I. Mục tiu:
* Kiến thức: Hiểu được định nghĩa GTLG của một cung, tính chất v cc GTLG của cc gĩc đặc biệt.
* Kĩ năng: Học sinh nhớ được dấu và tỷ số lượng giác của 1 góc đặc biệt để giải bài tập. Học sinh nắm được 2 góc bù nhau thì sin bằng nhau còn cos, tan, cot đối nhau.
* Tư duy – thi độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bảng phụ, bị thước, phấn mu, ơn tập lại kiến thức cũ cho Hs v một số đồ dng dạy học khc.
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xy dựng bi v chuẩn bị đồ dng học tập.
IV. Tiến trình bi học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bi cũ:( 5/) Cho vuơng tại A cĩ gĩc nhọn . Hy nhắc lại định nghĩa cc tỉ số LG của gĩc nhọn đ học ở lớp 9.
3. Bi mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa (10/)
23 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương 2 Tích vô hướng của hai vectơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Ngày soạn:15-11-2008
Tiết 14
§1. GTLG CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ
TỪ O0 ĐẾN 1800
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được định nghĩa GTLG của một cung, tính chất và các GTLG của các gĩc đặc biệt.
* Kĩ năng: Học sinh nhớ được dấu và tỷ số lượng giác của 1 góc đặc biệt để giải bài tập. Học sinh nắm được 2 góc bù nhau thì sin bằng nhau còn cos, tan, cot đối nhau.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bảng phụ, bị thước, phấn màu, ơn tập lại kiến thức cũ cho Hs và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:( 5/) Cho vuơng tại A cĩ gĩc nhọn . Hãy nhắc lại định nghĩa các tỉ số LG của gĩc nhọn đã học ở lớp 9.
Bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
x0
y0
M
x
0
y
Nội dung
- Đọc hđ2 Sgk.
- Thảo luận nhĩm.
- Trả lời.
- Hs khác nhận xét.
- Chỉnh sửa, bổ sung.
- Ghi nhận kiến thức
Yêu cầu Hs đọc hđ2 Sgk.
- Chia lớp thảo luận nhĩm
- Hd Hs chứng minh.
- Gọi Hs trình bày.
- Nhận xét.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức
Gọi H và K lần lượt
là hình chiếu
vuơng gĩc của
M lên trục ox
và oy.
sin=
cos
tan
cot
Định nghĩa: Sgk
Hoạt động 2:Tính chất (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
x0
y0
M
x
0
y
N
-x0
Nội dung
- Nhìn hình vẽ.
- Trả lời.
- Ghi nhận kiến thức.
Trảlời:
sin1350 = sin450
cos1200 = - cos600
tan1350 = - tan450
cot1200 = - cot 600.
- Treo bảng phụ hình 2.5.
+ xOM = Þ xON = ?.
- Cĩ nhận xét ntn giữa sin và sin (1800-)?.
Tương tự cho cos, tan, cot.
- Ghi nhận kiến thức.
- Áp dụng: Tính sin1350=?, cos1200=?,tan1500=?,cot1200=?
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Nếu
thì
Ta cĩ:
yM = yN = y0,
xM = -xN = x0.
Hoạt động 3: GTLG của các gĩc đặc biệt (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
-Theo dõi, ghi nhớ bảng GTLG.
- Trả lời: sin1350 =
cos1200= -, tan1350=-1
cot1200= -
- Gv hd cách nhớ bảng GTLG.
- Yêu cầu Hs dựa vào bảng các tính chất và bảng GTLG hãy tính:
sin1350 =?. cos1200 = ?
tan1350 =?. cot1200 =?.
-Chỉnh sửa và cho học sinh ghi nhận kiến thức.
00
300
450
600
900
1800
sin
0
1
0
cos
1
0
-1
tan
0
1
0
cot
1
0
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Nhắc lại: Đn, các tính chất, bảng GTLG của các gĩc đặc biệt.
- Ghi nhận kiến thức.
- Yêu cầu Hs nêu lại: Đn các GTLG.
- Các tính chất.
- Các GTLG.
- Định nghĩa
- Tính chất
- Bảng GTLG
5. Dặn dị: (5/) Hs về học bài và xem tiếp bài học
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 15 Ngày soạn:21-11-2008
Tiết 15
§1. GTLG CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ
TỪ O0 ĐẾN 1800 (tt)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết được gĩc giữa hai vectơ và biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính GTLG của một số gĩc.
* Kĩ năng: Xác định được gĩc giữa hai vectơ và tính các GTLG
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác (máy tính)…
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập (máy tính)…
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu vài GTLG đặc biệt.
Áp dụng: Tính sin 1500 =?. cos1350 =?. tan1200 =?. cot1350 =?
Bài mới:
Hoạt động 1: Gĩc giữa hai vectơ (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe, hiểu nhiệm vụ
- Trả lời:Vẽ vtơ
- Ghi nhận kiến thức.
+ ^
+ (,) = 00 Û
+ (,) = 1800 Û ngược hướng vtơ .
- Ghi nhận kiến thức.
- Cho 2 vtơ và hãy vẽ vtơ .
- Gv nêu gĩc giữa hai vtơ.
- Gĩc giữa 2 vtơ và bằng 900 thì 2 vtơ đĩ ntn?
-Khi nào gĩc giữa 2 vtơ bằng 00, 1800?.
- Nhận xét.
0
B
A
Gĩc giữa hai vectơ và kí hiệu là (,) hay (,).
Hoạt động 2:Ví dụ áp dụng xác định gĩc giữa hai vtơ (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc ví dụ Sgk.
- Vẽ hình.
- Trả lời.
- Chỉnh sửa (nếu cần).
- Ghi nhận kiến thức.
- Yêu cầu Hs đọc ví dụ Sgk/39.
- Hd tìm gĩc giữa 2 vtơ:
+ () =?, () =?, () =?, () =?, () =?, () =?
- Chỉnh sửa (nếu cĩ).
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
Cho tam giác ABC vuơng tại A và cĩ gĩc B bằng 500. Xác định gĩc của các vtơ sau:
() =?, () =?, () =?, () =?, () =?, () =?
Hoạt động 3:Sử dụng máy tính bỏ túi tính GTLG của một gĩc (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Mở máy tính theo yêu cầu của Gv.
- Ấn phím theo sự hướng dẫn.
- Được kết quả.
- Ghi nhận kiến thức.
- Theo dõi hướng dẫn.
- Bấm máy tính tìm kết quả.
- Ghi nhận kiến thức.
- Làm thêm bài tập.
- Gv hd mở máy ở chế độ đo gĩc là “độ”.
- Thực hiện tính sin63052/41//.
Gv: Hướng dẫn ấn các phím sau đây:
sin 63 52 41 =
Ta được kết quả:»0,897859012
- Để tính cos, tan ta làm như trên, chỉ việc thay phím sin bằng phím cos hay tan.
-Tìm x biết sinx = 0,3502.
Gv hd: Ấn shift sin 0,3502 = shift . Được kết quả
x»20029/58//.Tương tự đối với cosx hay tanx.
BTLT: Tính cos46019/53//.
Tìm x biết cosx = 0,7852.
Tính sin63052/41//.
Tìm x biết sinx = 0,3502.
Tính cos46019/53//.
Tìm x biết cosx = 0,7852
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Nhắc lại kiến thức đã học.
- Ghi nhận kiến thức.
Yêu cầu Hs nhắc lại:
-Đn gĩc giữa 2 vtơ.
-Để xác định gĩc giữa 2 vtơ ta làm sao?.
- Định nghĩa gĩc giữa 2 vtơ.
- Sử dụng máy tính tính GTLG và tìm gĩc của các GTLG.
5. Dặn dị: (5/) Hs về học bài và làm bài tập Sgk.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tiết 16 Ngày soạn:01-12-2008
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Chứng minh được những GTLG bằng nhau và tính được gĩc giữa hai vtơ.
* Kĩ năng: Biết vận dụng kĩ năng để giải tốn, chứng minh được đẳng thức vtơ.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Ơn tập lại kiến thức cũ cho Hs, hướng dẫn Hs làm bài tập…
- Hs: Ơn tập lại kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài…
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu lại cách xác định gĩc giữa hai vtơ.
Áp dụng: Cho D ABC vuơng tại B và gĩc B = 450. Tính cos() = ?.
Bài mới: Gv chia lớp thành 6 nhĩm, mỗi nhĩm 1 bài.
Hoạt động 1: Bài tập 1, 2 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Thảo luận nhĩm.
- Trả lời.
- Các nhĩm khác bổ sung.
- Ghi nhận kiến thức.
- Yều cầu Hs đọc bài tập.
- Yêu cầu Hs hoạt động nhĩm.
- Hdẫn Hs (nếu cần).
- Gọi Hs trình bày lời giải.
- Cho các nhĩm khác nhận xét.
- Chỉnh sửa.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
Bài tập 1: Vì A + B + C = 1800
a) Nên sinA = sin(1800 - A)
= sin(B+C)
b) T tự: cosA = -cos(1800 - A)
O
A
H
B
K
a
= -cos(B + C)
Bài tập 2:
Xét D vuơng OAK
sinOAK = sin2
=
vậy AK=asin2
cosAOK=cos2
vậy OK = acos2
Hoạt động 2:Bài tập 3, 4 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Thảo luận nhĩm.
- Trả lời.
- Các nhĩm khác bổ sung.
- Ghi nhận kiến thức.
- Yều cầu Hs đọc bài tập.
- Yêu cầu Hs hoạt động nhĩm.
- Hdẫn Hs (nếu cần).
- Gọi Hs trình bày lời giải.
- Cho các nhĩm khác nhận xét.
- Chỉnh sửa.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
BT3:a)sin1050=sin(1800-1050)
= sin 750.
b) cos1700 = -cos(1800- 1700)
= - cos100.
c) cos1220 = -cos(1800 – 1220)
x
0
y
M
x0
y0
= - cos580.
BT4:
Ta cĩ cos = x0,
sin= y0.
Mà x02+y02= 1
Nên cos2+ sin2 =1
Hoạt động 3: Bài tập 5, 6 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Thảo luận nhĩm.
- Trả lời.
- Các nhĩm khác bổ sung.
- Ghi nhận kiến thức.
- Yều cầu Hs đọc bài tập.
- Yêu cầu Hs hoạt động nhĩm.
- Hdẫn Hs (nếu cần).
- Gọi Hs trình bày lời giải.
- Cho các nhĩm khác nhận xét.
- Chỉnh sửa.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
BT5: P = 3sin2x + cos2x
= 3(1-cos2x) + cos2x
= 3 – 2cos2x =
BT6: cos()=cos1350=
sin() = sin900 = 1
cos() = cos00 = 1
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Nhắc lại kiến thức:
- Bảng GTLG.
- Gĩc giữa hai vtơ.
- Cơng thức: sin2x + cos2x = 1.
Yêu cầu Hs về xem lại:
- GTLG của các gĩc đặt biệt.
- Gĩc giữa hai vtơ.
- Cơng thức: sin2x + cos2x = 1.
- Cách sử dụng máy tính tính GTLG.
- Bảng GTLG.
- Gĩc giữa hai vtơ.
- Cơng thức: sin2x + cos2x = 1
5. Dặn dị: (5/) Hs về học bài và xem lại các kiến thức chuẩn bị ơn tập HKI.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tuần 16 Ngày soạn:07-12-2008
Tiết 17
ƠN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Ơn tập lại kiến thức đã học được trong học kì I.
* Kĩ năng:Biết chứng minh đẳng thức vtơ, tính được tọa độ của vtơ...
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Câu hỏi bài tập, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác.
- Hs: Ơn tập lại kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài, chuẩn bị đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu lại quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, cách xác định gĩc giữa 2 vtơ.
Bài mới:
Hoạt động 1: Chứng minh đẳng thức vtơ (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Thảo luận nhĩm.
- Trả lời.
- Các Hs khác bổ sung (nếu cĩ)
- Ghi nhận kiến thức.
- Yều cầu Hs đọc bài tập.
- Hdẫn Hs giải (nếu cần).
- Gọi Hs trình bày lời giải.
- Cho các Hs khác nhận xét.
- Chỉnh sửa.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
1) Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F chứng minh rằng:
2) Cho 4 điểm: A, B, C, D.
CMR:
Hoạt động 2:Tìm tọa độ của vtơ (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Thảo luận nhĩm.
- Trả lời.
- Các Hs khác bổ sung (nếu cĩ)
- Ghi nhận kiến thức.
- Yều cầu Hs đọc bài tập.
- Hdẫn Hs giải (nếu cần).
- Gọi Hs trình bày lời giải.
- Cho các Hs khác nhận xét.
- Chỉnh sửa.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
1) Cho 2 vtơ:,
Tìm a)
b)
c)
2) Cho 2 điểm A(-2;5), B(-1;4)
C(6;2).
Tìm
Hoạt động 3: Tính GTLG. (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Thảo luận nhĩm.
- Trả lời.
- Các Hs khác bổ sung (nếu cĩ)
- Ghi nhận kiến thức.
- Yều cầu Hs đọc bài tập.
- Hdẫn Hs giải (nếu cần).
- Gọi Hs trình bày lời giải.
- Cho các Hs khác nhận xét.
- Chỉnh sửa.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
Cho gĩc nhọn ,với .
Tính
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Xem lại các kiến thức đã học.
- Thắc mắc (nếu cĩ)
- Ơn tập …
Nhắc lại kiến thức:
- Quy tắc 3 điểm, quy tắc hiệu.
- Cơng thức trung điểm, ct trọng tâm tam giác.
- Cơng thức tính tọa độ vtơ.
- Cách xác định gĩc giữa 2 vtơ.
- Bảng GTLG…
- Các quy tắc đã học.
- Các cơng thức trung điểm, trọng tâm tam giác.
- Tọa độ của vtơ.
- Bảng GTLG
5. Dặn dị: (5/) Hs về học bài và xem lại các dạng bài tập chuẩn bị thi học kì I.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tiết 18 Ngày soạn:07-12-2008
ƠN TẬP HỌC KÌ I (tt)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Ơn tập lại kiến thức đã học được trong học kì I.
* Kĩ năng:Biết chứng minh đẳng thức vtơ, tính được tọa độ của vtơ...
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Câu hỏi bài tập, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác.
- Hs: Ơn tập lại kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài, chuẩn bị đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu lại quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, cách xác định gĩc giữa 2 vtơ.
Bài mới:
Hoạt động 1: Chứng minh đẳng thức vtơ (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Thảo luận nhĩm.
- Trả lời.
- Các Hs khác bổ sung (nếu cĩ)
- Ghi nhận kiến thức.
- Yều cầu Hs đọc bài tập.
- Hdẫn Hs giải (nếu cần).
- Gọi Hs trình bày lời giải.
- Cho các Hs khác nhận xét.
- Chỉnh sửa.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
Cho lục giác đều ABCDEF cĩ tâm O. CM:
Hoạt động 2:Tìm tọa độ của vtơ (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Thảo luận nhĩm.
- Trả lời.
- Các Hs khác bổ sung (nếu cĩ)
- Ghi nhận kiến thức.
- Yều cầu Hs đọc bài tập.
- Hdẫn Hs giải (nếu cần).
- Gọi Hs trình bày lời giải.
- Cho các Hs khác nhận xét.
- Chỉnh sửa.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
Cho gĩc nhọn mà .Tính
Hoạt động 3: Tính GTLG. (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Thảo luận nhĩm.
- Trả lời.
- Các Hs khác bổ sung(nếu cĩ)
- Ghi nhận kiến thức.
- Yều cầu Hs đọc bài tập.
- Hdẫn Hs giải (nếu cần).
- Gọi Hs trình bày lời giải.
- Cho các Hs khác nhận xét.
- Chỉnh sửa.
- Cho Hs ghi nhận kiến thức.
Cho,,
a1 :Tìm
a2: Phân tích theo hai véctơ và
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Xem lại các kiến thức đã học.
- Thắc mắc (nếu cĩ)
- Ơn tập …
Nhắc lại kiến thức:
- Quy tắc 3 điểm, quy tắc hiệu.
- Cơng thức trung điểm, ct trọng tâm tam giác.
- Cơng thức tính tọa độ vtơ.
- Cách xác định gĩc giữa 2 vtơ.
- Bảng GTLG…
- Các quy tắc đã học.
- Các cơng thức trung điểm, trọng tâm tam giác.
- Tọa độ của vtơ.
- Bảng GTLG
5. Dặn dị: (5/) Hs về học bài và xem lại các dạng bài tập chuẩn bị thi học kì I.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tuần 17 Ngày:17-12-2008
Tiết 19
THI HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh biết chứng minh đẳng thức vectơ, tìm tọa độ của vectơ, biết phân tích một vectơ theo hai vectơ khơng cùng phương…
* Kĩ năng: Biết chứng minh đẳng thức vectơ, tìm tọa của vectơ, phân tích được một vectơ theo 2 vectơ khơng cùng phương…
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn
II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp.
III. Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị đề kiểm tra + Đáp án + thang điểm.
Hs: Nhận và trả lời các câu hỏi kiểm tra.
IV. Tiến trình kiểm tra:
Ổn định lớp:
Câu hỏi kiểm tra:
Câu 1: Cho . Tìm
Tọa độ của (0,5đ)
Tìm các số h và k để (0,5đ).
Câu 2: Cho , . Tính cos, tan, cot (1đ)
Câu 3: Cho 6 điểm A, B, C, D, E và F. CMR: (1đ)
Đáp án:
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
a)
b)
0,5
0,5
2
1
3
1
Tỉ lệ chung của bài thi: ³ 5: 17 (47,2%) ³ 8: 4 (11,1%) < 5: 19 (52,8%)
* Nhận xét bài kiểm tra: Nhìn chung đa số Hs áp dụng được các cơng thức đã học vào bài tập. Dạng bài tập vừa kiến thức của Hs.
Tuần 18: Tiết 20 TRẢ BÀI THI HỌC KÌ I.
I. Mục tiêu
- HS có thể kiểm tra lại lời giải của bài làm với KQ đúng
- Thấy được chỗ sai của lời giải hoặc bài toán chưa giải được
- Hệ thống kiến thức trọng tâm của HKI
II. Chuẩn bị
GV: Đề thi HKI và đáp án đúng
HS : Chuẩn bị câu hỏi thắc mắc về đề thi ?
II. Tiến hành
Hoạt động của HS
Hoạt động của Gv
- Quan sát , phân tích lời giải.
- Tìm chỗ sai trong lời giải của mình.
- Gọi HS giải những câu đã biết cách giải.
- Đưa ra đáp án đúng.
Tuần 19 Ngày soạn:20-12-2008
Tiết 21
§2. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng.
* Kĩ năng: Tính được tích vơ hướng của hai vectơ.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị câu hỏi gợi mở, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác.
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, chuẩn bị đồ dùng học tập, tích cực xây dựng bài…
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: Khơng cĩ
Bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa (15/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
-Từ cthức liên hệ qua cthức tích vơ hướng của hai vectơ.
+
+
+
- Ghi nhận kiến thức.
+
- Từ . Gv nêu định nghĩa tích vơ hướng của hai vectơ.
- Nếu () thì
- Nếu thì
- Nếu thì ?
Gv:
- Khi thì
+ Nếu thì
+
+ Khi thì
Hoạt động 2: Ví dụ (15/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Ghi ví dụ.
- Dựa vào cthức tích vơ hướng của 2 vectơ, tính các tích vơ hướng trên.
- Trình bày lời giải.
- Ghi nhận kết quả.
- Ghi Vd2.
- Tích tích vơ hướng tương tự như trên.
Vd1: Cho tam giác đều ABC cĩ cạnh bằng a và cĩ chiều cao AH. Tính
- Yêu cầu Hs ghi ví dụ.
- Hãy dựa vào cthức tích vơ hướng của 2 vectơ, tính các tích vơ huớng trên.
- Gọi Hs trình bày lời giải.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Vd2: Cho tam giác vuơng cân ABC cĩ AB = AC = a. Tính
- Dựa vào ví dụ trên tính các tích vơ hướng tiếp theo.
Vd1: Cho tam giác đều ABC cĩ cạnh bằng a và cĩ chiều cao AH. Tính
Vd2: Cho tam giác vuơng cân ABC cĩ AB = AC = a. Tính
Hoạt động 3: Các tính chất (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Ghi nhận kiến thức.
- Theo dõi, trả lời:
- Gv nêu các tính chất (sgk)
- Cho 2 vectơ và đều khác vectơ . Khi nào:
+
+
+
- Khi nào: ?
- Khi nào?
- Khi nào?
Với 3 vectơ bất kì,
Ta cĩ:
Từ các tính chất trên ta suy ra:
4. Củng cố (3/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Nhắc lại:
- Định nghĩa tích vơ hướng của 2 vectơ.
- Các tính chất tích vơ huớng.
- Ghi nhận kiến thức.
Yêu cầu Hs nhắc lại:
- Định nghĩa tích vơ hướng của 2 vectơ?.
- Các tính chất của tích vơ hướng?
- Nhận xét, tổng kết tiết học.
- Định nghĩa tích vơ hướng…
- Các tính chất của tích vơ hướng…
5. Dặn dị: (2/) Hs về học bài và xem tiếp bài học.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tiết 22 Ngày soạn:25-12-2008
§2. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (tt)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hs nắm được biểu thức tọa độ của tích vơ hướng, Ct độ dài của vectơ, Ct khoảng cách giữa hai điểm.
* Kĩ năng: Biết vận dụng cthức vào bài tập một cách chính xác.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Ơn tập kiến thức cũ, hướng dẫn Hs tìm hiểu kiến thức mới, chuẩn bị đồ dùng dạy học…
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu Ct tích vơ hướng và các tính chất của tích vơ hướng?.
Bài mới:
Hoạt động 1: Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Ghi nhận kiến thức.
+
- Ghi ví dụ.
- Trả lời:
- Tính các vectơ.
- Ghi nhận kiến thức.
- Nêu biểu thức tọa độ của tích vơ hướng.
+
Vd: Trên mp oxy cho A(2;4), B(1;2), C(6;2).CMR:
- Để cm ta cần làm sao?
- Gọi Hs1 tính
- Gọi Hs2 tính
- Gọi Hs3 tính
- Nhận xét, kết luận.
Biểu thức tọa độ:
Cho
Hoạt động 2: Độ dài của vectơ – Gĩc giữa hai vectơ (15/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Trả lời:
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời:
- Trả lời:
- Ghi nhận kiến thức
- Tính được:
- Ghi nhận kiến thức.
-Cho hãy tính
- Nêu Ct độ dài vectơ.
- Ví dụ cho .Tính
- Nhận xét.
- Từ Ct:
Hãy suy ra
- Đĩ là Ct tính gĩc giữa 2 vtơ
Ví dụ cho .
- Tính
- Nhận xét.
Độ dài của vectơ:
ChoÞ
Gĩc giữa hai vectơ:
Hoạt động 3: Khoảng cách giữa hai điểm (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Trả lời:
- Trả lời:
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời:
- Hãy cho biết:
- Dựa vào các kết quả trên hãy viết ct: AB = ?
- Đĩ là ct tính khoảng cách giữa 2 điểm.
- Ví dụ cho M(-2;2), N(1;1). Tính MN = ?.
- Nhận xét.
Khoảng cách giữa 2 điểm:
4. Củng cố (3/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Nhắc lại:
- Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng .
- Độ dài của vectơ.
- Gĩc giữa hai vtơ.
- Khoảng cách giữa 2 điểm.
Yêu cầu Hs nhắc lại:
- Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng.
- Độ dài của vectơ.
- Gĩc giữa hai vectơ.
- Khoảng cách giữa hai điểm.
- Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng.
- Độ dài của vtơ.
- Gĩc giữa hai vtơ.
- Khoảng cách giữa hai điểm.
5. Dặn dị: (2/) Hs về học bài và làm bài tập Sgk.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tuần 20 Ngày soạn:01-01-2009
Tiết 23
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hs tính được tích vơ hướng của hai vectơ,, tính được chu vi và diện tích của tam giác. Xác định được gĩc giữa hai vectơ…
* Kĩ năng: Biết vận dụng cơng thức để tìm tích vơ hướng của hai vectơ và các vấn đề liên quan.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Hướng dẫn Hs giải bài tập, chuẩn bị đồ dùng dạy học, ….
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:( 5/) Viết lại cơng thức tính tích vơ hướng của vectơ (2 dạng), Độ dài của vectơ, gĩc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm?.
Bài mới: Chia nhĩm: N1,4: BT 1, 2; N2,5: BT 4,5; N3,6: BT 6,7.
Hoạt động 1: BT 1, 2 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
A
B
C
a
a
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhĩm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
1)
2) a) Khi O nằm ngồi AB.
b) Khi O nằm giữa A và B
Hoạt động 2:BT 4, 5 (15/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhĩm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
4) Đáp án:
a)
b) Chu vi(2p) =
c)
5) a)
b)
c)
Hoạt động 3: BT 6, 7 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhĩm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhĩm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
6) Để chứng minh ABCD là hình vuơng. Ta cần CM:
và
7) Theo Gt ta cĩ: B(2;-1), C(x;2)
Do đĩ :
DABC vuơng tại C nên:
Vậy cĩ 2 điểm C(1;2), C/(-1;2)
4. Củng cố tồn bài (3/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Ghi nhận kiến thức.
- Thắc mắc (nếu cĩ).
Hs cần nắm thật kĩ các kiến thức trọng tâm của bài:
- Tích vơ hướng của 2 vectơ.
- Các tính chất của tích vơ hướng.
- Độ dài của vectơ.
- Gĩc giữa 2 vectơ
- Khoảng cách giữa hai điểm.
- Tích vơ hướng của 2 vectơ.
- Các tính chất của tích vơ hướng.
- Độ dài của vectơ.
- Gĩc giữa 2 vectơ
- Khoảng cách giữa hai điểm.
5. Dặn dị: (2/) Hs về học bài và xem bài mới.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tuần 20 Ngày soạn:05-01-2009
Tiết 24
§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
GIẢI TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hs nắm được ĐLí cosin trong tam giác.
* Kĩ năng: Rèn luyện khả năng vận dụng ĐL cosin để tính cạnh của tam giác và gĩc
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Hướng dẫn Hs tìm hiểu kiến thức mới, chuẩn bị thước, hình vẽ, phấn màu…
- Hs: Ơn tập kiến thức lớp dưới, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập…
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng cĩ.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tốn – ĐL cơsin (15/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tốn sgk.
- Trả lời:
- Trả lời.
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời.
- ĐL pitago.
- Trả lời.
- Ghi nhận kiến thức.
- Yêu cầu Hs đọc bài tốn sgk.
- Gọi Hs trả lời các câu hỏi:
,"A theo quy tắc hiệu.
BC2 = ?.
- Nếu BC = a, AC = b, AB = c thì ta được cơng thức ntn?.
- Nêu ĐL cơsin.
- Yêu cầu Hs phát biểu ĐL cơsin bằng lời.
- Khi ABC là tam giác vuơng thì ĐL trên trở thành ĐL quen thuộc nào?.
- Từ ĐL cosin hãy suy ra cosA, cosB, cosC.
- Nhận xét.
Trong DABC bất kì với ta cĩ:
Hệ quả:
Hoạt động 2: Độ dài đường trung tuyến (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Ghi nhận kiến thức.
- Theo dõi hướng dẫn CM.
- Ghi ví dụ và tính ma.
- Nêu Ct tính độ dài đường trung tuyến của tam giác.
- Hướng dẫn chứng minh.
- Ví dụ: Cho DABC cĩ a=7, b=8, c=6. Tính ma.
Hoạt động 3: Ví dụ (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Chia nhĩm.
- Thảo luận.
- Theo dõi hướng dẫn cách giải
- Đại diện nhĩm trình bày.
- Nhận xét cách giải.
- Ghi nhận kết quả.
Chia nhĩm thảo luận
- N1,3,5: Ví dụ 1 sgk
- N2,4,6: Ví dụ 2 sgk
- Hướng dẫn cách giải.
- Quan sát Hs.
- Gọi đại diện nhĩm trình bày.
- Cho các Hs nhĩm khác nhận xét cách giải.
- Chỉnh sửa hồn thiện.
Ví dụ1: Cho DABC cĩ AC=10, BC=16, Gĩc C=1100. Tính cạnh AB và gĩc A, B.
Ví dụ 2: Hai lực cho trước cùng tác dụng lên một vật và tạo thành gĩc nhọn .Hãy lập cơng thức tính cường độ của hợp lực .
4. Củng cố (3/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Nhắc lại:
- ĐL cosin.
- Cơng thức tính các gĩc của D
- Cơng thức tính đường trun
File đính kèm:
- TGiao an HH 10 C2 du.doc