1. Mục đích yêu cầu:
_ Về kiến thức: Hs nắm các dạng phương trình đường HSn; điều kiện để một phương trình là phương trình đường HSn; phương trình tiếp tuyến của đường HSn.
_ Về kỷ năng: + Lập được phương trình đường HSn khi biết tọa độ tâm và bán kính .
+ Nhận dạng được phương trình đ.HSn ; xác định được tâm và bán kính.
+ lập được phương trình tiếp tuyến của đ.HSn tại một điểm nằm trên
đ.HSn.
_ Về tư duy:biết vận dụng các kiến thức đã để giải bài tập.
2. Đồ dùng dạy học: compa và thước kẻ.
3. Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở.
4. Tiến trình bài học :
a. Kiểm tra bài cũ
Viết phương trỡnh đường trũn cú đường kớnh AB với A(1;-1) ,B(1;3)
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 Tiết 35 Bài tập phương trình đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35
Ngày soạn bài tập phương trình đường tròn
1. Mục đích yêu cầu:
_ Về kiến thức: Hs nắm các dạng phương trình đường HSn; điều kiện để một phương trình là phương trình đường HSn; phương trình tiếp tuyến của đường HSn.
_ Về kỷ năng: + Lập được phương trình đường HSn khi biết tọa độ tâm và bán kính .
+ Nhận dạng được phương trình đ.HSn ; xác định được tâm và bán kính.
+ lập được phương trình tiếp tuyến của đ.HSn tại một điểm nằm trên
đ.HSn.
_ Về tư duy:biết vận dụng các kiến thức đã để giải bài tập.
2. Đồ dùng dạy học: compa và thước kẻ.
3. Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở.
4. Tiến trình bài học :
a. Kiểm tra bài cũ
Viết phương trỡnh đường trũn cú đường kớnh AB với A(1;-1) ,B(1;3)
Hạot động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung
Hãy nêu lại các nội dung kiến thức quan trọng trong bài ?
Hoạt động trả lời
Bổ xung nếu có
A. Lý thuyết
1. Phương trình chính tắc của đường tròn tâm I(a; b) bk là R là
(x-a)2+ (x-b)2 = R2
2. Phương trình
x2 +y2-2ax-2by+c=0
với c=a2+b2-R2
-Phương trỡnh gọi là phương trỡnh đtrũn nếu :hệ số của x2;y2 bằng nhau và a2+b2-c>0
Khi đú R=
3. (x -a)2 +(y - b)2 =R2 và điểm M0(x0;y0) nằm trên đ.HSn, p.t tiếp tuyến của đ.HSn tại M0(x0;y0) là: (x0 - a)(x – x0) + (y0 - b)(y – y0) =0
M0 : tiếp điểm
: tiếp tuyến.
Giới thiệu bài 1
Gọi 3 hs lờn thực hiện a,b,c
Mời hs khỏc nhận xột sữa sai
Gv nhận xột và cho điểm
Nhận xét: Cho đ.HSn (C) có dạng:
x2 + y2-2ax -2by + c = 0
có tâm và bán kính như thế nào ?
_ Cho biết a,b,c = ?
3 học sinh lờn thực hiện
Hs khỏc nhận xột sữa sai
(C)có
a = và đổi dấu
b = và đổi dấu
c : là hệ số tự do của p.t
B. Bài tập
Bài 1:Tỡm tõm và bỏn kớnh đt:
a) x2+y2-2x-2y-2=0
Tõm I=(1;1)
Bỏn kớnh: R==2
b) 16x2+16y2+16x-8y-11=0
x2+y2+x- =0
Tõm I=()
Bỏn kớnh=
c)x2+y2-4x+6y-3=0
Tõm I=(2;-3)
Bỏn kớnh R==6
_ Lập p.t đ.HSn cần tìm gì ?
Nhận xét: Đ.HSn (C) có tâm và bán kính ?
_ Đọc p.t đ.HSn cần tìm :
Nhận xét : Đường HSn (C) có tâm và bán kính như thế nào ?
(x+2)2 + (y - 3)2 = 52
(C) có
d(I;)=
(x+1)2 + (y-2)2 =
Bài 2:Lập pt đtrũn (C)
a) I(-2;3) và đi qua M(2;-3)
(C): x2+y2-2ax-2by+c=0
4+9-2(-2).2-2.3(-3)+c=0
c=-39
vậy (C): x2+y2+4x-6y-39=0
b) I(-1;2) t.xỳc với (d):x-2y+7=0
R=d(I;d)==
Vậy (C): (x+1)2+(y-2)2=
c)Đ.kớnh AB với A(1;1),B(7;5)
R=
Tõm I(4;3)
Vậy (C): (x-4)2+(y-3)2=13
Đọc p.t đ.HSn cần tìm ?
_ Phương trình đ.HSn có mấy dạng?
_ Có 2 dạng :
(x – a)2 + (y - b)2 = R2
x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0
A(1;2) (C)
12 + 22 – 2a.1 – 2b.2 + c = 0
- 2a -4b + c + 5 =0 (1)
làm tương tự đối với điểm B,C
Ta có hệ 3 p.t , giải ra tìm a,b,c
Bài 3: [84] Lập p.t đ.HSn (C) biết đ.HSn qua 3 điểm:
A(1;2) , B(5;2) , C(1;-3)
Hs: Trình bày
đtrũn tiếp xỳc với 0x,0y cho ta biết diều gỡ?
Gv hướng dẫn học sinh thực hiện
Gọi 1 học sinh lờn thực hiện
Mời 1 học sinh nhận xột sữa sai
Gv nhận xột cho điểm
R=
1 học sinh lờn thực hiện
1 học sinh nhận xột sữa sai
Bài 4:Lập pt đtrũn tiếp xỳc với 0x;0y và đi qua M(2;1)
R=
Do đtrũn đi qua M(2;1) nờn đtrũn tiếp xỳc 0x,0y trong gúc phần tư thứ nhất suy ra a=b
Pt (C):(x-a)2+(y-a)2=a2
(2-a)2+(1-a)2=a2
4-4a+a2+1-2a+a2=a2
a2-6a+5=0
(C):(x-1)2+(y-1)2=1
(C):(x-5)2+(y-5)2=25
5/ Cuừng coỏ: Nhắc lại dạng phương trỡnh đtrũn,phương trỡnh tiếp tuyến của đtrũn tại 1 điểm
6/ Daởn doứ: Xem trước bài “phương trỡnh đường elip
Rút kinh nghiệm
…………………………………………….
File đính kèm:
- Tiet 35.doc