1. Mục tiêu
1.1 Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm vectơ, vectơ - không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau
- Biết được vectơ - không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
1.2 Về kĩ năng:
- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau
- Khi cho trước một điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho =
1.3 Về thái độ , tư duy
- Biết quy lạ về quen
- Cẩn thận , chính xác
- Rèn luyện tư duy lôgic và trí tưởng tượng trong không gian
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên: Hình vẻ, thước kẻ, phấn màu
- Học sinh: Đọc trước bài
70 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 10 (Trọn bộ), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Ngày soạn:
Tiết::1 Ngày soạn:
các định nghĩa
1. Mục tiêu
1.1 Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm vectơ, vectơ - không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau
- Biết được vectơ - không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
1.2 Về kĩ năng:
- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau
- Khi cho trước một điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho =
1.3 Về thái độ , tư duy
- Biết quy lạ về quen
- Cẩn thận , chính xác
- Rèn luyện tư duy lôgic và trí tưởng tượng trong không gian
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên: Hình vẻ, thước kẻ, phấn màu
- Học sinh: Đọc trước bài
3. Tiến trình bài học:
Tiết 1
Hoạt động 1: Các định nghĩa
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Quan sát hình vẽ trong SGK
- Nghe câu hỏi và trả lời
- Phát biểu điều cảm nhận được
- Ghi nhớ các tên gọi và kí hiệu
- Có 2 vectơ và
* Hình thành khái niệm
- Cho học sinh quan sát hình vẽ SGK
- Các mũi tên trong bức tranh cho biết thông tin gì về chuyển động của tàu thuỷ ?
- Yêu cầu học sinh phát biểu điều cảm nhận được
- Chính xác hoá hình thành khái niệm
- Yêu cầu học sinh ghi nhớ các tên gọi, kí hiệu
* Cũng cố khái niệm
- Cho 2 điểm A và B phân biệt, có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối A hoặc B
Hoạt động 2: Vectơ cùng phương và vectơ cùng hướng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Quan sát hình vẽ
* Nhận xét:
- Các hình vẽ trên cho ta nhứng hướng đi :
+ Các véc tơ cùng hướng từ trái sang phải
+ Các véc tơ có hướng ngược nhau và cùng hướng
+ Hai véc tơ có hướng đi cắt nhau
- Phát biểu điều cảm nhận được
- Ghi nhận kiến thức
- HS chúng minh dựa vào điều vừa học được
- Trình bày kết quả
- Treo bảng phụ
- Cho HS quan sát hình vẽ
- Nhận xét gì hướng đi của ôtô trong hình vẽ trên
- Nêu lên giá vectơ
- Cho học sinh phát biểu lại điều vừa phát hiện được
- Cho HS ghi nhận kiến thức mới về hai vectơ cùng phương
- Cho ba điểm A, B, C chứng minh rằng ba điểm A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương
Hoạt động 3: Cũng cố thông qua các bài tập sau
Cho A, B, C là ba điểm phân biệt. Nếu biết A, B, C thẳng hàng, có thể kết luận và cùng hướng hay không ?
Cho hai vectơ và cùng phương với nhau. Hãy chọ câu trả lời đúng
A. cùng hướng với B. A, B, C, D thẳng hàng
C. cùng phương với D. cùng phương với
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
- Chia học sinh theo nhóm
- Nêu đề bài và yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Qua bài tập 1 cho HS nêu lên nhận xét
Bài tập về nhà :
Làm các bài tập 1,2 SGK
Đọc tiếp phần 3,4
Tuần: Ngày soạn:
Tiết::2 Ngày soạn:
các định nghĩa
1.Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1: Vectơ là gì? Vectơ cùng phương cùng hướng?
Cho ABCD là hình bình hành , tâm O .Kể tên hai vectơ cùng phương với , hai vectơ ngược hướng với , hai vectơ cùng hướng với
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Trả lời
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng trả lời
- Thông qua kiểm tra bài cũ để chuẩn bị cho bài mới
2.Bài mới
Hoạt động 2 : Hai vectơ bằng nhau
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nhận biết khái niệm mới
- Trả lời câu hỏi
- Phát biểu điều cảm nhận được
- Ghi nhận kiến thức
- Đọc và hiểu yêu cầu bài toán
- Hoạt động nhóm: thảo luận để tìm được kết quả bài toán
- Đại diện nhóm trình bày
- Phát hiện vấn đề
- Giải bài toán đặt ra
- Nêu nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
- Giới thiệu độ dài vectơ, vectơ đơn vị
- Từ ví dụ trên hãy cho biết nhận xét về phương, hướng, độ dài của
*) Cặp vectơ và
*) Cặp vectơ và
- Cho HS phát biểu điều cảm nhận được
- Giới thiệu định nghĩa hai vectơ bằng nhau
Củng cố :
Gọi O là tâm hình lục giác đều ABCDEF . Hãy chỉ ra các vectơ bằng vectơ
- Chia HS theo nhóm
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày
- Sửa sai (nếu có)
Về phép dựng vectơ =
- Nêu vấn đề
- Yêu cầu HS giải quyết bài toán
- Yêu cầu HS nêu lên nhận xét
- Cho HS ghi nhận nhận xét SGK
Hoạt động 3 :Vectơ - không
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Một vật ở vị trí A thì có thể biểu diễn vectơ vân tốc là
- Ghi nhận khá niệm vectơ - không
- Trả lời câu hỏi
- Nêu nhận xét về hướng và độ dài vectơ - không
- Mọi vật đứng yên có thể coi là vật đó chuyển động với vectơ vận tốc bằng không.Vectơ vận tốc của vật đứng yên có thể biểu diễn như thế nào?
- Với mỗi điểm A thì vectơ được coi là vectơ - không và kí hiệu là
- Cho hai vectơ = và =. Hỏi và liệu có là hai véc tơ bằng nhau hay không
- Tư đó cho HS nêu lên độ dài vectơ - không
Hoạt động 4: Cũng cố
a) Cho . Hỏi có bằng hay không ?
b) Cho hai điểm A vả B . Nếu =thì :
A. không cùng hướng với B. =
C. D. A không trùng B
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Đọc yêu cầu bài toán
- Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS trả lời
4. Cũng cố toàn bài:
- Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai
a) Vectơ là một đoạn thẳng
b) Hai vectơ bằng nhau thì cùng phương
c) Có vô số vectơ bằng nhau
- Hiểu được khái niệm vectơ, vectơ , độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau
- Hiểu được vectơ - không cùng phương với mọi vectơ
- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau
5. Bài tập về nhà: 3,4 (SGK)
Tuần: Ngày soạn:
Tiết::3 Ngày soạn:
bài tập
1. Mục tiêu
1.1 Về kiến thức: Cũng cố khắc sâu các kiến thức:
- Vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng
- Hai vectơ bằng nhau, độ dài vectơ, vectơ - không
1.2 Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh hai vectơ bằng nhau
- Nhận biết hai vectơ cùng phương, các vectơ bằng nhau
1.3 Về thái độ , tư duy
- Biết quy lạ về quen
- Cẩn thận , chính xác
- Rèn luyện tư duy lôgic và trí tưởng tượng trong không gian
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên: Hệ thống bài tập, thước kẻ
- Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập
3. Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1: Cũng cố về vectơ cùng phương, cùng hướng thông qua bài tập1,2
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Lên bảng làm bài
- Nhận xét bài làm của bạn
Giao nhiệm vụ cho HS
Gọi 2 HS làm bài tập 1,2
Kiểm tra bài cũ các HS khác
2. Bài mới :
Hoạt động 2: Cũng cố kĩ năng chứng minh hai vectơ bằng nhau thông qua bài tập 3
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Vẻ hình
- Nhắc lại cách chứng minh hai vectơ bằng nhau
-
- Trình bày lời giải
- Vẻ hình minh hoạ
- Kiểm tra lại cách chứng minh hai vectơ bằng nhau
- Hướng dẫn HS cách chứng minh
- Yêu cầu HS trình bày lại lời giải
- Sửa sai (nêu có)
Hoạt động 3: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O
Tìm các vectơ khác và cùng phương với
Tìm các vectơ bằng vectơ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Vẻ hình
- Trả lời
- Trình bày lời giải
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có)
- Yêu cầu HS vẻ hình
- Yêu cầu HS trả lời câu a
- Gọi HS giải câu b
- Yêu cầu HS nhận xét
Hoạt động 4: Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác bằng:
A) 3 B) 4 C) 6 D) 7
4. Cũng cố toàn bài:
- Biết cách chứng minh hai vectơ bằng nhau
- Qua bài này các em thành thạo trong việc nhận biết các vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau
5. Bài tập về nhà :
Làm các bài tập trong sách bài tập
Đọc bài tổng và hiệu hai vectơ
Tuần: Ngày soạn:
Tiết::4 Ngày soạn:
tổng và hiệu hai vectơ
1. Mục tiêu
1.1 Về kiến thức:
- Hiểu được cách xác định tổng , hiệu hai vectơ , quy tắc ba điểm , quy tắc hình bình hành
- Hiểu được các tính chất của phép cộng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất vectơ - không
1.2 Về kĩ năng:
- Vận dụng được quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước
- Vận dụng được quy tắc trừ vào chúng minh các đẳng thức vectơ
- Vận dụng được các quy tắc sau
I là trung điểm AB
G là trọng tâm tam giác ABC
1.3 Về thái độ , tư duy
- Biết quy lạ về quen
- Cẩn thận , chính xác
- Rèn luyện tư duy lôgic và trí tưởng tượng trong không gian
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên: SGK, thước kẻ, phấn màu
- Học sinh: Đọc trước bài
3. Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1: - Nhắc lại định nghĩa hai vectơ bằng nhau
- Cho tam giác ABC , dựng M sao cho
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Trả lời
Giao nhiệm vụ cho HS
Gọi 1 HS trả lời
2. Bài mới :
Hoạt động 2: Tổng của hai vectơ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Ghi nhận định nghĩa
- Nêu cách dựng
+Dựng
+ Dựng
+ KL:
- Trả lời
- Nêu định nghĩa tổng hai vectơ
- Yêu cầu HS nêu cách dựng tổng hai vectơ
- Yêu cầu HS nhận xét để rút ra quy tắc 3 điểm
* Cũng cố :
- Tính tổng :
Hoạt động 3: Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Chứng minh
- Nêu cách dựng
+ Dựng
+ Dựng
+ Dựng hình bình hành ABCD
+ KL :
- Ghi nhận kiến thức
- Yêu cầu HS chứng minh
- Yêu cầu HS nêu cách dựng tổng hai vectơ bằng quy tắc hình bình hành
- Cho HS ghi nhận quy tắc hình bình hành
Hoạt động 4: Tính chất của phép cộng các vectơ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Nghe và ghi nhận
- Trả lời
- Nêu các tính chất
- Yêu cầu HS tìm rồi tìm
- Yêu cầu HS khác tìm rồi tìm
Hoạt động 5: Cũng cố:
Cho A, B, C, D . Chứng minh rằng:
Bài tập về nhà :
Làm các bài tập 1a, 2, 3a, 5a, 4 SGK
Đọc tiếp phần 4, 5
Tuần: Ngày soạn:
Tiết::5 Ngày soạn:
tổng và hiệu hai vectơ
1. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1: - Nhắc lại định nghĩa tổng hai vectơ
- Dựng tổng hai vectơ bằng quy tắc hình bình hành
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Trả lời
Giao nhiệm vụ cho HS
Gọi 1 HS trả lời
2. Bài mới :
Hoạt động 2: Vectơ đối
Cho hình bình hành ABCD . Hãy nhận xét về độ dài và hướng của hai vectơ
và
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Nhận xét
- Phát biểu điều cảm nhận được
- Ghi nhớ các kí hiệu
- Chứng minh
+
+
- Yêu cầu HS nhận xét
- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận được
- Chính xác hoá hình thành khái niệm
- Cho HS ghi nhớ kí hiệu
- Hãy tìm vectơ đối của vectơ
- Cho . Hãy chứng tỏ là vectơ đối của vectơ
Hoạt động 3: Định nghĩa hiệu hai vectơ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Ghi nhận kiến thức
- Trình bày chứng minh
- Nêu cách dựng
- Cho HS ghi nhận định nghĩa
- Chứng minh rằng
- Yêu cầu HS nêu cách dựng hiệu hai vectơ
Hoạt động 4: áp dụng
Chứng minh rằng:
I là trung điểm AB
G là trọng tâm tam giác ABC
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Trả lời câu hỏi 1
Trả lời câu hỏi 2
Trả lời câu hỏi 3
CH1: Cho I là trung điểm AB. Chứng minh rằng
CH2: Cho . Chứng minh rằng I là trung điểm AB
CH3: Nêu quy tắc chứng minh I là trung điểm AB
Nêu quy tắc chứng minh G là trung điểm trọng tâm tam giác ABC
Hoạt động 4: Cũng cố
Cho tứ giác ABCD . Chứng minh rằng:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Trả lời
- Trình bày lời giải
- Yêu cầu HS nêu cách chứng minh
- Yêu cầu HS trình bày lời giải
Cũng cố toàn bài:
Câu hỏi1: Cho 3 điểm A, B, C ta có :
A. B.
C. D.
Câu hỏi1: Cho I là trung điểm AB ta có:
A. B.
C.
- Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng hai vectơ
- Biết vận dụng các quy tắc vào giải toán, vận dụng được các tính chất trung điểm và trọng tâm tam giác
4. Bài tập về nhà :
Làm các bài tập 1b, 3b, 5b, 6, 7, 8, 9 SGK
Tuần: Ngày soạn:
Tiết::6 Ngày soạn:
Bài tập
1. Mục tiêu
1.1 Về kiến thức: Cũng cố khắc sâu các kiến thức:
- Tổng hai vectơ, hiệu hai vectơ, tính chất của phép cộng hai vectơ
- Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành
- Tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm
1.2 Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh các đẳng thức vectơ
- Kĩ năng xác định tổng , hiệu hai vectơ và biểu diễn tổng, hiệu hai vec tơ
- Sử dụng thành thạo quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành vào giải bài tập
1.3 Về thái độ , tư duy
- Biết quy lạ về quen
- Cẩn thận , chính xác
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên: Hệ thống bài tập, thước kẻ
- Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập
3. Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ :
Lồng vào trong các hoạt động của giờ học
2. Bài mới :
Hoạt động 1: Cũng cố kĩ năng xác định tổng và hiệu hai vectơ thông qua bài tập 1
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Lắng nghe và nhận nhiệm vụ
- Trình bày cách vẻ
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhớ phương pháp tìm tổng, hiệu hai vectơ
- Giao nhiệm vụ cho HS và theo giỏi hoạt động của HS
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày
- Nhấn mạnh: Tìm cách đưa về hai vectơ mà điểm đầu của vectơ này là điểm mút của vectơ kia
- Nhận xét, đưa ra lời giải chính xác
Hoạt động 2: Cho hình bình hành ABCD và một điểm M tuỳ ý. Chứng minh rằng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Lắng nghe và nhận nhiệm vụ
- Học sinh chứng minh
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Chú ý cách giải khác
- Ghi nhớ phương pháp chứng minh đẳng thức vectơ
- Giao nhiệm vụ cho HS và theo giỏi hoạt động của HS
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- Nhấn mạnh cách làm: Làm cho vế phải xuất hiện vectơ bên trái bằng cách sử dụng qui tắc ba điểm
- Nhận xét, đưa ra lời giải chính xác
- Đánh giá cho điểm
- Hướng dẫn học sinh tìm cách giải khác
Hoạt động 3: Cho tam giác ABC . Bên ngoài tam giác vẻ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng minh rằng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Vẻ hình
- Nghe và theo dõi
- Trình bày lời giải
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Yêu cầu HS vẻ hình
- Hướng dẫn : Hãy biến đổi vế trái bằng cách biểu diễn vectơ theo hai vectơ ; diễn vectơ theo hai vectơ ; diễn vectơ theo hai vectơ
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- Nhận xét, đưa ra lời giải chính xác
Hoạt động 4: Bài tập 10 SGK
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Trả lời câu hỏi 1
( Tính độ dài vectơ )
- Trả lời câu hỏi 2
- Nêu cách dựng
- Tính độ lớn vectơ
- Tìm cường độ lực ta tính cái gì ?
- Vật đứng yên khi đó ta có điều gì ?
- Để dựng tổng làm như thế nào ?
- Từ đây ta có hướng của vectơ như thế nào
- Tính độ lớn vectơ
4. Cũng cố toàn bài:
Xem lại qui tắc ba điểm và qui tắc hình bình hành
Xem lại các bài tập đã giải
Nắm được cách chứng minh một đẳng thức vectơ
5. Bài tập về nhà :
- Giải các bài tập còn lại
Đọc bài tích của vectơ với một số
Tuần: Ngày soạn:
Tiết::7 Ngày soạn:
tích của véc tơ với một số
1. Mục tiêu
1.1 Về kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa tích của vectơ với một số
- Biết các tính chất của phép nhân vectơ với một số
- Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương
1.2 Về kĩ năng:
- Xác định được vectơ khi cho trước số và vectơ
- Sử dụng được điều kiện cần và đủ của hai vectơ cùng phương
- Diễn đạt được bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm tam giác, hai điểm trùng nhau
- Cho hai vectơ và không cùng phương và là vectơ tuỳ ý. Biết tìm hai số h và k sao cho
1.3 Về thái độ , tư duy
- Biết quy lạ về quen
- Cẩn thận , chính xác
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên: SGK, thước kẻ, hình vẽ
- Học sinh: Đọc trước bài, đã học bài tổng và hiệu 2 vectơ
3. Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1: Nêu các tính chất của tổng các vectơ .T/c trung điểm và trọng tâm
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Trả lời
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng trả lời
2. Bài mới :Hoạt động 2: Cho vectơ . Xác định độ dài và hường của vectơ ,
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Dựng tổng hai vectơ
- Nhận xét về độ dài và hướng của vectơ tổng
- Dựng tổng hai vectơ
- Nhận xét về độ dài và hướng của vectơ tổng
- Phát biểu điều cảm nhận được
- Ghi nhớ tên gọi và kí hiệu
- Cý: ,
- HS tính các vectơ
- Yêu cầu HS dựng tổng hai vectơ
- Cho HS nhận xét về độ dài và hướng của vectơ tổng ()
-Yêu cầu HS dựng tổng hai vectơ
- Cho HS nhận xét về độ dài và hướng của vectơ tổng
- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận được
- Chính xác hoá hình thành khái niệm
- Yêu cầu học sinh ghi nhớ tên gọi, kí hiệu
* Cũng cố khái niệm :
Cho G là trọng tâm tam giác ABC , D và E lần lượt là trung điểm của BC và AC. Hãy tính vectơ :
theo vectơ ; theo vectơ
Hoạt động 3: Tính chất của phép nhân vectơ với một số
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Ghi nhận kiến thức mới
- Làm việc theo nhóm để tìm lời giải của bài toán
- Đại diện nhóm trình bày
- Đại diện nhóm khác nhận xét
- Phát hiện sai lầm và sửa
- Nêu các tính chất của phép nhân véc tơ với một số
* Cũng cố tính chất:
- Tìm vectơ đối của các vectơ và
- Cho HS làm việc theo nhóm
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày và đại diện khác trình bày
Hoạt động 4: Trung điểm đoạn thảng và trọng tâm tam giác
Bài toán 1: Chứng minh rằng I là trung điểm của AB khi và chỉ khi với điểm M bất kì ta có
Bài toán 2: Cho tam giác ABC với G trọng tâm . Chứng minh rằng với M bất kì ta có:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Đọc câu hỏi
- Vẽ hình
- Nêu tính chất trung điểm đã học
- Học sinh làm việc theo nhóm tìm phương án giải quyết của bài toán
- Đại diện một nhóm lên trình bày
- Đại diện nhóm khác nhận xét
- Ghi nhận kết quả
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ
- I là trung điểm của AB ta có được điều gì?
- Cho HS bài tập tương tự là bài toán 2
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- Yêu cầu đại diện một nhóm trình bày
- Yêu cầu đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chửa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Yêu cầu HS sinh ghi nhận kết quả này sau sử dụng vào giải toán
Hoạt động 5: Điều kiện để hai vectơ cùng phương
Nhận xét gì về phương của hai vectơ và
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
- Yêu cầu HS nhận xét
- Từ đó nêu lên điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương
Hoạt động 6: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Lắng nghe câu hỏi
- Tìm cách biểu thị véc tơ qua hai véc tơ và
- Cho hai véc tơ không cùng phương, là một véc tơ bất kì. Hãy tìm hai số m và n sao cho
- Chứng minh cặp số m và n là duy nhất
4. Cũng cố toàn bài:
- Tích của một véc tơ và một số k , cách xác định nó ?
- Điều kiện để hai véc tơ cùng phương? điều kiện để ba điểm thẳng hàng ?
- Cách biểu thị một véc tơ qua hai véc tơ không cùng phương?
- Công thức về trung điểm và công thức trọng tâm
5. Bài tập về nhà : - Làm cácbài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (SGK)
Tuần: Ngày soạn:
Tiết::8 Ngày soạn:
bài tập
1. Mục tiêu
1.1 Về kiến thức: Cũng cố khắc sâu các kiến thức:
- Tích của vectơ với một số
- Các tính chất của vectơ với một số
- Cách xác định tích vectơ với một số
- Tính chất trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm tam giác
1.2 Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm vào giải bài tập
1.3 Về thái độ , tư duy
- Biết quy lạ về quen
- Cẩn thận , chính xác
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên: Hệ thống bài tập, thước kẻ
- Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập
3. Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1: Nhắc lại định nghĩa, các tính chất của vectơ với một số. Tính chất trung điểm và trọng tâm tam giác
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Trả lời
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng trả lời
2. Bài mới :
Hoạt động2: Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Biểu thị vectơ theo hai vectơ và
- Biểu thị vectơ theo vectơ
- Biểu thị vectơ theo vectơ
- Ghi nhận kết quả
- Tiến hành giải các câu còn lại
- Hướng dẫn và kiểm tra các bước tiến hành
+ cùng hướng với véc tơ nếu k không âm và ngược hướng với nếu k âm
+
- Gọi một HS nhận xét
- Đưa ra lời giải chính xác
- Cho HS làm tương tự cho hai vectơ còn lại
Hoạt động 3: Cũng cố tính chất trung điểm thông qua bài tập 4 (SGK)
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Lắng nghe và nhận nhiệm vụ
- Học sinh chứng minh
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Chú ý cách giải khác
- Giao nhiệm vụ cho HS và theo giỏi hoạt động của HS
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- Nhận xét, đưa ra lời giải chính xác
- Đánh giá cho điểm
- Hướng dẫn học sinh tìm cách giải khác
Hoạt động 4: Cho tam giác ABC. Tìm điểm M sao cho
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Vẻ hình
- Nghe và theo dõi
- Trình bày lời giải
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Yêu cầu HS vẻ hình
- Hướng dẫn : Hãy biến đổi về một vectơ nào đó
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- Nhận xét, đưa ra lời giải chính xác
Hoạt động 5: Bài tập 8 SGK
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
* Đọc đầu bài và nghiên cứu cách giải
* Vận dụng tính chất trọng tâm
* Độc lập tiến hành giải toán
* Thông báo kết qủa cho GV khi đã hoàn thành nhiệm vụ
* Chính xác hoá kết quả(ghi lời giải của bài toán)
* Chú ý cách giải khác
* Khắc sâu tính chất trọng tâm của tam giác và tính chất trung điểm
* Giao nhiệm vụ và theo dõi HĐ của HS, hướng dẫn khi cần thiết.
* Nhận và chính xác hoá kết quả của 1 HS hoàn thành nhiệm vụ đầu tiên.
* Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng HS
Chú ý sai lầm thường gặp
* Đưa ra lời giải ngắn gọn(ngắn nhất) cho cả lớp .
* Hướng dẫn các cách giải khác nếu có(việc giải theo cách khác coi như bài tập về nhà)
* Chú ý phân tích cho HS thấy được cách giải bài toán từ tính chất trọng tâm và tính chất trung điểm
4. Cũng cố toàn bài:
* Câu hỏi trắc nghiệm:
Cho tam giác ABC, trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Ta có:
A) B)
C) D)
* Qua bài học này các em cần thành thạo các tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm:
- I là trung điểm của AB ta có: ;
- G là trọng tâm của tam giác ABC ta có ;
5. Bài tập về nhà :
- Giải các bài tập còn lại
Ôn tập để tiết sau kiểm tra
Tuần: Ngày soạn:
Tiết::10 Ngày soạn:
hệ trục toạ độ
1. Mục tiêu
1.1 Về kiến thức:
- Hiểu được khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và điểm trên trục.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục.
- Hiểu được toạ độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục.
- Biết được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, toạ độ trung điểm cuả đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác.
1.2 Về kĩ năng:
- Xác định được toạ độ của điểm, của vectơ trên trục.
- Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Tính được toạ độ của một vectơ nếu biết toạ độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
- Xác định được toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác.
1.3 Về thái độ , tư duy
- Biết quy lạ về quen
- Cẩn thận , chính xác
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên: SGK, thước kẻ, hình vẽ
- Học sinh: Đọc trước bài. Các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân vectơ với một số. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phưong cho trước.
3. Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Trục và độ dài đại số trên trục.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- HS ghi nhận định nghĩa trục toạ độ.
M
O
- Toạ độ của một điểm trên trục :
.
- Độ dài đại số của một vectơ:
- Trả lời:
+ Toạ điểm A là 1 vì
+ Toạ điểm B là 2 vì
+ Toạ điểm O là 0 vì
- Trả lời câu hỏi 1
( khi và cùng chiều, ( khi và ngược chiều)
- Trả lời câu hỏi 2
- Nêu định nghĩa trục toạ độ.
- Yêu cẩu HS nghi nhớ các định nghĩa.
(gốc toạ độ, véctơ đơn vị)
- Kí hiệu: (O;)
- Lấy M thuộc vào trục Ox nhận xét gì véctơ và véctơ .
- Yêu cầu HS ghi nhận định nghĩa toạ độ của véctơ, toạ độ của điểm.
- Cho trục (O; ) và các điểm A, B, C như hình vẽ. Xác định toạ độ các điểm A, B, C.
C O A B
CH1: Cho trục (O; ) và các điểm A, B trên trục. Khi nào ? ?
CH2: Cho trục (O; ) và các điểm A, B trên trục có toạ độ là a, b. CMR
Hoạt động 2: Hệ trục toạ độ.
Hãy tìm cách xác định vị trí quân xe và quân mã trên bàn cơ vua
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Quan sát hình
- Trả lời câu hỏi 1
(Chỉ ra quân cờ đó ở cột nào, dòng thứ mấy)
- Trả lời câu hỏi 2
- Ghi nhận định nghĩa
- Chú ý các kí hiệu
- Ghi nhận khái niệm mặt phẳng toạ độ
- Treo hình vẽ
CH1: Để xác định vị trí một quân cờ trên bàn cờ như hình vẽ ta làm như thế nào ?
CH2: Hãy xác định vị trí của quân xe, quân mã trên bàn cờ ?
- Từ đó nêu định nghĩa hệ trục toạ độ
- Yêu cầu HS chú ý các kí hiệu
; Oxy
- Cho HS ghi nhận khái niệm mặt phẳng toạ độ.
Hoạt động 3: Toạ độ của vectơ.
Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ và trong hình (h1.23)
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Quan sát hình
- Trả lời câu hỏi1
()
- Trả lời câu hỏi 2
- Treo hình vẽ
CH1: Hãy phân tích các vectơ trong hình ?
- Cho Hs ghi nhận kiến thức
+
CH2: Tìm điều kiện cần và đủ để hai vectơ bằng nhau.
Hoạt động 4: Toạ độ
File đính kèm:
- Hinh hoc 10 CB Tron bo.doc