Giáo án Hình học 10 Tiết 42 Ôn tập cuối năm
III. KIỂM TRA BÀI CŨ :
HS trả lời từng câu trong các câu hỏi tự kiểm tra của SGK
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 Tiết 42 Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 42 ÔN TẬP CUỐI NĂM
III. KIỂM TRA BÀI CŨ :
HS trả lời từng câu trong các câu hỏi tự kiểm tra của SGK
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Muốn viết ptts của đt cần các yếu tố nào?
Muốn viết ptts của đt cần các yếu tố nào?
Khoảng cách từ điểm A(xA;yA) đến đt : ax + by +c =0 được tính theo công thức nào
Phương trình đường tròn , elíp có công thức nào?
HS có thể áp dụng công thức nếu hai đường thẳng song song thì thì chúng có pt là ax+by+c1=0 và ax+by+c2=0
Hs có thể áp dụng công thức nếu hai đường thẳng vuông góc thì chúng có pt là ax+by+c1=0
và bx-ay+c2=0
Bài 2 sgk trang 93
GV hướng dẫn
Bài 3 sgk trang 93
Gv hướng dẫn
Bài 4 sgk trang 93
Gv hướng dẫn
Bài 5 sgk trang 93
Gv hướng dẫn
Bài 6 sgk trang 93
Gv hướng dẫn
Bài 8 sgk trang 93
Gv hướng dẫn
Bài 9 sgk trang 94
Muốn viết ptts của đt cần vtcp và một điểm thuộc đường thẳng ấy
Muốn viết pttq của đt cần vtpt và một điểm thuộc đường thẳng ấy
Hs trả lời
HS trả lời
AB : x+2y-7=0
AD : 2x-y-9=0
CB : 2x-y+6=0
Với M(x;y), ta có
MA2+MB2=MC2
…….
(x+6)2+(y-5)2=0
Vậy tập hợp các điểm là đường tròn
Với M(x;y) cách đều và
….
5x+3y+2=0
a/ O/(-2;2)
b/ M()
a/ trọng tâm tam giácABC là
H là trực tâm của tam giác ABC
H(13;0)
b/Phương trình đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABC có dạng
x2+y2-2ax-2by+c=0
Ta có A,B,C thuộc (T) thế tọa độ A,B,C vào (T)
ta được a=-5,b=1,c=-59
M(x;y) thuộc phân giác của góc tạo bởi và khi và chỉ khi
vậy có hai đường phân giác d1 : 21x+7y-191=0
d2 : 99x-27y+121=0
Gọi là goc1 hợp bởi hai đt và
cos=
a/
b/ = 900
HS lên bảng ghi kq
a=4 , b=3 , c=
(E) có tiêu điểm F1(-;0);F2(;0) và có các đỉnh A1(-4;0) , A2(4;0),'B1(0;-3),B2(0;3)
1/Phương trình đường thẳng
-ptts của đường thẳng đi qua M0(x0,y0) và vtcp là :
-pttq của đường thẳng đi qua M0(x0,y0) và vtpt là :
n1(x-x0) + n2(y-y0) = 0
Khoảng cách từ điểm A(xA;yA) đến đt
ax + by +c =0 được tính theo công thức
d(A, ) =
2/Phương trình đường tròn tâm I(a;b),bán kính R là
(x-a)2+(y-b)2=R2
hay x2+y2-2ax-2by+c=0
3/ Phương trình elíp có tiêu điểm F1(-c;0) , F2(c;0) và có độ dài trục lớn là 2a có dạng
(0<b<a) với a2=b2+c2
PHẦN BÀI TẬP
Bài 1 sgk trang 93
Bài 2 sgk trang 93
Bài 3 sgk trang 93
Bài 4 sgk trang 93
Bài 5 sgk trang 93
Bài 6 sgk trang 93
Bài 8 sgk trang 93
Bài 9 sgk trang 94
VI. CỦNG CỐ TOÀN BÀI :
+ Ơn lại kiến thức của chương
+ Chuẩn bị làm bài kiểm tra ngắn
+ Xem và bài tập cuối năm
File đính kèm:
- Tiet 41.doc