Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 8 Bài 3 Bài tập tích của vectơ với một số

I. MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức:

- Củng cố định nghĩa và các tính chất của phép nhân vectơ với một số.

- Sử dụng điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương.

 2.Kĩ năng:

- Biết vận dụng tích vectơ với một số để chứng minh đẳng thức vectơ.

- Biết vận dụng điều kiện hai vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng.

- Biết vận dụng các phép toán vectơ để phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.

 3.Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

- Luyện tư duy linh hoạt qua việc phân tích vectơ.

II. CHUẨN BỊ:

 1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

 2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quà trình luyện tập)

 H.

 Đ.

 3. Giảng bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2054 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 8 Bài 3 Bài tập tích của vectơ với một số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Chương I: VECTƠ Tuần 08.Tiết PPCT: 08 Bàøi 3: BÀI TẬP TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố định nghĩa và các tính chất của phép nhân vectơ với một số. Sử dụng điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương. 2.Kĩ năng: Biết vận dụng tích vectơ với một số để chứng minh đẳng thức vectơ.. Biết vận dụng điều kiện hai vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng. Biết vận dụng các phép toán vectơ để phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Luyện tư duy linh hoạt qua việc phân tích vectơ. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quà trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Vận dụng chứng minh đẳng thức vectơ 10' H1. Nhắc lại hệ thức trung điểm? H2. Nêu cách chứng minh b)? · Hướng dẫn: Từ M vẽ các đường thẳng song song với các cạnh của DABC. H3. Nhận xét các tam giác MA1A2, MB1B2, MC1C2 ? H4. Nêu hệ thức trọng tâm tam giác? Đ1. Đ2. Từ a) sử dụng qui tắc 3 điểm. Đ3. Các tam giác đều Đ4. 1. Gọi AM là trung tuyến của DABC và D là trung điểm của đoạn AM. CMR: a) b) , với O tuỳ ý. 2. Cho DABC đều có trọng tâm O và M là 1 điểm tuỳ ý trong tam giác. Gọi D, E, F lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M đến BC, AC, AB. CMR: Hoạt động 2: Vận dụng xác định điểm thoả một đẳng thức vectơ 10' H1. Nêu cách xác định một điểm? H2. Tính ? Đ1. Chứng tỏ: (với O và đã biết) Đ2. = 2 3. Cho hai điểm phân biệt A, B. Tìm điểm K sao cho: 4. Cho DABC. Tìm điểm M sao cho: Hoạt động 3: Vận dụng chứng minh 3 điểm thẳng hàng, hai điểm trùng nhau 10' H1. Nêu cách chứng minh 3 điểm A, B, C thẳng hàng? H2. Nêu cách chứng minh 2 điểm trùng nhau? Đ1. Chứng minh cùng phương. Đ2. 5. Cho bốn điểm O, A, B, C sao cho: CMR 3 điểm A, B, C thẳng hàng. 6. Cho hai tam giác ABC và A¢B¢C¢ lần lượt có trọng tâm là G và G¢. CMR: Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để hai tam giác có cùng trọng tâm. Hoạt động 4: Vận dụng phân tích vectơ 10' H1. Vận dụng tính chất nào? Đ1. Hệ thức trung điểm. , Đ2. Qui tắc 3 điểm 7. Cho AK và BM là hai trung tuyến của DABC. Phân tích các vectơ theo 8. Trên đường thẳng chứa cạnh BC của DABC, lấy một điểm M sao cho: . Phân tích theo . Hoạt động 5: Củng cố 3' · Nhấn mạnh cách giải các dạng toán 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm tiếp các bài tập còn lại. Đọc trước bài "Hệ trục toạ độ" IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh10cb08.doc