I- Mục tiêu: Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá HS về
1. Kiến thức:
- Định nghĩa và biểu thức của tích vô hướng giữa hai vectơ
- Giá trị LG của một góc bất kì từ 00 đến 1800
- Định lý Cosin và hệ quả của nó, ĐL Sin, các CT tính diện tích tam giác và CT tính đường trung tuyến
- Định nghĩa vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng, PT tham số và PT tổng quát của đường thẳng, CT tính góc giữ hai đường thẳng, CT tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
2. Kĩ năng:
- HS biết cách giải một số bài toán cơ bản về: Tính tích vô hướng của hai vectơ, tính các yếu tố trong tam giác khi biết một số yếu tố, viết PT tham số, PT tổng quát của đường thẳng,.
3. Tư duy - Thái độ
- HS hiểu được mạch kiến thức của chương, biết cách tổng hợp kiến thức,.
- HS làm bài kiểm tra tự giác, tích cực, có lời giải sáng tạo,.
II - Chuẩn bị của GV và HS
1. GV: Một đề kiểm tra phù hợp với trình độ của HS
2. HS: Kiến thức và các dạng bài tập cơ bảng đã học
II- Ma trận
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 Tiết 34 Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 34: kiểm tra 45 phút
Mục tiêu: Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá HS về
Kiến thức:
Định nghĩa và biểu thức của tích vô hướng giữa hai vectơ
Giá trị LG của một góc bất kì từ 00 đến 1800
Định lý Cosin và hệ quả của nó, ĐL Sin, các CT tính diện tích tam giác và CT tính đường trung tuyến
Định nghĩa vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng, PT tham số và PT tổng quát của đường thẳng, CT tính góc giữ hai đường thẳng, CT tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Kĩ năng:
HS biết cách giải một số bài toán cơ bản về: Tính tích vô hướng của hai vectơ, tính các yếu tố trong tam giác khi biết một số yếu tố, viết PT tham số, PT tổng quát của đường thẳng,....
Tư duy - Thái độ
HS hiểu được mạch kiến thức của chương, biết cách tổng hợp kiến thức,...
HS làm bài kiểm tra tự giác, tích cực, có lời giải sáng tạo,...
II - Chuẩn bị của GV và HS
GV: Một đề kiểm tra phù hợp với trình độ của HS
HS: Kiến thức và các dạng bài tập cơ bảng đã học
Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Giá trị LG của một góc từ 00 đến 1800
1 0.5
1 0.5
Tích vô hướng của hai vectơ
2 1.0
1 0.5
3 1.5
Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
1 1.5
1 1.5
1 1.0
3 4.0
Phương trình đường thẳng
2 1.0
1 1.5
1 1.5
1 4.0
Tổng
4 3.0
4 4.0
3 3.0
11 10
III - Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm):
Háy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1.(0.5đ): Sin300 bằng:
A. B. C. D.
Câu 2.(0.5đ): Cho . Khi đó bằng:
A. 00 B. 900 C. 1800 D. 300
Câu 3.(0.5đ): Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 4.(0.5đ): Cho và là hai vectơ cùng hướng và cùng khác vectơ . Trong các kết quả sau đây, hãy
chọn kết quả đúng.
A. B. C. D.
Câu 5.(0.5đ): Cho PT tham số của đường thẳng d:
Một vectơ pháp tuyến của d là:
A. B. C. D.
Câu 6.(0.5đ): Cho đường thẳng có PT tổng quát là: 2x+3y-1=0.
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là:
A. B. C. D.
Phần II: Tự luận.(7điểm):
Câu 7.(4): Cho tam giác ABC có , cạnh CA=8 cm, cạnh, AB=5 cm
Tính cạnh BC
Tính diện tích S của tam giác ABC.
Xét xem góc B tù hay nhọn.
Câu 8.(2đ): Trong mặt phẳng toạ độ cho tam giác ABC với A(10;5), B(3;2), C(6;-5)
Viết phương trình tổng quát cạnh AB của tam giác ABC
Viết phương trình đường cao AH và trung tuyến AM.
IV - Đáp án và thang điểm
Phần I.(3đ): Trắc nghiệm khách quan
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
A
C
D
Phần II.(7đ): Tự luận:
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 7
Vậy BC=7 cm
1.5 đ
1.5 đ
c)
nên là góc nhọn.
1.0 đ
Câu 8
a) Ta có
Phương trình cạnh AB là:
0.5 đ
1.0 đ
b) Đường thẳng AH của tam giác ABC nhận véctơ làm vectơ pháp tuyến. PT đt AH là: 3(x-3)-7(y-2)=0
* Viết PT trung tuyến AM của tam giác ABC:
Điểm M là trung điểm của BC nên
Do đó đường thẳng AM là:
0.5 đ
1.0 đ
0.5 đ
1.0 đ
File đính kèm:
- GA Tiet 34 Kiem tra chuong III.doc