Tìm tọa độ của vtơ (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Thảo luận nhĩm. - Trả lời. - Các Hs khác bổ sung (nếu cĩ) - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Hdẫn Hs giải (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. Cho gĩc nhọn mà .Tính Hoạt động 3: Tính GTLG. (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Thảo luận nhĩm. - Trả lời. - Các Hs khác bổ sung(nếu cĩ) - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Hdẫn Hs giải (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. Cho,, a1 :Tìm a2: Phân tích theo hai véctơ và 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Xem lại các kiến thức đã học. - Thắc mắc (nếu cĩ) - Ơn tập … Nhắc lại kiến thức: - Quy tắc 3 điểm, quy tắc hiệu. - Cơng thức trung điểm, ct trọng tâm tam giác. - Cơng thức tính tọa độ vtơ. - Cách xác định gĩc giữa 2 vtơ. - Bảng GTLG… - Các quy tắc đã học. - Các cơng thức trung điểm, trọng tâm tam giác. - Tọa độ của vtơ. - Bảng GTLG 5. Dặn dị: (5/) Hs về học bài và xem lại các dạng bài tập chuẩn bị thi học kì I. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 17 Ngày:17-12-2008 Tiết 19 THI HỌC KÌ I I. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh biết chứng minh đẳng thức vectơ, tìm tọa độ của vectơ, biết phân tích một vectơ theo hai vectơ khơng cùng phương… * Kĩ năng: Biết chứng minh đẳng thức vectơ, tìm tọa của vectơ, phân tích được một vectơ theo 2 vectơ khơng cùng phương… * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp. III. Chuẩn bị: Gv: Chuẩn bị đề kiểm tra + Đáp án + thang điểm. Hs: Nhận và trả lời các câu hỏi kiểm tra. IV. Tiến trình kiểm tra: Ổn định lớp: Câu hỏi kiểm tra: Câu 1: Cho . Tìm Tọa độ của (0,5đ) Tìm các số h và k để (0,5đ). Câu 2: Cho , . Tính cos, tan, cot (1đ) Câu 3: Cho 6 điểm A, B, C, D, E và F. CMR: (1đ) Đáp án: Câu Đáp án Thang điểm 1 a) b) 0,5 0,5 2 1 3 1 Tỉ lệ chung của bài thi: ³ 5: 17 (47,2%) ³ 8: 4 (11,1%) < 5: 19 (52,8%) * Nhận xét bài kiểm tra: Nhìn chung đa số Hs áp dụng được các cơng thức đã học vào bài tập. Dạng bài tập vừa kiến thức của Hs. Tuần 18: Tiết 20 TRẢ BÀI THI HỌC KÌ I. I. Mục tiêu - HS có thể kiểm tra lại lời giải của bài làm với KQ đúng - Thấy được chỗ sai của lời giải hoặc bài toán chưa giải được - Hệ thống kiến thức trọng tâm của HKI II. Chuẩn bị GV: Đề thi HKI và đáp án đúng HS : Chuẩn bị câu hỏi thắc mắc về đề thi ? II. Tiến hành Hoạt động của HS Hoạt động của Gv - Quan sát , phân tích lời giải. - Tìm chỗ sai trong lời giải của mình. - Gọi HS giải những câu đã biết cách giải. - Đưa ra đáp án đúng. Tuần 19 Ngày soạn:20-12-2008 Tiết 21 §2. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng. * Kĩ năng: Tính được tích vơ hướng của hai vectơ. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị câu hỏi gợi mở, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác. - Hs: Ơn tập kiến thức cũ, chuẩn bị đồ dùng học tập, tích cực xây dựng bài… IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Khơng cĩ Bài mới: Hoạt động 1: Định nghĩa (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung -Từ cthức liên hệ qua cthức tích vơ hướng của hai vectơ. + + + - Ghi nhận kiến thức. + - Từ . Gv nêu định nghĩa tích vơ hướng của hai vectơ. - Nếu () thì - Nếu thì - Nếu thì ? Gv: - Khi thì + Nếu thì + + Khi thì Hoạt động 2: Ví dụ (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Ghi ví dụ. - Dựa vào cthức tích vơ hướng của 2 vectơ, tính các tích vơ hướng trên. - Trình bày lời giải. - Ghi nhận kết quả. - Ghi Vd2. - Tích tích vơ hướng tương tự như trên. Vd1: Cho tam giác đều ABC cĩ cạnh bằng a và cĩ chiều cao AH. Tính - Yêu cầu Hs ghi ví dụ. - Hãy dựa vào cthức tích vơ hướng của 2 vectơ, tính các tích vơ huớng trên. - Gọi Hs trình bày lời giải. - Nhận xét, chỉnh sửa. Vd2: Cho tam giác vuơng cân ABC cĩ AB = AC = a. Tính - Dựa vào ví dụ trên tính các tích vơ hướng tiếp theo. Vd1: Cho tam giác đều ABC cĩ cạnh bằng a và cĩ chiều cao AH. Tính Vd2: Cho tam giác vuơng cân ABC cĩ AB = AC = a. Tính Hoạt động 3: Các tính chất (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Ghi nhận kiến thức. - Theo dõi, trả lời: - Gv nêu các tính chất (sgk) - Cho 2 vectơ và đều khác vectơ . Khi nào: + + + - Khi nào: ? - Khi nào? - Khi nào? Với 3 vectơ bất kì, Ta cĩ: Từ các tính chất trên ta suy ra: 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại: - Định nghĩa tích vơ hướng của 2 vectơ. - Các tính chất tích vơ huớng. - Ghi nhận kiến thức. Yêu cầu Hs nhắc lại: - Định nghĩa tích vơ hướng của 2 vectơ?. - Các tính chất của tích vơ hướng? - Nhận xét, tổng kết tiết học. - Định nghĩa tích vơ hướng… - Các tính chất của tích vơ hướng… 5. Dặn dị: (2/) Hs về học bài và xem tiếp bài học. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tiết 22 Ngày soạn:25-12-2008 §2. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs nắm được biểu thức tọa độ của tích vơ hướng, Ct độ dài của vectơ, Ct khoảng cách giữa hai điểm. * Kĩ năng: Biết vận dụng cthức vào bài tập một cách chính xác. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Ơn tập kiến thức cũ, hướng dẫn Hs tìm hiểu kiến thức mới, chuẩn bị đồ dùng dạy học… - Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu Ct tích vơ hướng và các tính chất của tích vơ hướng?. Bài mới: Hoạt động 1: Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Ghi nhận kiến thức. + - Ghi ví dụ. - Trả lời: - Tính các vectơ. - Ghi nhận kiến thức. - Nêu biểu thức tọa độ của tích vơ hướng. + Vd: Trên mp oxy cho A(2;4), B(1;2), C(6;2).CMR: - Để cm ta cần làm sao? - Gọi Hs1 tính - Gọi Hs2 tính - Gọi Hs3 tính - Nhận xét, kết luận. Biểu thức tọa độ: Cho Hoạt động 2: Độ dài của vectơ – Gĩc giữa hai vectơ (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Trả lời: - Ghi nhận kiến thức. - Trả lời: - Trả lời: - Ghi nhận kiến thức - Tính được: - Ghi nhận kiến thức. -Cho hãy tính - Nêu Ct độ dài vectơ. - Ví dụ cho .Tính - Nhận xét. - Từ Ct: Hãy suy ra - Đĩ là Ct tính gĩc giữa 2 vtơ Ví dụ cho . - Tính - Nhận xét. Độ dài của vectơ: ChoÞ Gĩc giữa hai vectơ: Hoạt động 3: Khoảng cách giữa hai điểm (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Trả lời: - Trả lời: - Ghi nhận kiến thức. - Trả lời: - Hãy cho biết: - Dựa vào các kết quả trên hãy viết ct: AB = ? - Đĩ là ct tính khoảng cách giữa 2 điểm. - Ví dụ cho M(-2;2), N(1;1). Tính MN = ?. - Nhận xét. Khoảng cách giữa 2 điểm: 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại: - Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng . - Độ dài của vectơ. - Gĩc giữa hai vtơ. - Khoảng cách giữa 2 điểm. Yêu cầu Hs nhắc lại: - Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng. - Độ dài của vectơ. - Gĩc giữa hai vectơ. - Khoảng cách giữa hai điểm. - Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng. - Độ dài của vtơ. - Gĩc giữa hai vtơ. - Khoảng cách giữa hai điểm. 5. Dặn dị: (2/) Hs về học bài và làm bài tập Sgk. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 20 Ngày soạn:01-01-2009 Tiết 23 BÀI TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs tính được tích vơ hướng của hai vectơ,, tính được chu vi và diện tích của tam giác. Xác định được gĩc giữa hai vectơ… * Kĩ năng: Biết vận dụng cơng thức để tìm tích vơ hướng của hai vectơ và các vấn đề liên quan. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhĩm. III. Chuẩn bị: - Gv: Hướng dẫn Hs giải bài tập, chuẩn bị đồ dùng dạy học, …. - Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Viết lại cơng thức tính tích vơ hướng của vectơ (2 dạng), Độ dài của vectơ, gĩc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm?. Bài mới: Chia nhĩm: N1,4: BT 1, 2; N2,5: BT 4,5; N3,6: BT 6,7. Hoạt động 1: BT 1, 2 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv A B C a a Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 1) 2) a) Khi O nằm ngồi AB. b) Khi O nằm giữa A và B Hoạt động 2:BT 4, 5 (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 4) Đáp án: a) b) Chu vi(2p) = c) 5) a) b) c) Hoạt động 3: BT 6, 7 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 6) Để chứng minh ABCD là hình vuơng. Ta cần CM: và 7) Theo Gt ta cĩ: B(2;-1), C(x;2) Do đĩ : DABC vuơng tại C nên: Vậy cĩ 2 điểm C(1;2), C/(-1;2) 4. Củng cố tồn bài (3/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Ghi nhận kiến thức. - Thắc mắc (nếu cĩ). Hs cần nắm thật kĩ các kiến thức trọng tâm của bài: - Tích vơ hướng của 2 vectơ. - Các tính chất của tích vơ hướng. - Độ dài của vectơ. - Gĩc giữa 2 vectơ - Khoảng cách giữa hai điểm. - Tích vơ hướng của 2 vectơ. - Các tính chất của tích vơ hướng. - Độ dài của vectơ. - Gĩc giữa 2 vectơ - Khoảng cách giữa hai điểm. 5. Dặn dị: (2/) Hs về học bài và xem bài mới. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 20 Ngày soạn:05-01-2009 Tiết 24 §3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC GIẢI TAM GIÁC I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs nắm được ĐLí cosin trong tam giác. * Kĩ năng: Rèn luyện khả năng vận dụng ĐL cosin để tính cạnh của tam giác và gĩc * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhĩm. III. Chuẩn bị: - Gv: Hướng dẫn Hs tìm hiểu kiến thức mới, chuẩn bị thước, hình vẽ, phấn màu… - Hs: Ơn tập kiến thức lớp dưới, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập… IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Khơng cĩ. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tốn – ĐL cơsin (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tốn sgk. - Trả lời: - Trả lời. - Ghi nhận kiến thức. - Trả lời. - ĐL pitago. - Trả lời. - Ghi nhận kiến thức. - Yêu cầu Hs đọc bài tốn sgk. - Gọi Hs trả lời các câu hỏi: ,"A theo quy tắc hiệu. BC2 = ?. - Nếu BC = a, AC = b, AB = c thì ta được cơng thức ntn?. - Nêu ĐL cơsin. - Yêu cầu Hs phát biểu ĐL cơsin bằng lời. - Khi ABC là tam giác vuơng thì ĐL trên trở thành ĐL quen thuộc nào?. - Từ ĐL cosin hãy suy ra cosA, cosB, cosC. - Nhận xét. Trong DABC bất kì với ta cĩ: Hệ quả: Hoạt động 2: Độ dài đường trung tuyến (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Ghi nhận kiến thức. - Theo dõi hướng dẫn CM. - Ghi ví dụ và tính ma. - Nêu Ct tính độ dài đường trung tuyến của tam giác. - Hướng dẫn chứng minh. - Ví dụ: Cho DABC cĩ a=7, b=8, c=6. Tính ma. Hoạt động 3: Ví dụ (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Chia nhĩm. - Thảo luận. - Theo dõi hướng dẫn cách giải - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhận xét cách giải. - Ghi nhận kết quả. Chia nhĩm thảo luận - N1,3,5: Ví dụ 1 sgk - N2,4,6: Ví dụ 2 sgk - Hướng dẫn cách giải. - Quan sát Hs. - Gọi đại diện nhĩm trình bày. - Cho các Hs nhĩm khác nhận xét cách giải. - Chỉnh sửa hồn thiện. Ví dụ1: Cho DABC cĩ AC=10, BC=16, Gĩc C=1100. Tính cạnh AB và gĩc A, B. Ví dụ 2: Hai lực cho trước cùng tác dụng lên một vật và tạo thành gĩc nhọn .Hãy lập cơng thức tính cường độ của hợp lực . 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại: - ĐL cosin. - Cơng thức tính các gĩc của D - Cơng thức tính đường trun

File đính kèm:

  • docTGiao an HH 10 C2 du.doc