Giáo án Hình học 10 năm học 2001- 2002 Tiết 6 Bài tập

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- - Giúp học sinh nắm được những kiến thức về hiệu của hai vectơ

- Rèn kỷ năng giải bài tập về phép công, phép trừ các vectơ . Ap dụng các qui tắc một cách thành thạo

- Rèn luyện óc tư duy, tính cẩn thận, chính xác khi biểu diễn các vectơ

B. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Soạn bài tập, dự kiến tình huống bài tập.

- Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập.

C. TIẾN TRÌNH:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 năm học 2001- 2002 Tiết 6 Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :17/9/2001 Tiết chương trình: 6 Tên bài dạy BÀI TẬP MỤC TIÊU BÀI DẠY: - Giúp học sinh nắm được những kiến thức về hiệu của hai vectơ Rèn kỷ năng giải bài tập về phép công, phép trừ các vectơ . Aùp dụng các qui tắc một cách thành thạo Rèn luyện óc tư duy, tính cẩn thận, chính xác khi biểu diễn các vectơ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Soạn bài tập, dự kiến tình huống bài tập. Học sinh: Soạn bàiø, làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 1/ Ổn định lớp: Ổn định, kiểm diện 2/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh 3/ Nội dung bài mới: I/ Sửa bài tập cũ: Bài 1/12: Vectơ đối của vectơ không là vectơ vì +=. Vectơ đối của là vectơ vì + = . Bài 2/12: Ta có: vậy mọi điểm M thỏa mãn: . Ta có: ( theo qui tắc về phép trừ vectơ ) Mà (giả thiết) Suy ra: Do đó : Điều nầy trái với A và B phân biệt Vậy không có điểm M nào thỏa điều kiện là trung điểm của đoạn thẳng AB Bài 3/12: Aùp dụng qui tắc ba điểm ta có: phần sau chứng minh tương tự : Từ (1) và ( 2) suy ra điều phải chứng minh. II/ Bài tập bổ sung. Bài 4/12: Ta có ( Qui tắc phép trừ ) điểm M được xác định bởi hệ thức vậy M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM Ta có: (Quy tắc ba điểm) (Quy tắc ba điểm đối với phép cộng) 2) vậy 4/ Củng cố: Hệ thống lại các dạng bài tập đã sửa . - Học sinh cần nắm chắc quy tắc ba điểm đối với phép trừ ,vận dưng tính linh hoạt để : Thay một hiệu bằng một vectơ. Thay một vectơ bằng một hiệu 5/ Dặn dò: Giải lại các bài tập đã chửa chú ý vẽ hình chính xác cẩn thận. Soạn bài” phép nhân vectơ với một số” Pháp vấn, đàm thoại gợi mở. Giáo viên gọi 1 học sinh trả lời tại chổ bài tập 1/12. Giáo viên gọi học sinh sửa bài tập số 2/12 Ta có: Do a) chỉ xảy ra khi và chỉ khi : Hay (trái với giả thiết) - Chú ý cho học sinh đọc kỹ câu hỏi trước khi giải. - Hãy cho biết quy tắc về phép trừ các vectơ? Áp dụng: Bài 3/12: còn có cách giải khác : ( Điều phải chứng minh ) A M B C Cho hình bình hành ABCD Tìm các vectơ Cho bốn điểm A,B,C,D Chứng minh : - Giáo viên nêu các câu hỏi học sinh trả lời cả lớp nhận xét , giáo viên cho điểm. - Chú ý phát biểu cần đảm bảo tính chính xác đầy đủ. Chú ý dặn dò xong nếu còn thời gian giáo viên có thể cho học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản trong bài học trước. RÚT KINH NGHIỆM: - Học sinh nắm được kiến thức trọng tâm của bài học , cần chú ý các học sinh ích phát biểu, gọi lên bảng thường để các em mạnh dạn hơn.

File đính kèm:

  • docTiet 06.doc