A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- - Giúp học sinh củng cố kiến thức về giải tam giác , ừng dụng thực tế của bài toán giải tam giác vào thực tế .Biết vận dụng các kiến thức vừa học vào thực tế đời sống
- Rèn luyện kỉ năng tính chính xác, cẩn thận ,tính nhạy bén, năng lực tư duy lôgích
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo viên soạn bài, phấn màu,dụng cụ giảng dạy.
- Học sinh: Làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập.
C. TIẾN TRÌNH:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 năm học 2001- 2002 Tiết 31 Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /12 /2001
Tiết chương trình: 31
Tên bài dạyÏ BÀI TẬP
MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Giúp học sinh củng cố kiến thức về giải tam giác , ừng dụng thực tế của bài toán giải tam giác vào thực tế .Biết vận dụng các kiến thức vừa học vào thực tế đời sống
Rèn luyện kỉ năng tính chính xác, cẩn thận ,tính nhạy bén, năng lực tư duy lôgích
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo viên soạn bài, phấn màu,dụng cụ giảng dạy.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập.
TIẾN TRÌNH:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1/ Ổn định lớp:
- Kiểm diện sỉ số , ổn định tổ chức lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Viết các công thức tính diện tích tam giác , độ dài đường trung tuyến?
- Cho tam giác ABC biết :a = 24, b = 13, c = 15
Tính A,B, C .
3/ Nội dung bài mới:
Bài 1:
Ð A = 400 , Ð C = 1200 , Ð C = 350 .
Tính B, a, b.
Giải :
B = 1800 – (A+C) =1800 – ( 1200 +400) = 200
Áp dụng định lý sin:
Bài 2:
Giải tam giác ABC biết a = 4, b = 5 c = 7 .
Tính A, B, C?
Giải
Áp dụng định lý côsin ta có:
CosA =
Þ A = 340 3’.
CosB =
Þ B = 440 24’.
C = 1800 – ( A+B) = 1800 – 780 27’ = 1010 33’
Bài 4:
Chiều cao của tháp là :
BC = BH + HC = AH . tg 450 + AH tg 100
= AH ( 1+ 0,1763) » 12 chứng minh.
Bài 6:
Áp dụng định lý cosin cho tam giác ABC
AB2 = AC2 + BC2 – 2AC.BC.cosC
= 72400 – 44064 » 28336
AB » 168,3(m)
Bài 7:
Giải tam giác ABC biết :
a = 6,3, b = 6,3 , C = 500.
Giải:
D ABC cân Vì a = b = 6,3 , nên
A = B = ( 1800 – C) : 2 = ( 1800 – 540 ) : 2
A = B = 630
Theo định lý côsin:
c2 = a2 + b2 – 2ab. CosC
= 2.6,32 ( 1- cos 500 ) » 32,5
Þ C » 5,7.
4/ Cũng cố:
- Giáo viên gọi học sinh tóm tắt lại cách giải tam giác .
( Là tìm các yếu tố về độ dài cạnh và số đo các góc khi biết độ dài cạnh và một số góc cho trước .
5/ Dặn dò:
Ôn tập kiến thức đã học
Tiếp tục giải tiếp các bài tập còn lại .
Giáo viên gọi lớp trưởng cho điểm danh ở góc bảng.
Pháp vấn – Gợi mở
(Giải: Vì Nên sinB =
Vậy B = 280 37’
C » 1800 – (117049’+28037’) » 33034’).
- Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh
Bài 1: Biết C = 1200 , A = 400 , C = 350 .
Tìm các yếu tố còn lại trong tam giác ABC .
- Hãy cho biết cách giải bài tập 1?
Nêu công thức của định lý sin.
Từ đó ta có:
Tương tự :
Do vậy :
- giáo viên gọi học sinh khác sửa bài tập 2.
- Hãy công thức của định lý côsin?
a 2 = b2 + c2 – 2bc cosA
Suy ra : CosA =
Thay các giá trị đã cho vào ta được :
A = 340 3’.
Tương tự:
CosB =
B
h
A H
C
10m
200m
520 16’
C
180m
- Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh
- giáo viên chú ý tính chính xác khi trả lới các câu hỏi.
Giáo viên có thể hướng dẫn học sinh trước bài tập ở nhà để học sinh có thể tự giải được ở nhà.
RÚT KINH NGHIỆM:
Học sinh đa số nắm được kiến thức trọng tâm của bài học. Còn một số em biến đổi các công thức chưa thật linh hoạt lắm .Còn nhiều học sinh chưa đổi được đơn vị đo góc .
File đính kèm:
- Tiet 31.doc